Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2023 địa lý mã đề 415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.78 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 415.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long

Diện tích (nghìn ha)
999,7
631,2
245,4
270,5
4 107,4

Sản lượng nghìn tấn
6 085,5
3 590,6
1 375,6
1 423,0
24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.


B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
Câu 2. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
D. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
Câu 3. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khống
A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
B. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
C. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
D. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Xingapo.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Đài Loan.
D. Hoa Kì và Trung Quốc
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. sinh vật ít.
B. địa hình dốc
C. độ ẩm tăng.
D. nhiệt độ thấp.
Câu 6.
Cho biểu đồ:

1



CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đơng sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
C. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
Câu 8. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
B. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
C. được sự điều tiết của các hồ nước
D. nguồn nước ngầm phong phú.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Đà Nẵng.
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội và Hải Phịng.
D. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Lò Gò – Xa Mát.
B. Kon Ka Kinh

C. Bạch Mã
D. Chu Yang Sin.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
B. Hầu hết là địa hình núi cao.
C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng luôn trên 200C?
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Sa Pa
D. Hà Nội.
Câu 13. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.
D. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
2


Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?

A. Sơng Ba (Đà Rằng).
B. Sơng Cả
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Cửu Long.
Câu 16. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
B. Vùng biển rộng 200 hải lý.
C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
Dân số (triệu
người)
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

1989
64,4

1999
76,3

2009
86,0

2014
90,7


2019
96,2

2,1

1,51

1,06

1,08

0,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven Biển Đông.
B. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
C. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.

D. Ven vịnh Thái Lan.
Câu 20. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
B. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
Câu 21. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
B. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
D. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
Câu 22. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
3


A. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
B. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt.
D. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
B. Năng suất lao động chưa cao.
C. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
Câu 24. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Nam.
B. gió mùa mùa hạ đến sớm.

C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 25. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
C. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
Câu 26. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
B. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
C. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
D. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
Câu 27. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Gia tăng cơ học cao.
B. Tuổi thọ ngày càng cao.
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Quy mơ dân số lớn.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 5.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 9.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.

Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
B. Có quy mơ dân số lớn.
C. Có nhiều dân tộc ít người.
D. Gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 31. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 32. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
C. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
D. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 33. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn
nhất nước ta?
4


A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Kiên Lương.
B. Định An, Năm Căn.
C. Định An, Bạc Liêu.

D. Năm Căn, Rạch Giá.
Câu 35. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
D. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngồi Nhà
nước
Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngoài

2010
157359,1
57667,7

2014
150189,1
70484,2

2016
152207,2
86581,3


2017
155746,9
98756,3

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
Câu 37. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá vôi và đá phiến.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá phiến và đá axit.
Câu 38. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đặc dụng.
B. sản xuất.
C. phòng hộ.
D. đầu nguồn.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng

lưới giao thông nước ta?
A. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
B. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
C. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
D. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
Câu 40. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Thực hiện chiến lược tồn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
B. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
C. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
5


----HẾT---

6



×