ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 064.
1
ex
I
x
0 1 e
Câu 1. Cho
6
dx
x
. Đặt t 1 e , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1e
I
A.
1e
1
dt.
t5
2
I
B.
1e
1
t
4
dt.
2
1e
1
I 6 dt .
t
2
C.
Đáp án đúng: C
1
I 4 dt.
t
2
D.
z 1 3i z 5 i 2 65
z 2i
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
đạt được khi
2
2
a
,
b
z a bi với
là các số thực dương. Giá trị của 2a b bằng
A. 24 .
B. 33 .
C. 36 .
D. 17 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi
Theo giả thiết
z x yi;
x, y . Điểm
M x; y
biểu diễn số phức z .
z 1 3i z 5 i 2 65
x yi 1 3i x yi 5 i 2 65
x 1
2
2
y 3
x 5
2
2
y 1 2 65
(1)
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường elip E có tiêu điểm F1 1; 3 và F2 5;1 . Mà
z 2i
x 2
2
2
y 1 MA
A 2; 1
, với
là trung điểm của F1 F2 .
MA z 2 i
M E
Do đó
nhỏ nhất khi
; với đi qua A , F1 F2 và M có tọa độ dương. Ta có
4 3x
y
F1 F2 6; 4 n 3; 2
3
x
2
y
4
0
2 .
. Phương trình là
Thay vào (1) ta được
2
3x 4
3
x 1
2
2
2
3x 4
1 2 65
x 5
2
2
x 2
13 x 2 52 x 104 2 65 13 x 2 52 x 156 0
x 6 .
+ Với x 6 y 7 (loại).
x 2 y 5 M 2;5 a 2; b 5 2a 2 b 2 33
+ Với
.
M 1;0;3
Câu 3. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
đồ là
d:
x 1 y 3 z 4
2
2
1 có tọa
1
3; 1;6
A.
Đáp án đúng: B
B.
1;1;5 .
C.
1;3; 4 .
D.
3;5;3 .
M 1;0;3
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
x 1 y 3 z 4
d:
2
2
1 có tọa đồ là
3;5;3 . B. 1;3; 4 . C. 1;1;5 . D. 3; 1;6
A.
Lời giải
x 1 y 3 z 4
d:
M
1;0;3
2
2
1
Gọi H là hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
H d H 2t 1; 2t 3; t 4
MH 2t 2; 2t 3; t 1
u 2; 2;1
d
; đường thẳng có véc tơ chỉ phương
Ta có MH .u 0 4t 4 4t 6 t 1 0 t 1 .
Vậy
H 1;1;5
.
1
y = f ( x)
Câu 4. Cho hàm số
1
liên tục trên đoạn [ 0;1,] thỏa mãn
ò éëf ( x) ùû dx
B.
1.
C.
1
và
0
. Giá trị
a, b
ta có
1
2
2
sao cho
D.
10.
nên ta sẽ liên kết với bình phương
1
1
0
0
2
ị éëf ( x) + a x + bùû dx = ò éëf ( x) ùû dx + 2ò( a x + b) f ( x) dx + ò( a x + b) dx
0
0
1
2
ò éëf ( x) + a x + bùû dx = 0
0
Û a + ( 3b + 6) a + 3b + 6b + 12 = 0.
2
0
80.
éf ( x) ù2 , xf ( x) , f ( x)
ë
û
= 4 + 2( a + b) +
a, b
0
2
ò éëf ( x) ùû dx = 4
bằng
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
éf ( x) + a x + bù2 .
ë
û
Ta cần tìm
1
3
của tích phân 0
A. 8.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Với mỗi số thực
1
ò f ( x) dx = ò xf ( x) dx = 1
2
hay
a2
+ ab + b2.
3
4 + 2( a + b) +
a2
+ ab + b 2 = 0
3
D = ( 3b + 6) - 4( 3b2 + 6b +12) ³ 0
2
Để tồn tại
a
thì
2
Û - 3b 2 +12b - 12 ³ 0 Û - 3( b - 2) 0 b = 2 ắắ
đ a =- 6.
1
Vy
2
1
3
ự
đ òé
ò éëf ( x) - 6x + 2ùû dx = 0 ắắđ f ( x) = 6x - 2, " x ẻ [ 0;1] ắắ
ởf ( x) ỷ dx = 10.
0
0
P : 3x 2 y z 1 0. Mặt phẳng P có vectơ
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
pháp tuyến là.
n 3; 1; 2
n 1;3; 2
A.
.
B.
.
n 3; 2; 1
n 2;3; 1
C.
.
D.
.
2
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Cho hình nón đỉnh
có đáy là đường tròn tâm
. Gọi A, B là hai điểm bất kỳ trên đường trịn
với cạnh đáy bằng
và có diện tích là
tích khối chóp S.OAB đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
: x
A.
.
n3 1; 2;4
B.
D.
n1 1;2; 4
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
n3 1; 2;4
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
n4 1;2;4
C.
Đáp án đúng: C
.
2 y 4 z 1 0
n2 1;2;4
.
D.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
tuyến của mặt phẳng ?
. Thể
n1 1;2; 4
: x
.
2 y 4 z 1 0
.Vectơ nào dưới đây là một
n2 1;2;4
n4 1;2;4
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Câu 8. Cho khối cầu có đường kính bằng 4 . Thể tích khối cầu đã cho bằng
256
A. 3 .
B. 6 .
C. 16 .
32
D. 3 .
Đáp án đúng: D
log 3 x 2 2 x 3 1
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình
2
0
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
là
C.
0; 2 .
D.
0; 2 .
x 0
log 3 x 2 x 3 1 x 2 x 3 3 x 2 2 x 0
x 2 .
Giải thích chi tiết: Ta có:
S 0; 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
2
2
Câu 10. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC a 3 , góc ACB bằng
300 . Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng ABC bằng 600 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC
bằng
a 21
A. 8 .
Đáp án đúng: B
a 21
B. 4 .
a 21
C. 2 .
3a
D. 4 .
3
Giải thích chi tiết:
AB AC.sin 300
a 3
2
Trong tam giác vng ABC có:
AB ' ABC A
ABC
Vì
và hình chiếu của B ' lên mặt phẳng
là B nên góc giữa đường thẳng AB ' và mặt
'
'
ABC
phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng AB ' và AB , và bằng góc B AB ( vì tam giác AB B vng tại B
'
0
). Do đó B AB 60 .
'
Trong tam giác vng AB B có:
BB ' AB.tan 60 0
a 3
3a
.tan 600
2
2
2
3a
A'C AA'2 AC 2
'
2
Trong tam giác vng AA C có:
3a
2
21
a
2
'
'
'
BC ABB ' A'
'
0
0
BC
AB
BC
AA
Ta có:
và
nên
, suy ra BC A B hay A BC 90 . Mà A AC 90 , suy
'
ra hai điểm A , B cùng nhìn A C dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC bằng
R
'
AC
21
a
2
4
.
Câu 11.
Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2; 4
và có đồ thị như hình vẽ.
4
Phương trình
A. 3 .
3 f x 4 0
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
B. 1 .
2;4 ?
C. 2
D. 0
Đáp án đúng: A
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số
A. sin 2x C .
f x 2 cos 2 x
là
B. 2sin 2x C .
D. 2 sin 2x C .
C. sin 2x C .
Đáp án đúng: C
Câu 13.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng
A. z 2 3i .
Đáp án đúng: A
B. z 2 3i .
C. z 2 3i .
D. z 2 3i .
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
Lời giải
Từ hình vẽ ta có z 2 3i z 2 3i .
(m 1)x 3
y
(m 1)x 2 4x 1
3
Câu 14. Cho hàm số
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực đại tại x 2
đồng thời x1 x 2 khi và chỉ khi:
m 1
A. m 5
Đáp án đúng: C
B. m 1
y
C. m 5
m 1
D. m 5
(m 1)x 3
(m 1)x 2 4x 1
3
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại x 2 đồng thời x1 x 2 khi và chỉ khi:
m 1
m 1
0
0
A. m 1 B. m 5 C. m 5 D. m 5
Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để hàm số đã cho có hai cực trị.
y (m 1)x 2 2( m 1)x 4 . Hàmsố đã cho có hai cực trị x1 x 2 khi vàchỉ khi phương trình y 0 có hai
nghiệm phân biệt và m 1 0 , khi đó:
5
2
2
(m 1) 4(m 1) m 6m 5 0
m 1 0
m 1
m 5 m 1
Câu 15.
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
; 1 và 2; .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;5 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
0; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
y f x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;5 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0; .
; 1 và 2; .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 16. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
8
32
.
.
A. 16
B. 3
C. 3
D. 32 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32
8
.
.
A. 3
B. 16
C. 32 .
D. 3
6
Lời giải
4
4
32
V r 3 . .23
.
3
3
3
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
H có thể tích là 4a 3 , đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng a 2 .
Câu 17. Cho khối lăng trụ
H bằng.
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
A. 8a .
Đáp án đúng: A
B. 6a .
C. 4a .
D. 2a .
2
I 26 1 cos3 x .sin x.cos 5 xdx
1
Câu 18. Giá trị của tích phân
21
21
A. 91 .
B. 19 .
Đáp án đúng: C
là
12
C. 91 .
12
D. 19 .
2
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
21
12
21
12
A. 91 . B. 91 . C. 19 . D. 19 .
I 26 1 cos3 x .sin x.cos5 xdx
1
là
Hướng dẫn giải
6
3
6
3
5
2
Đặt t 1 cos x t 1 cos x 6t dt 3cos x sin xdx
1
t 7 t 13 1 12
2t 5 dt
dx 2
I 2t 6 1 t 6 dt 2
cos x sin x
7 13 0 91
0
Câu 19.
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC = 2a (với 0 < a Ỵ ¡
Cho khối lăng trụ đứng
), góc giữa đường thẳng
bằng
3
A. 2 3a .
Đáp án đúng: B
và mặt phẳng
B.
6a3 .
0
bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
2 3a3
3 .
C.
D.
6a3
3 .
x
x 1
Câu 20. Phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1 x2 3 khi:
3
m .
2
A. m 4.
B.
C. m 1.
D. m 5.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
y f x
\ 1
Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
7
f x m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
2; 1
2 ; 1
1;1 .
1;1 .
A.
.
B.
C.
D.
.
Đáp án đúng: A
A 0; 1; 2 , B 2;5; 4
P :2 x 2 y z 3 0 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho hai điểm
và mặt phẳng
2
2
M a; b; c
P nhỏ nhất. Khi đó
Gọi
là điểm thỏa mãn biểu thức MA MB 40 và khoảng cách từ M đến
giá trị a.b.c bằng:
A. 8 .
C. 0 .
B. 7 .
D. 9 .
Đáp án đúng: A
A 0; 1; 2 , B 2;5; 4
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz cho hai điểm
và mặt phẳng
P :2 x 2 y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm thỏa mãn biểu thức MA2 MB 2 40 và khoảng cách từ M
P nhỏ nhất. Khi đó giá trị a.b.c bằng:
đến
A. 0 . B. 8 .C. 7 . D. 9 .
Lời giải
I 1; 2;3
Gọi
là trung điểm AB , AB 2 11
2
2
MA2 MB 2 40 MI IA MI IB 40
AB 2
40 MI 3
2
S cầu có tâm I 1; 2;3 , R 3 .
Do đó M thuộc mặt cầu
2.1 2.2 3 3 4
d I, P
R
2
22 2 12 3
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
M a; b; c
P nhỏ nhất.
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến
2 MI 2
8
P
Khi đó, M thuộc đường thẳng vng đi qua M và vng góc với
x 1 2t
: y 2 2t
z 3 t
Tọa độ M là nghiệm của hệ:
2
2
x 1 2t
y 2 2t
z 3 t
x 1 2 y 2 2 z 3 2 9
2
2t 2t t 9 9t 2 9 t 1
t 1 M 3;0; 4 d M ; P
Với
2.3 2.0 4 3
10
3
22 2 12
t 1 M 1; 4; 2 d M ; P
Với
Vậy
2
.
2. 1 2.4 2 3
2
22 2 12
1
3
M 1; 4; 2 abc 8
.
A 0; 0; 3 B 0; 0; 1 C 1; 0; 1
Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
.
ABC
I
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
1
1
I ;0;0
I ;0;1
I 1;0; 2
I
0;0;1
.
.
.
A.
.
B. 2
C.
D. 2
Đáp án đúng: D
A 0; 0; 3 B 0; 0; 1
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
C 1; 0; 1
. Tìm tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC .
1
1
I ;0;1
I ;0;0
I 1;0; 2
I
0;0;1
. C.
.
A.
. B. 2
. D. 2
Lời giải
AB 0; 0; 4 BC 1; 0; 0 AB.BC 0 AB
Ta có
,
và BC vng góc.
Suy ra ABC vng tại B . Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là trung điểm I của AC .
9
x A xC 1
x
I
2
2
y y
1
I x; y; z : yI A C 0 I ;0;1
2
2
z A zC
z I 2 1
.
Câu 24.
có đạo hàm liên tục trên ¡ , thỏa mãn
Cho hàm số
86
f
85 bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
( x 1) f ( x)
Giải thích chi tiết:
1 x 1
ln f x ln
C
3 x2
f 2 2
Do
.
( x 1) f ( x)
C.
.
f ( x)
x 2 và
. Giá trị
D.
.
f x
f ( x)
1
x2
f x x 1 x 2
1 1
ln f 2 ln C C ln 2 ln 3 4 ln 2 3 4
3 4
suy ra
.
23 4
1
1
86 1
ln f ln
ln 2 3 4 ln 3 ln
2
85 3 256
4 4
Suy ra
86 1
f
85 2 .
Câu 25. Thể tích V của khối cầu có bán kính đáy r 2 bằng
A. 32 .
Đáp án đúng: C
32
.
C. 3
B. 8 .
e
Câu 26. Tính tích phân
I
1
ln x 1
dx
x
bằng cách đổi biến số, đặt
2
2 u du
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
1
u du
1
.
e
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
e
A.
u du
1
e
. B.
2 u du
1
I
2
. C.
u du
1
ln x 1 u thì I bằng
e
2
2
D. 16 .
1
C.
u du
1
e
.
ln x 1
dx
x
bằng cách đổi biến số, đặt
D.
2 u du
1
.
ln x 1 u thì I bằng
2
. D.
2 u 2 du
1
.
10
Lời giải
ln x 1 u ln x 1 u
Đặt
2
dx
2u du
x
.
Đổi cận: x 1 u 1; x e u 2 .
2
Khi đó
I 2 u 2 du
1
.
Câu 27. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của
thể tích khối tứ diện ABCD bằng
4 3
A. 9 .
Đáp án đúng: B
2 3
B. 27 .
2 3
C. 9 .
4 3
D. 27 .
f x
f 4 f 2 1
Câu 28. Cho hàm số
liên tục và xác định trên toàn số thực sao cho thỏa mãn
và
2
14 2 x 2 x 10 2 x 10
4
1
f
6 x 4 f x 2 x 2 x. f
3
3
3
3
3 , x . Khi ấy giá trị của tích phân
4
f x dx
bằng
1
A. 1.
Đáp án đúng: A
B. 2.
Giải thích chi tiết: Ta có:
12 x 8
3
D. 5.
14 2 x 2 2 x 10 2 x 10
4
1
f x 2 x 2 x. f
f
3
3
3
3
3 , x
6 x 4
C. 0.
4
1 4 x 14 2 x 2 4 x 20 2 x 10
f x2 x
.f
f
3
3 3
3
9
3 , x
Tiếp theo ta lựa chọn cận để lấy tích phân hai vế như sau:
1
1
14 2 x 2
4 x 20 2 x 10
d
x
f
dx
3
9
3
2
Bằng phương pháp đổi biến số, ta suy ra được:
2
4
1
4
2 x 10 2 x 10 2
2 f x dx f x dx
f
d
x
xf x dx
2
3 3 2
1
2
2
12 x 8
3
2
4
1
f x 2 x dx
3
3
1
4x
.f
3
2
Sử dụng phương pháp từng phần, ta suy ra được: (cùng với
2
4
4
2 f x dx f x dx 4 f 4 2 f 2
1
2
2
4
2 f x dx 2f x dx 2
1
2
2
f 4 f 2 1
f x dx 2 f x dx
2
2
4
4
f x dx f x dx f x dx 1
1
)
4
2
1
.
Câu 29. inh chóp túr giác đều S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
A. 2 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 3 .
Đáp án đúng: B
a, b thỏa mãn z 2 i z 1 i 0 và z 1 . Tính P a b .
Câu 30. Cho số phức z a bi ,
11
A. P 3 .
Đáp án đúng: B
B. P 7 .
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
Lấy
D. P 1 .
z 2 i z 1 i 0 a bi 2 i
a 2 b 2 1 i 0
a 2 a 2 b 2 0 (1)
a 2 b 2 i 0
b 1 a 2 b 2 0 (2)
.
.
a2 b2 b 1
a2
C. P 5 .
1 ta được
ta được a b 1 0 b a 1 . Thay vào phương trình
a 2
a 2
2
a 2 a 1 0 2a 2 2a 1 a 2 2
2 2
a 2a 3 0
2a 2a 1 a 2
1 2
a2
a 2
a 1
a 1
a 3
a 3
+ Với
.
a 1 b 0 z 1 z 1
a 3 b 4 z 3 4i z 5
+ Với
.
Vậy P a b 7 .
Câu 31.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức z 3 2i
B. Q .
A. N .
Đáp án đúng: B
1011
Câu 32. Cho tích phân
1 1011
I t 2022dt
2 0
A.
.
I
0
2 x 1
C. M .
2022
dx
. Đặt t 2 x 1 , khẳng định nào sau đây đúng?
1011
B.
1
C.
Đáp án đúng: D
I t 2022dt
0
.
1 2021 2022
t dt .
D. 2 1
2021
I t 2022dt
D. P .
.
1011
I
2 x 1
2022
dx
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
. Đặt t 2 x 1 , khẳng định nào sau đây đúng?
1 1011
1 2021 2022
2021
1011
I t 2022dt
t dt
I t 2022dt
I t 2022dt
0
1
2
1
0
A.
. B. 2
. C.
. D.
.
0
Lời giải
12
1
dt 2dx dx dt
2 .
Đặt t 2 x 1 , suy ra
Đổi cận:
x
t
0
1011
2021
1
2021
1
1 2021
I t 2022 . dt t 2022dt
1
2
2 1
Suy ra
.
Câu 33. Biểu thức log a b.log b c có giá trị bằng:
A. log a c .
B.
log b
log b c .
D. log a (b c) .
c .
C.
Đáp án đúng: A
A 1; 0; 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua
, cắt và vng góc với đường thẳng
x 1 y z 5
d1 :
1
1
2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
A.
M 1; 1;1
.
N 0; 1; 2
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
Q 0; 1;1
.
D.
P 2; 1;1
.
A 1; 0; 2
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua
, cắt và vng góc với đường
x 1 y z 5
d1 :
1
1
2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
thẳng
P 2; 1;1
A.
.
Lời giải
Đường thẳng
B.
Q 0; 1;1
.
C.
N 0; 1; 2
.
D.
M 1; 1;1
.
u 1;1; 2
d1
có một VTCP vectơ chỉ phương là
.
d
Giả sử đường thẳng d cắt đường thẳng 1 tại B .
AB t ; t ;3 2t
B 1 t ; t ;5 2t d1
Khi đó
và
d
AB
d
AB.u 0
1
Vì đường thẳng d vng góc với đường thẳng 1 nên
t t 3 2t 2 0 t 1
.
B 2;1;3
Suy ra
.
A
1;0;
2
và có vectơ chỉ phương AB 1;1;1 là
Phương trình đường thẳng d đi qua
x 1 y z 2
1
1
1 .
Nhận thấy
Q 0; 1;1 d
.
13
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
AA ' B ' B bằng 30 . Gọi H là trung điểm của AB . Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.HB ' C ' .
a 66
4 .
A.
Đáp án đúng: A
R
B.
R
a 30
6 .
C.
R
a 3
6 .
D.
R
a 2
2 .
Giải thích chi tiết:
Vì
C ' H AA ' B ' B
AA ' B ' B là: HAC
' 30 .
nên góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng
A ' H HC '.cot 300 3 AA ' 2 2a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ', BC thì MN là trục đường trịn ngoại tiếp HB ' C '
Gọi I MN : IB ' IA thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HB ' C ' .
2
IS IA IM MA ' A ' A IM 2 MB '2
Ta có
5 2a
2.IM . A ' A 10a 2 IM
4 .
R IM 2 MB '2
66a
4 .
Vậy
Câu 36. Cho mặt cầu có bán kính a . Đường kính của mặt cầu đó
A. a .
Đáp án đúng: D
Câu 37.
B.
a
3
2 .
C. a 2 .
D. 2a .
14
Cho
,
là hai trong các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
.
D.
.
là
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
có tâm
và
và bán kính
điểm của OM và
Gọi
là điểm đối xứng của
A. 8 .
Đáp án đúng: A
. Khi đó
,
.
là trung điểm của AB khi đó
, gọi
qua
là trung
và IT là đường trung bình của tam giác
suy ra
.
thuộc đường tròn tâm
Câu 38. Cho số phức
P a b .
,
.
, do đó
Vậy
,
bán kính bằng
z a bi a, b
thỏa mãn
B. 10 .
và có phương trình
z 2 5i 5
và z.z 82 . Tính giá trị của biểu thức
C. 7 .
D. 35 .
a 2 2 b 5 2 5 a 5b 43 1
2
2
2
2
2
a b 82 2
a b 82
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
b 9
29b 2 430b 1521 0
b 169
1
2
29
Thay
vào
ta được
Vì b nên b 9 a 1 . Do đó P a b 8 .
Câu 39.
15
Cho hình chóp
vng tại
phẳng
có
vng góc với mặt phẳng
,
và
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 40. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.
,
f x dx
C.
f x
1
1
x4
ln
C
3x 4 36 x 4 3
Giải thích chi tiết:
.
1
x 3x 5
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
9
4
1
1
x
f x dx 12x 4 36 ln x 4 3 C
.
D.
f x dx
1
1
x4
ln
C
3x 4 36 x 4 3
1
1
x4
f x dx 12x 4 36 ln x 4 3 C
4
4
1
x3
1
dx 4
1 x 3 x
4
f x dx x9 3x5 dx x 4 2 x 4 3 dx 4 x 4 2 x 4 3 12 x 4 2 x 4 3 dx
1 dx 4
1
dx 4
1
1 x4
2
ln
C
12 x 4 12 x 4 x 4 3
12x 4 36 x 4 3
----HẾT---
16