Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề ôn tập toán 12 (164)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.74 KB, 16 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 064.
1

ex

I 

x
0 1 e 

Câu 1. Cho

6

dx
x
. Đặt t 1  e , mệnh đề nào dưới đây đúng ?

1e

I 
A.



1e

1
dt.

t5
2

I 
B.

1e

1

t

4

dt.

2

1e

1
I   6 dt .
t
2

C.
Đáp án đúng: C

1
I   4 dt.
t
2
D.

z  1  3i  z  5  i 2 65
z  2i
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
đạt được khi
2
2
a
,
b
z a  bi với
là các số thực dương. Giá trị của 2a  b bằng
A. 24 .
B. 33 .
C. 36 .
D. 17 .
Đáp án đúng: B

Giải thích chi tiết: Gọi
Theo giả thiết


z  x  yi;

 x, y    . Điểm

M  x; y 

biểu diễn số phức z .

z  1  3i  z  5  i 2 65

 x  yi  1  3i  x  yi  5  i 2 65 

 x  1

2

2

  y  3 

 x  5

2

2

  y  1 2 65

(1)


 Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường elip  E  có tiêu điểm F1  1;  3 và F2   5;1 . Mà

z 2i 

 x  2

2

2

  y  1 MA

A  2;  1
, với 
là trung điểm của F1 F2 .
MA  z  2  i
M    E 
Do đó
nhỏ nhất khi
; với  đi qua A ,   F1 F2 và M có tọa độ dương. Ta có
4  3x


 y
F1 F2   6; 4   n   3; 2 

3
x

2

y

4

0
2 .
. Phương trình  là

Thay vào (1) ta được

2

3x  4

 3 
 x  1  
 2

2

2

3x  4 
 1 2 65
 x  5  
 2

2

 x 2

 13 x 2  52 x  104 2 65  13 x 2  52 x  156 0  
 x  6 .

+ Với x  6  y  7 (loại).
x 2  y 5  M  2;5   a 2; b 5  2a 2  b 2 33
+ Với
.
M  1;0;3
Câu 3. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
đồ là

d:

x 1 y  3 z  4


2
2
1 có tọa

1


 3;  1;6 
A.
Đáp án đúng: B

B.


 1;1;5 .

C.

  1;3; 4  .

D.

  3;5;3 .

M  1;0;3
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
x 1 y  3 z  4
d:


2
2
1 có tọa đồ là
  3;5;3 . B.   1;3; 4  . C.  1;1;5 . D.  3;  1;6 
A.
Lời giải
x 1 y  3 z  4
d:


M
1;0;3



2
2
1
Gọi H là hình chiếu của điểm
trên đường thẳng



H  d  H  2t  1;  2t  3; t  4 


MH  2t  2;  2t  3; t  1
u  2;  2;1
d
; đường thẳng có véc tơ chỉ phương
 
Ta có MH .u 0  4t  4  4t  6  t  1 0  t 1 .
Vậy

H  1;1;5

.
1

y = f ( x)

Câu 4. Cho hàm số
1


liên tục trên đoạn [ 0;1,] thỏa mãn

ò éëf ( x) ùû dx

B.

1.

C.

1



0

. Giá trị

a, b

ta có

1

2

2

sao cho


D.

10.

nên ta sẽ liên kết với bình phương

1

1

0

0

2
ị éëf ( x) + a x + bùû dx = ò éëf ( x) ùû dx + 2ò( a x + b) f ( x) dx + ò( a x + b) dx
0

0

1

2

ò éëf ( x) + a x + bùû dx = 0
0

Û a + ( 3b + 6) a + 3b + 6b + 12 = 0.
2


0

80.

éf ( x) ù2 , xf ( x) , f ( x)
ë
û

= 4 + 2( a + b) +

a, b

0

2

ò éëf ( x) ùû dx = 4

bằng

Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
éf ( x) + a x + bù2 .
ë
û

Ta cần tìm

1

3


của tích phân 0
A. 8.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

Với mỗi số thực

1

ò f ( x) dx = ò xf ( x) dx = 1

2

hay

a2
+ ab + b2.
3

4 + 2( a + b) +

a2
+ ab + b 2 = 0
3

D = ( 3b + 6) - 4( 3b2 + 6b +12) ³ 0
2


Để tồn tại

a

thì

2

Û - 3b 2 +12b - 12 ³ 0 Û - 3( b - 2) 0 b = 2 ắắ
đ a =- 6.
1

Vy

2

1

3


đ òé
ò éëf ( x) - 6x + 2ùû dx = 0 ắắđ f ( x) = 6x - 2, " x ẻ [ 0;1] ắắ
ởf ( x) ỷ dx = 10.
0

0

 P  : 3x  2 y  z  1 0. Mặt phẳng  P  có vectơ
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

pháp tuyến là.


n  3;  1; 2 
n   1;3; 2 
A.
.
B.
.


n  3; 2;  1
n  2;3;  1
C.
.
D.
.
2


Đáp án đúng: C
Câu 6.
Cho hình nón đỉnh

có đáy là đường tròn tâm

. Gọi A, B là hai điểm bất kỳ trên đường trịn

với cạnh đáy bằng
và có diện tích là

tích khối chóp S.OAB đạt giá trị lớn nhất bằng
A.

. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

  : x 

A.



.

n3  1;  2;4 

B.
D.

n1  1;2;  4 




.

Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   ?


n3  1;  2;4 

.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp

n4   1;2;4 



C.
Đáp án đúng: C

.

2 y  4 z  1 0



n2  1;2;4 

.

D.


Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

tuyến của mặt phẳng   ?

. Thể





n1  1;2;  4 

  : x 

.

2 y  4 z  1 0

.Vectơ nào dưới đây là một



n2  1;2;4 

n4   1;2;4 

A.
. B.
. C.
. D.

Lời giải
Câu 8. Cho khối cầu có đường kính bằng 4 . Thể tích khối cầu đã cho bằng
256
A. 3 .
B. 6 .
C. 16 .

32
D. 3 .

Đáp án đúng: D





log 3 x 2  2 x  3 1

Câu 9. Tập nghiệm của phương trình
2
0
A.   .
B.   .
Đáp án đúng: C


C.

 0;  2 .


D.

 0; 2 .

 x 0

log 3 x  2 x  3 1  x  2 x  3 3  x 2  2 x 0
 x  2 .
Giải thích chi tiết: Ta có:
S  0;  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.



2



2


Câu 10. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC a 3 , góc ACB bằng
300 . Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC
bằng
a 21
A. 8 .
Đáp án đúng: B

a 21

B. 4 .

a 21
C. 2 .

3a
D. 4 .

3


Giải thích chi tiết:

AB  AC.sin 300 

a 3
2

Trong tam giác vng ABC có:
AB '  ABC   A
ABC 

và hình chiếu của B ' lên mặt phẳng 
là B nên góc giữa đường thẳng AB ' và mặt
'
'
ABC 
phẳng 
bằng góc giữa hai đường thẳng AB ' và AB , và bằng góc B AB ( vì tam giác AB B vng tại B
'

0
). Do đó B AB 60 .
'

Trong tam giác vng AB B có:

BB '  AB.tan 60 0 

a 3
3a
.tan 600 
2
2
2

 3a 
A'C  AA'2  AC 2    
'
 2 
Trong tam giác vng AA C có:



3a



2




21
a
2

'
'
'
BC   ABB ' A' 
'
0
0
BC

AB
BC

AA
Ta có:

nên
, suy ra BC  A B hay A BC 90 . Mà A AC 90 , suy
'
ra hai điểm A , B cùng nhìn A C dưới một góc vng.

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC bằng

R

'

AC
21

a
2
4
.

Câu 11.
Cho hàm số

y  f  x

liên tục trên đoạn

  2; 4

và có đồ thị như hình vẽ.

4


Phương trình
A. 3 .

3 f  x   4 0

có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
B. 1 .


  2;4 ?

C. 2

D. 0

Đáp án đúng: A
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số
A. sin 2x  C .

f  x  2 cos 2 x


B. 2sin 2x  C .
D.  2 sin 2x  C .

C. sin 2x  C .
Đáp án đúng: C
Câu 13.

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng

A. z  2  3i .
Đáp án đúng: A

B. z  2  3i .

C. z 2  3i .

D. z 2  3i .


Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng

A. z  2  3i . B. z 2  3i . C. z 2  3i . D. z  2  3i .
Lời giải
Từ hình vẽ ta có z  2  3i  z  2  3i .
(m  1)x 3
y
 (m  1)x 2  4x  1
3
Câu 14. Cho hàm số
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực đại tại x 2
đồng thời x1  x 2 khi và chỉ khi:

 m 1

A.  m 5
Đáp án đúng: C

B. m  1
y

C. m  5

 m 1

D.  m  5

(m  1)x 3
 (m  1)x 2  4x  1

3
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại x 2 đồng thời x1  x 2 khi và chỉ khi:

 m 1
 m 1


0
0
A. m  1 B. m  5 C.  m 5 D.  m  5
Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để hàm số đã cho có hai cực trị.
y (m  1)x 2  2( m  1)x  4 . Hàmsố đã cho có hai cực trị x1  x 2 khi vàchỉ khi phương trình y 0 có hai
nghiệm phân biệt và m  1  0 , khi đó:
5



2
2
  (m  1)  4(m  1) m  6m  5  0 

m  1  0


 m 1
 m  5  m 1



Câu 15.
Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?

  ;  1 và  2;  .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
  1; 2  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 2;5 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
 0;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
y  f  x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 2;5 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng


 0;  .

  ;  1 và  2;  .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
  1; 2  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 16. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
8
32
.
.
A. 16
B. 3
C. 3

D. 32 .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32
8
.
.
A. 3
B. 16
C. 32 .
D. 3
6



Lời giải

4
4
32
V   r 3  . .23 
.
3
3
3
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
 H  có thể tích là 4a 3 , đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng a 2 .
Câu 17. Cho khối lăng trụ
 H  bằng.
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
A. 8a .
Đáp án đúng: A

B. 6a .

C. 4a .

D. 2a .

2

I 26 1  cos3 x .sin x.cos 5 xdx


1
Câu 18. Giá trị của tích phân
21
21
A. 91 .
B. 19 .
Đáp án đúng: C


12
C. 91 .

12
D. 19 .

2

Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
21
12
21
12
A. 91 . B. 91 . C. 19 . D. 19 .

I 26 1  cos3 x .sin x.cos5 xdx
1



Hướng dẫn giải

6
3
6
3
5
2
Đặt t  1  cos x  t 1  cos x  6t dt 3cos x sin xdx
1
 t 7 t 13  1 12
2t 5 dt
 dx  2
 I 2t 6  1  t 6  dt 2  
 
cos x sin x
 7 13  0 91
0

Câu 19.
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC = 2a (với 0 < a Ỵ ¡

Cho khối lăng trụ đứng
), góc giữa đường thẳng
bằng
3
A. 2 3a .
Đáp án đúng: B

và mặt phẳng

B.


6a3 .

0
bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho

2 3a3
3 .
C.

D.

6a3
3 .

x
x 1
Câu 20. Phương trình 4  m.2  2m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1  x2 3 khi:
3
m .
2
A. m 4.
B.
C. m 1.
D. m 5.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
y  f  x
 \  1
Cho hàm số

xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

7


f  x  m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
 2; 1
 2 ;  1
  1;1 .
  1;1 .
A.
.
B.
C.
D.
.
Đáp án đúng: A
A  0;  1; 2  , B  2;5; 4 
 P  :2 x  2 y  z  3 0 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho hai điểm
và mặt phẳng
2
2
M  a; b; c 
 P  nhỏ nhất. Khi đó
Gọi
là điểm thỏa mãn biểu thức MA  MB 40 và khoảng cách từ M đến








giá trị a.b.c bằng:
A.  8 .

C. 0 .

B. 7 .

D.  9 .

Đáp án đúng: A

A  0;  1; 2  , B  2;5; 4 
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz cho hai điểm
và mặt phẳng
 P  :2 x  2 y  z  3 0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn biểu thức MA2  MB 2 40 và khoảng cách từ M
 P  nhỏ nhất. Khi đó giá trị a.b.c bằng:
đến
A. 0 . B.  8 .C. 7 . D.  9 .
Lời giải
I  1; 2;3
Gọi
là trung điểm AB , AB 2 11
 


2
2
MA2  MB 2 40  MI  IA  MI  IB 40



 



AB 2
40  MI 3
2
 S  cầu có tâm I  1; 2;3 , R 3 .
Do đó M thuộc mặt cầu
2.1  2.2  3  3 4
d  I, P  
 R
2
22    2   12 3
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
M  a; b; c 
 P  nhỏ nhất.
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến
 2 MI 2 

8



 P
Khi đó, M thuộc đường thẳng  vng đi qua M và vng góc với
 x 1  2t

 :  y 2  2t
 z 3  t


Tọa độ M là nghiệm của hệ:
2

2

 x 1  2t
 y 2  2t

 z 3  t

 x  1 2   y  2  2   z  3 2 9


2

  2t     2t    t  9  9t 2 9  t 1

t 1  M  3;0; 4   d  M ;  P   
Với

2.3  2.0  4  3


10

3
22    2  12

t  1  M   1; 4; 2   d  M ;  P   
Với
Vậy

2

.

2.   1  2.4  2  3
2

22    2   12



1
3

M   1; 4; 2   abc  8
.

A  0; 0; 3 B  0; 0;  1 C  1; 0;  1
Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,

,
.
ABC
I
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
1

1

I  ;0;0 
I  ;0;1
I  1;0; 2 
I
0;0;1

.
.
.
A.
.
B.  2
C.
D.  2
Đáp án đúng: D
A  0; 0; 3 B  0; 0;  1
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
C  1; 0;  1


. Tìm tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC .
1

1

I  ;0;1
I  ;0;0 
I  1;0; 2 
I
0;0;1


 . C.
.
A.
. B.  2
. D.  2
Lời giải


 
AB  0; 0;  4  BC  1; 0; 0   AB.BC 0  AB
Ta có
,
và BC vng góc.
Suy ra ABC vng tại B . Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là trung điểm I của AC .

9



x A  xC 1

x


I

2
2

y y

1

I  x; y; z  :  yI  A C 0  I  ;0;1 
2
2


z A  zC

 z I  2 1

.
Câu 24.
có đạo hàm liên tục trên ¡ , thỏa mãn

Cho hàm số
 86 

f 
 85  bằng
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

( x  1) f ( x) 
Giải thích chi tiết:
1 x 1
 ln f  x   ln
C
3 x2
f  2  2

Do

.

( x  1) f ( x) 

C.

.

f ( x)
x  2 và

. Giá trị


D.

.

f  x 
f ( x)
1


x2
f  x   x  1  x  2 

1 1
ln f  2   ln  C  C ln 2  ln 3 4 ln 2 3 4
3 4
suy ra
.





 23 4 
1
1
 86  1
ln f    ln
 ln 2 3 4 ln  3  ln
2

 85  3 256
4 4
Suy ra
 86  1
 f  
 85  2 .





Câu 25. Thể tích V của khối cầu có bán kính đáy r 2 bằng
A. 32 .
Đáp án đúng: C

32
.
C. 3

B. 8 .
e

Câu 26. Tính tích phân

I 
1

ln x  1
dx
x

bằng cách đổi biến số, đặt

2

2 u du

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

1

u du
1

.

e

Giải thích chi tiết: Tính tích phân
e

A.

u du
1

e


. B.

2 u du
1

I 

2

. C.

u du
1

ln x  1 u thì I bằng

e

2
2

D. 16 .

1

C.

u du
1


e

.

ln x  1
dx
x
bằng cách đổi biến số, đặt

D.

2 u du
1

.

ln x  1 u thì I bằng

2

. D.

2 u 2 du
1

.
10



Lời giải

ln x 1 u  ln x  1 u

Đặt

2



dx
2u du
x
.

Đổi cận: x 1  u 1; x e  u  2 .
2

Khi đó

I 2 u 2 du
1

.

Câu 27. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB  BC  CD  DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của
thể tích khối tứ diện ABCD bằng
4 3
A. 9 .
Đáp án đúng: B


2 3
B. 27 .

2 3
C. 9 .

4 3
D. 27 .

f  x
f  4   f  2  1
Câu 28. Cho hàm số
liên tục và xác định trên toàn số thực sao cho thỏa mãn

2
 14  2 x  2 x 10  2 x 10 
4
1
f 
 6 x  4  f  x 2  x    2 x. f 


3
3
3
3

 3  , x   . Khi ấy giá trị của tích phân



4

f  x  dx

bằng

1

A. 1.
Đáp án đúng: A

B. 2.

Giải thích chi tiết: Ta có:

12 x  8
3

D. 5.

 14  2 x 2  2 x  10  2 x  10 
4
1

f  x 2  x    2 x. f 
f 


3

3
3
3

 3  , x  



 6 x  4


C. 0.

4
1  4 x  14  2 x 2  4 x  20  2 x 10 

f  x2  x   
.f 
f 


3
3 3 
3
9

 3  , x  


Tiếp theo ta lựa chọn cận để lấy tích phân hai vế như sau:

1

1
 14  2 x 2 
4 x  20  2 x  10 
d
x

f 


 dx

3
9
3




2
Bằng phương pháp đổi biến số, ta suy ra được:
2
4
1
4
2 x  10  2 x  10   2 
2 f  x  dx  f  x  dx  
f 
d

x


 xf  x  dx
2
 3  3  2
1
2
2

12 x  8

3
2

4
1

f  x 2  x   dx 
3
3


1

4x
.f

3
2


Sử dụng phương pháp từng phần, ta suy ra được: (cùng với
2

4

4

2 f  x  dx  f  x  dx 4 f  4   2 f  2  
1

2

2

4

 2 f  x  dx  2f  x  dx 2 
1

2

2

f  4   f  2  1

f  x  dx 2  f  x  dx
2

2


4

4

f  x  dx  f  x  dx f  x  dx 1
1

)

4

2

1

.

Câu 29. inh chóp túr giác đều S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
A. 2 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 3 .
Đáp án đúng: B
 a, b    thỏa mãn z  2  i  z  1  i  0 và z  1 . Tính P a  b .
Câu 30. Cho số phức z a  bi ,
11


A. P 3 .

Đáp án đúng: B

B. P 7 .

Giải thích chi tiết: Từ giả thiết

 



Lấy

D. P  1 .

z  2  i  z  1  i  0  a  bi  2  i 

a 2  b 2  1  i  0

 a  2  a 2  b 2 0 (1)
a 2  b 2 i 0  
b  1  a 2  b 2 0 (2)

.

.



a2  b2  b 1 


 a2

C. P  5 .

 1 ta được
ta được a  b  1 0  b a  1 . Thay vào phương trình
a  2
a  2
2
a 2   a  1 0  2a 2  2a  1 a  2   2
2   2
a  2a  3 0
2a  2a  1  a  2 

 1   2 

a2

a  2
 a  1

   a  1  
 a 3
  a 3

+ Với

.
a  1  b 0  z  1  z 1


a 3  b 4  z 3  4i  z 5
+ Với
.
Vậy P a  b 7 .

Câu 31.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức z 3  2i

B. Q .

A. N .
Đáp án đúng: B

1011

Câu 32. Cho tích phân
1 1011
I   t 2022dt
2 0
A.
.

I 
0

 2 x  1

C. M .
2022


dx

. Đặt t 2 x  1 , khẳng định nào sau đây đúng?
1011

B.

1
C.
Đáp án đúng: D

I  t 2022dt
0

.

1 2021 2022
 t dt .
D. 2  1

2021

I  t 2022dt

D. P .

.
1011

I 


 2 x  1

2022

dx
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
. Đặt t 2 x  1 , khẳng định nào sau đây đúng?
1 1011
1 2021 2022
2021
1011
I   t 2022dt
t dt
I  t 2022dt
I  t 2022dt

0

1
2
1
0
A.
. B. 2
. C.
. D.
.
0


Lời giải
12


1
dt 2dx  dx  dt
2 .
Đặt t 2 x  1 , suy ra
Đổi cận:

x
t

0

1011
2021

1

2021
1
1 2021
I  t 2022 . dt   t 2022dt
1
2
2 1
Suy ra
.


Câu 33. Biểu thức log a b.log b c có giá trị bằng:
A. log a c .

B.

log b

log b c .

D. log a (b  c) .

c .
C.
Đáp án đúng: A

A 1; 0; 2 
Câu 34. Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua 
, cắt và vng góc với đường thẳng
x 1 y z 5
d1 :
 
1
1
 2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?

A.

M   1;  1;1

.


N 0;  1; 2 
C. 
.
Đáp án đúng: B

B.

Q  0;  1;1

.

D.

P  2;  1;1

.

A 1; 0; 2 
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua 
, cắt và vng góc với đường
x 1 y z 5
d1 :
 
1
1
 2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
thẳng
P 2;  1;1
A. 

.
Lời giải

Đường thẳng

B.

Q  0;  1;1

.

C.

N  0;  1; 2 

.

D.

M   1;  1;1

.


u  1;1;  2 

d1

có một VTCP vectơ chỉ phương là
.

d
Giả sử đường thẳng d cắt đường thẳng 1 tại B .

AB  t ; t ;3  2t 
B 1  t ; t ;5  2t   d1
Khi đó 

 
d
AB

d

AB.u 0
1
Vì đường thẳng d vng góc với đường thẳng 1 nên
 t  t   3  2t    2   0  t 1
.
B 2;1;3
Suy ra 
.

A
1;0;
2
 và có vectơ chỉ phương AB  1;1;1 là
Phương trình đường thẳng d đi qua 
x 1 y z 2
 
1

1
1 .
Nhận thấy

Q  0;  1;1  d

.

13


Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
 AA ' B ' B  bằng 30 . Gọi H là trung điểm của AB . Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.HB ' C ' .
a 66
4 .
A.
Đáp án đúng: A
R

B.

R

a 30
6 .

C.

R


a 3
6 .

D.

R

a 2
2 .

Giải thích chi tiết:


C ' H   AA ' B ' B 


 AA ' B ' B  là: HAC
' 30 .
nên góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng

A ' H HC '.cot 300 3  AA ' 2 2a .

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ', BC thì MN là trục đường trịn ngoại tiếp HB ' C '
Gọi I  MN : IB ' IA thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HB ' C ' .
  
2
IS IA  IM  MA '  A ' A IM 2  MB '2
Ta có
 

5 2a
 2.IM . A ' A  10a 2  IM 
4 .



R  IM 2  MB '2 



66a
4 .

Vậy
Câu 36. Cho mặt cầu có bán kính a . Đường kính của mặt cầu đó
A. a .
Đáp án đúng: D
Câu 37.

B.

a

3
2 .

C. a 2 .

D. 2a .


14


Cho

,

là hai trong các số phức

thỏa mãn điều kiện

. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?

A.
C.
Đáp án đúng: C

, đồng thời

trong mặt phẳng tọa độ

.

B.

.

.


D.

.



Giải thích chi tiết:
Gọi

,

,

lần lượt là các điểm biểu diễn của

thuộc đường trịn
có tâm


và bán kính

điểm của OM và
Gọi

là điểm đối xứng của

A.  8 .
Đáp án đúng: A

. Khi đó


,

.
là trung điểm của AB khi đó

, gọi

qua

là trung

và IT là đường trung bình của tam giác

suy ra

.

thuộc đường tròn tâm

Câu 38. Cho số phức
P a  b .

,

.

, do đó
Vậy


,

bán kính bằng

z a  bi  a, b 

thỏa mãn

B. 10 .

và có phương trình

z  2  5i 5

và z.z 82 . Tính giá trị của biểu thức

C.  7 .

D.  35 .

  a  2  2   b  5  2 5 a   5b  43  1
2


2
2
2
2
a  b 82  2 
a  b 82


Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
 b  9
29b 2  430b  1521 0  
 b   169
1
2


29

Thay
vào
ta được

Vì b   nên b  9  a 1 . Do đó P a  b  8 .
Câu 39.
15


Cho hình chóp
vng tại
phẳng



vng góc với mặt phẳng

,




, tam giác

(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng

và mặt

bằng

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

Câu 40. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.

,

f  x  dx 

C.

f  x 

1

1
x4

ln
C
3x 4 36 x 4  3

Giải thích chi tiết:

.

1
x  3x 5

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

9

4

1
1
x
f  x  dx  12x 4  36 ln x 4  3  C


.

D.

f  x  dx 

1
1
x4

ln
C
3x 4 36 x 4  3

1
1
x4
f  x  dx  12x 4  36 ln x 4  3  C

4
4
1
x3
1
dx 4
1  x  3  x
4
f  x  dx x9  3x5 dx  x 4 2 x 4  3 dx  4  x 4 2 x 4  3 12  x 4 2 x 4  3 dx
 


 

 


1 dx 4
1
dx 4
1
1  x4 
  2


ln 
 C
12  x 4  12 x 4  x 4  3
12x 4 36  x 4  3 
----HẾT---

16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×