Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2023 địa lý mã đề 226

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.73 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 226.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Cửa Lò.
B. Vũng Áng.
C. Nhật Lệ.
D. Thuận An.
Câu 2. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Bão.
B. Động đất.
C. Lũ quét.
D. Hạn hán.
Câu 3. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dân cư tập trung đơng, chất lượng sống cao.
B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
Câu 4. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
B. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
C. Phòng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Xây dựng vùng nguyên liệu khoáng sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
Câu 5. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. dầu khí.
B. muối.
C. cát thủy tinh.
D. titan.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các


tháng ln trên 200C?
A. Hà Nội.
B. Nha Trang.
C. Lạng Sơn.
D. Sa Pa
Câu 7. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
B. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
C. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 8. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
B. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
C. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
1


D. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.

C. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
D. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sơng Cả
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Cửu Long.
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xế Xan.
B. Sông Hậu.
C. Sông Sa Thầy.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả.
B. Hạ Long.
C. Bắc Ninh.
D. Việt Trì.
Câu 14.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.

D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Lò Gò – Xa Mát.
B. Kon Ka Kinh
C. Bạch Mã
D. Chu Yang Sin.
Câu 16.
Cho biểu đồ: 

2


CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
B. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
C. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất lâm nghiệp có rừng.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất phi nông nghiệp.
Câu 18. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ ba dan và đá vôi.
B. đá vôi và đá phiến.

C. đá mẹ badan và đá axit.
D. đá phiến và đá axit.
Câu 19. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
D. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
Câu 20. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 21. Hướng chun mơn hố của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
B. dệt may, xi măng và hố chất.
C. cơ khí và luyện kim.
D. vật liệu xây dựng và phân hoá học
Câu 22. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Quảng Ngãi.
B. Hải Dương.
C. Hải Phòng.
D. Nam Định.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.

3


B. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
D. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
Câu 25. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do   nguyên nhân nào
sau đây?
A. Xu hướng già hóa dân số.
B. Tuổi thọ ngày càng cao.
C. Quy mô dân số lớn.
D. Gia tăng cơ học cao.
Câu 26. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đơng.
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. được sự điều tiết của các hồ nước
Câu 27. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. nhiều sông suối đổ ra biển.
Câu 28. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
D. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
Câu 29. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Khánh Hòa

B. thành phố Đà Nẵng.
C. tỉnh Quảng Ngãi.
D. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 30. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
B. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
C. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
D. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 32. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1989

1999

2009

2014

2019

Dân số (triệu
người) 


64,4

76,3

86,0

90,7

96,2

Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1

1,51

1,06

1,08

0,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Trịn.

D. Kết hợp.
Câu 33. Cho bảng số liệu: 
4


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6


Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc
Câu 35. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
B. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
C. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
D. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 36. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?

A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
B. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn ni được đảm bảo.
C. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
Câu 37. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 9,8%.
B. 6,8%
C. 8,8%.
D. 7.8%.
Câu 39. : Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)

2010


5143

2728

5018

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

5


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột ghép - đường.
C. Cột chồng - đường.
D. Cột - đường.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Huổi Long.
B. Pu Trà.
C. Phu Luông.
D. Pu Hoạt.
----HẾT---

6



×