Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn thi thpt 2022 địa lý mã đề 266

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.2 KB, 5 trang )

Đề ôn thi THPT 2022 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 266.
Câu 1. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do  nguyên nhân nào sau
đây?
A. Quy mơ dân số lớn.
B. Xu hướng già hóa dân số.
C. Gia tăng cơ học cao.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
Câu 2. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Hồng,
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
Câu 4. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Nam.
B. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
C. gió mùa mùa hạ đến sớm.
D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Hoạt.
B. Pu Huổi Long.


C. Phu Luông.
D. Pu Trà.
Câu 6. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 


270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
1


Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Chu Yang Sin.
B. Lò Gò – Xa Mát.
C. Bạch Mã
D. Kon Ka Kinh
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Sín Chải.
B. Đắc Lắc
C. Kon Tum.

D. PleiKu.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng   nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hố.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An
C. Quảng Bình.
D. Thanh Hố
Câu 11. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
Câu 12. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dịng chảy.
B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
D. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
Câu 13. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
B. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
C. Vùng biển rộng 200 hải lý.
D. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?

A. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Các loại đất khác và núi đá.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất feralit trên đá vôi.
Câu 15. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Năng suất lao động chưa cao.
D. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Sa Thầy.
B. Sông Xế Xan.
C. Sông Kinh Thầy.
D. Sông Hậu.
Câu 17. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
B. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
C. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
2


Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Việt Trì.
B. Cẩm Phả.
C. Thái Ngun.
D. Nam Định.

Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây   có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
B. Ven Biển Đông.
C. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
D. Ven vịnh Thái Lan.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 22. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
C. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
B. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
D. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?

A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công(Việt Nam).
C. Các sông khác
D. Sông Hồng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thơn.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm cịn gay gắt.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có quy mơ dân số lớn.
B. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
C. Có nhiều dân tộc ít người.
D. Gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 27. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
B. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
C. mưa nhiều vào thu đông.
D. hai mùa khác nhau rõ rệt.
Câu 28. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. có nhiều loại khác nhau.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. phân bố đồng đều cả nước
3


Câu 29. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc
B. nhu cầu sử dụng điện cao.

C. cơ sở hạ tầng còn yếu.
D. sự phân mùa của khí hậu.
Câu 30. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. thành phố Đà Nẵng.
C. tỉnh Quảng Ngãi.
D. tỉnh Khánh Hòa
Câu 31. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
C. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
Câu 32. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
C. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
D. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
Câu 33. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 34. : Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)


Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)

2010

5143

2728

5018

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825


2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng - đường.
B. Miền.
C. Cột ghép - đường.
D. Cột - đường.
Câu 35. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Mã.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Cả
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Cửu Long.
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 37. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Tin phong bán cầu Nam.

C. gió mùa Đơng Nam.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
4


A. Nhật Lệ.
B. Thuận An.
C. Vũng Áng.
D. Cửa Lò.
Câu 39. Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm

2010

2014

2015

2016

Vải (triệu m2)

1 176,9

1 346,5

1 525,6


1 700,7

Giày, dép da (triệu
đôi)

192,2

246,5

253,0

257,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 40.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
B. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.

D. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
----HẾT---

5



×