CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
M C L CỤ Ụ
1. M C ĐÍCHỤ 2
2. PHÚC TRÌNH 2
1.1. K t qu đo đ cế ả ượ 3
1.2. Tính toán 3
1.2.1. L ng s n ph m đ nh và đáy thu đ cượ ả ẩ ỉ ượ 3
1.2.2. Tính t s hoàn l u c c b r i suy ra t s hoàn l u toàn ph nỉ ố ư ụ ộ ồ ỉ ố ư ầ 5
1.2.3. V s đ xác đ nh s mâm lý thuy tẽ ơ ồ ị ố ế 6
1.2.4. Tính hi u su t t ng quát c a thápệ ấ ổ ủ 7
1.3. Nh n xét c a Bùi R ng Đôngậ ủ ạ 8
1.3.1. H đ ng phí là gì ? Đ c đi m c a h đó? Cách kh c ph c?ệ ẳ ặ ể ủ ệ ắ ụ 8
1.3.2. Ý nghĩa c a vi c hoàn l u? Vì sao t s hoàn l u càng l n thì n ngủ ệ ư ỉ ố ư ớ ồ
đ s n ph m đ nh càng cao? Có th b qua hoàn l u đ c không? Vì sao?ộ ả ẩ ỉ ể ỏ ư ượ
9
1.3.3. Phù kế 9
1.4. Nh n xét c a Võ Ph ng Ghilậ ủ ươ 11
1.4.1. Gi a ch ng c t gián đo n và ch ng c t liên t c có gì gi ng và khácữ ư ấ ạ ư ấ ụ ố
11
Đ u là quá trình phân riêng h n h p l ng cũng nh h n h p l ng - khíề ổ ợ ỏ ư ỗ ợ ỏ
thành các c u t riêng bi t d a vào đ bay h i khác nhau c a các c u tấ ử ệ ự ộ ơ ủ ấ ử
trong h n h p.ỗ ợ 11
Ch ng c t gián đo n là ch ng c t theo t ng m . Gia nhi t cho m t h nư ấ ạ ư ấ ừ ẻ ệ ộ ỗ
h p g m hai ch t A và B đ n khi dung d ch bay h i phía trên ph nợ ồ ấ ế ị ơ ầ
l ng.Trong ph n h i này thì t l gi a A và B s khác v i t l trong ph nỏ ầ ơ ỉ ệ ữ ẽ ớ ỉ ệ ầ
l ng (nghĩa là A s nhi u h n B). Đi u này s làm cho t l gi a 2 thànhỏ ẽ ề ơ ể ẽ ỉ ệ ữ
ph n luôn thay đ i trong quá trình ch ng c t và thành ph n B s ngày càngầ ổ ư ấ ầ ẽ
tăng lên trong dung d ch.ị 11
1.4.2. Tháp ch ng c tư ấ 11
1.4.3. Nh n xét v u khuy t đi m c a t ng lo i thápậ ề ư ế ể ủ ừ ạ 12
Nhom 2C
1
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
1.5. Nh n xét c a Ngô Chí Ti mậ ủ ề 13
1.5.1. Thi t b ng ng tế ị ư ụ 13
1.5.2. H th ng ch ng c t chân khôngệ ố ư ấ 13
1.5.3. Hi u su t c a quá trìnhệ ấ ủ 14
1.6. Nh n xét c a Nguy n Trung Tínậ ủ ễ 15
1.6.1. S lôi cu n c a ch t l ngự ố ủ ấ ỏ 15
1.6.2. Hi u su tệ ấ 15
1.6.3. Ph ng pháp ch ng c tươ ư ấ 15
1.7. Nh n xét c a Nguy n Lê Huy n Trânậ ủ ễ ề 16
1.7.1. T i sao thi t b gia nhi t J1 l i đ t ngoài n i đun C1 mà khôngạ ế ị ệ ạ ặ ở ồ
đ t trong C1?ặ 16
1.7.2. T i sao ph i làm l nh hai l n h th ng ng ng t d ng xo n E1ạ ả ạ ầ ở ệ ố ư ụ ạ ắ
và thi t b E2?ế ị 16
1.7.3. T i sao gi a tháp có m t van x ? Công d ng c a van x đó là gì?ạ ở ử ộ ả ụ ủ ả
16
4. TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 17
Nhom 2C
2
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
CH NG C T GIÁN ĐO NƯ Ấ Ạ
1. M C ĐÍCHỤ
Kh o sát quá trình phân riêng h n h p hai c u t b ng ph ng pháp ch ng c t. Sả ỗ ợ ấ ử ằ ươ ư ấ ự
nh h ng c a t s hoàn l u d n hi u su t ch ng c t.ả ưở ủ ỉ ố ư ế ệ ấ ư ấ
2. PHÚC TRÌNH
1.1. K t qu đo đ cế ả ượ
B ng 2.1.1: K t quả ế ả
Nh p li uậ ệ S n ph m đáyả ẩ S n ph m đ nhả ẩ ỉ
R = 1
Nhi t đệ ộ 29ºC Nhi t đệ ộ 33ºC Nhi t đệ ộ 31.5ºC
Đ r uộ ượ 43 Đ r uộ ượ 42 Đ r uộ ượ 95
B ng 2.1.2: Thi t b ng ng tả ế ị ư ụ
Nhi t đ n c vào:ệ ộ ướ 29.5ºC
Nhi t đ n c ra:ệ ộ ướ 30.4ºC
L u l ng n c:ư ượ ướ 100 L/h
1.2. Tính toán
B ng 2.2.1: Chuy n đ i đ r u v 15ả ể ổ ộ ượ ề ºC
Nh p li uậ ệ S n ph m đáyả ẩ S n ph m đ nhả ẩ ỉ
Đ r u trên phù kộ ượ ế 43.0 42.0 95.0
Đ r u v 15ộ ượ ề ºC 37.1 34.4 88.4
Ph n trăm th tích (%V)ầ ể 37.1 34.4 88.4
1.2.1. L ng s n ph m đ nh và đáy thu đ cượ ả ẩ ỉ ượ
Ch n căn b n tính là 1họ ả
G i:ọ F là l ng nh p li u ban đ uượ ậ ệ ầ (mol)
D là l ng s n ph m đ nhượ ả ẩ ỉ (mol)
W là l ng s n ph m đáyượ ả ẩ (mol)
Cân b ng v t ch t cho toàn h th ng:ằ ậ ấ ệ ố
F = D + W (1)
Cân b ng v t ch t cho c u t d bay h i:ằ ậ ấ ấ ử ễ ơ
Nhom 2C
3
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
F.x
F
= D.x
D
+ W.x
W
(2)
Ta có đ r u a ra ph n mol x: ộ ượ ầ
−
+
=
a
a1
M
M
ρ
ρ
1
1
x
N
R
R
N
15ºC ρỞ
N
= 999.68 kg/m
3
; ρ
R
= 793.25 kg/m
3
Suy ra:
0.155
0.371
0.3711
18
46
793.25
999.68
1
1
x
F
=
−
×+
=
0.703
0.884
0.8841
18
46
793.25
999.68
1
1
x
D
=
−
×+
=
0.14
0.344
0.3441
18
46
793.25
999.68
1
1
x
W
=
−
×+
=
Phân t l ng trung bình h n h p:ử ượ ỗ ợ
M
hh
= (1 - 0.155)×18 + 0.703×46 = 47.55 đv.C
Ph n kh i l ng: ầ ố ượ
0.067
0.155)(1
18
46
0.155
0.155
)x(1
M
M
x
x
x
R
N
R
R
R
R
=
−+
=
−+
=
Kh i l ng riêng c a h n h p: ố ượ ủ ỗ ợ
)x(1ρρx
ρρ
ρ
RRNR
NR
hh
−+
×
=
3
hh
kg/m 982.55
0.067)793.25(1999.680.067
793.25999.68
ρ =
−+×
×
=⇔
Suy ra kh i l ng h n h p:ố ượ ỗ ợ
Nhom 2C
4
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
m
hh
= ρ
hh
.V
hh
= 982.55×0.005 = 4.913 kg
V i ớ V
hh
= 5 L
S mol c a h n h p:ố ủ ỗ ợ
mol 103.321000
47.55
4.913
M
m
n
hh
hh
hh
=×==
T (1) & (2) ta có h ph ng trình:ừ ệ ươ
=
=
⇒
×=+
=+
mol 100.567W
mol 2.753D
0.155103.320.14W0.703D
103.32WD
V y s mol s n ph m đ nh thu đ c là 2.753 mol và s mol s n ph m đáy thu đ cậ ố ả ẩ ỉ ượ ố ả ẩ ượ
là 100.567 mol.
1.2.2. Tính t s hoàn l u c c b r i suy ra t s hoàn l u toàn ph nỉ ố ư ụ ộ ồ ỉ ố ư ầ
T s hoàn l u c c b đ c tính theo công th c:ỉ ố ư ụ ộ ượ ứ
NDRD
i
i
).D.rx(1.D.rx
Q
R
−+
=
(*)
Trong đó:
Q
i
= Q
R
- Q
C
Q
R
= 483 W (nhi t cung c p cho n i đun)ệ ấ ồ
Q
C
= F.C.∆t
F = 100 L/h (l ng n c qua thi t b ng ng t )ượ ướ ế ị ư ụ
D a vào b ng thông s v t lý c a n c trên đ ng bão hòa, B ng tra c u c sự ả ố ậ ủ ướ ườ ả ứ ơ ở
nhi t công nghi p n i suy ta có: ệ ệ ộ C = 4.174 (kJ/kg.đ )ộ
Kh i l ng riêng c a n c ố ượ ủ ướ ở
C29.95
2
30.429.5
t
o
=
+
=
là ρ
N
= 995.61 kg/m
3
Ta có:
( )
W103.89C0.9
Ckg.
J
4174
m
kg
995.61
s
m
3600
10100
Q
o
o3
33
C
=×
×
×
×
=
Khi đó Q
i
= Q
R
- Q
C
= 483 - 103.89 = 379.11 W = 1364.78 kJ/h
Tra b ng nhi t hóa h i c a m t s ch t thông d ng, sách tra c u - Phan Văn Th m.ả ệ ơ ủ ộ ố ấ ụ ứ ơ
Nhom 2C
5
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
nhi t đ TI 1 = 84.8ºC ta có:Ở ệ ộ
r
R
= 903.208 kJ/kg
r
N
= 2295.50 kJ/kg
Tính D (kg):
Ta có:
m
D
= n.M
hh
= 2.753[0.703×46 + (1 - 0.703)×18] = 103.74 g/h = 0.10374 kg/h
(Ch n căn b n tính là 1h)ọ ả
T (*) ta đ c t s hoàn l u c c b :ừ ượ ỉ ố ư ụ ộ
9.99
2295.50.103740.703)(1903.2080.103740.703
1364.78
R
i
=
××−+××
=
Suy ra t s hoàn l u t ng:ỉ ố ư ổ
R
T
= R + R
i
= 0.5 + 9.99 = 10.49
1.2.3. V s đ xác đ nh s mâm lý thuy tẽ ơ ồ ị ố ế
V đ th x,yẽ ồ ị
T s li u cân b ng pha c a r u etylic - n c v đ ng cân b ngừ ố ệ ằ ủ ượ ướ ẽ ườ ằ
x 0 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
y 0 33.2 44.2 53.1 57.6 61.4 65.4 69.9 75.3 81.8 89.8 100
Ph ng trình đ ng làm vi c c a đo n luy n (đo n c t)ươ ườ ệ ủ ạ ệ ạ ấ
D
TT
T
x
1R
1
x
1R
R
y
+
+
+
=
T s hoàn l u t ng Rỉ ố ư ổ
T
= 10.49
0.0610.913x0.703
110.49
1
x
110.49
10.49
y +=×
+
+
+
=⇒
Đ th đ ng làm vi c c a đo n c t đi qua đi m:ồ ị ườ ệ ủ ạ ấ ể
x = 0 => y = 0.061
x = x
D
=> y = x = x
D
= 0.703
V s mâm lí thuy t b t đ u t đi m x = y = 0.703ẽ ố ế ắ ầ ừ ể
Nhom 2C
6
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
Hình 2.2.1: S đ xác đ nh s mâm lý thuy tơ ồ ị ố ế
T (Hình 2.2.1) suy ra s mâm lý thuy t là 2ừ ố ế
1.2.4. Tính hi u su t t ng quát c a thápệ ấ ổ ủ
28.57%100
7
2
E
0
=×=
Nhom 2C
7
x
W
x
D
y
x
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
3. NH N XÉTẬ
1.3. Nh n xét c a Bùi R ng Đôngậ ủ ạ
1.3.1. H đ ng phí là gì ? Đ c đi m c a h đó? Cách kh c ph c?ệ ẳ ặ ể ủ ệ ắ ụ
H đ ng phí là h g m các c u t có nhi t đ sôi g n b ng nhau.ệ ẳ ệ ồ ấ ử ệ ộ ầ ằ
Đ c đi m c a h đ ng phí:ặ ể ủ ệ ẳ T i đi m đ ng phí, pha l ng và pha h i có cùngạ ể ẳ ỏ ơ
m t thành ph n c u t , do đó n u đun sôi h n h p đ ng phí thì pha h i sauộ ầ ấ ử ế ỗ ợ ẳ ơ
khi ng ng t s có thành ph n gi ng nh pha l ng ban đ u. Không th phânư ụ ẽ ầ ố ư ỏ ầ ể
riêng hoàn toàn các c u t này b ng ph ng pháp ch ng c t thông th ng.ấ ử ằ ươ ư ấ ườ
Kh c ph c:ắ ụ Thêm vào h n h p đ ng phí m t c u t th baỗ ợ ẳ ộ ấ ử ứ
Ví d :ụ Đi m đ ng phí c a h n h p etanol – n c là n ng đ 96% etanol vàể ẳ ủ ỗ ợ ướ ở ồ ộ
4% n c. Đ phá v đi m sôi h n h p nh m th c hi n vi c ch ng c t thìướ ể ỡ ể ỗ ợ ằ ự ệ ệ ư ấ
m t l ng nh benzen có th thêm vào. Benzen t o ra đi m sôi h n h p c pộ ượ ỏ ể ạ ể ỗ ợ ấ
ba v i n c và etanol nh m lo i b etanol ra kh i n c, và đi m sôi h n h pớ ướ ằ ạ ỏ ỏ ướ ể ỗ ợ
c p hai v i etanol lo i b ph n l n benzen. Etanol đ c t o ra không ch aấ ớ ạ ỏ ầ ớ ượ ạ ứ
n c. ướ
Dùng ch t hút m cho vào h đ hút b t n c (n u ch ng c t h có n c)ấ ẩ ệ ể ớ ướ ế ư ấ ệ ướ
do đó sau khi ch ng s n ph m đ nh thu đ c s có n ng đ cao h n.ư ả ẩ ỉ ượ ẽ ồ ộ ơ
K t h p ph ng pháp ch ng c t v i ph ng pháp h p ph rây phân t b ngế ợ ươ ư ấ ớ ươ ấ ụ ử ằ
zeolit 3A đ gi các phân t n c có kích th c nh trong các mao qu nể ữ ử ướ ướ ỏ ả
zeolit đi qua. Sau đó gia nhi t đ đu i n c trong mao qu n zeolit bay ra.ệ ể ổ ướ ả
Ch ng c t áp su t chân không: khi thay đ i áp su t thì nhi t đ sôi c a cácư ấ ở ấ ổ ấ ệ ộ ủ
c u t s thay đ i theo nh ng h ng khác nhau. Lúc đó đi m đ ng phí sấ ử ẽ ổ ữ ướ ể ẳ ẽ
không còn n a. Nh ng n u ch ng c t chân không thì r t đ c ti n, d n đ nữ ư ế ư ấ ấ ắ ề ẫ ế
chi phí cao.
Nhom 2C
8
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
1.3.2. Ý nghĩa c a vi c hoàn l u? Vì sao t s hoàn l u càng l n thì n ng đ s nủ ệ ư ỉ ố ư ớ ồ ộ ả
ph m đ nh càng cao? Có th b qua hoàn l u đ c không? Vì sao?ẩ ỉ ể ỏ ư ượ
Ý nghĩa c a vi c hoàn l u:ủ ệ ư Hoàn l u giúp tăng n ng đ s n ph m đ nh, tránhư ồ ộ ả ẩ ỉ
hi n t ng khô mâm.ệ ượ
T s hoàn l u càng l n thì l ng h n h p l ng s n ph m đ nh đ c đ a vỉ ố ư ớ ượ ổ ợ ỏ ả ẩ ỉ ượ ư ề
càng cao. H i t tháp ch ng c t đi lên thi t b ng ng t ti p xúc v i l ngơ ừ ư ấ ế ị ư ụ ế ớ ượ
l ng hoàn l u này. Trong h i ch a 2 thành ph n: ph n l n c u t etanol vàỏ ư ơ ứ ầ ầ ớ ấ ử
m t ph n nh h i n c. Dòng hoàn l u cũng ch a 2 thành ph n: etanol vàộ ầ ỏ ơ ướ ư ứ ầ
n c d ng l ng. Do s ti p xúc gi a pha h i và pha l ng, c u t etanolướ ở ạ ỏ ự ế ữ ơ ỏ ấ ử
trong h i s lôi kéo m t l ng etanol trong dung d ch hoàn l u, đ ng th i h iơ ẽ ộ ượ ị ư ồ ờ ơ
n c trong pha h i s đ c gi l i m t ph n trong dung d ch hoàn l u.ướ ơ ẽ ượ ữ ạ ộ ầ ị ư
L ng h i sau khi ti p xúc v i dung d ch hoàn l u s có n ng đ c u tượ ơ ế ớ ị ư ẽ ồ ộ ấ ử
etanol cao h n, đ ng th i gi m n ng đ c u t n c. Do đó khi đ c ng ngơ ồ ờ ả ồ ộ ấ ử ướ ượ ư
t , n ng đ s n ph m đ nh càng tăng lên. Quá trình ti p t c, s n ph m đ nhụ ồ ộ ả ẩ ỉ ế ụ ả ẩ ỉ
này s đ c hoàn l u l i, t ng ng s có n ng đ c u t etanol cao h nẽ ượ ư ạ ươ ứ ẽ ồ ộ ấ ử ơ
dòng hoàn l u ban đ u. C th s ti p xúc pha h i và pha l ng kèm s lôiư ầ ứ ế ự ế ơ ỏ ự
cu n c u t có đ bay h i cao di n ra liên t c, n ng đ s n ph m đ nh thuố ấ ử ộ ơ ễ ụ ồ ộ ả ẩ ỉ
đ c càng cao.ượ
V i ý nghĩa c a vi c hoàn l u nh trên nên n u b qua hoàn l u thì n ng đớ ủ ệ ư ư ế ỏ ư ồ ộ
s n đ nh s không cao, hi u su t ch ng c t s th p.ả ỉ ẽ ệ ấ ư ấ ẻ ấ
1.3.3. Phù kế
Đ nh nghĩa:ị Phù k là m t d ng c đo l ng đ xác đ nh kh i l ng riêngế ộ ụ ụ ườ ể ị ố ượ
c a m t ch t l ng. Nó th ng đ c làm b ng th y tinh có hình tr và m tủ ộ ấ ỏ ườ ượ ằ ủ ụ ộ
đ u có qu bóng ch a th y ngân hay kim lo i n ng đ gi nó n m th ngầ ả ứ ủ ạ ặ ể ữ ằ ẳ
đ ng.ứ
Cách đo: Ch t l ng (r u) đ c rót vào ng đong, và phù k đ c th nhấ ỏ ượ ượ ố ế ượ ả ẹ
vào trong ng cho đ n khi nó n i l l ng. V trí mà b m t ch t l ng ti p xúcố ế ổ ơ ử ị ề ặ ấ ỏ ế
Nhom 2C
9
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
v i phù k đ c đánh d u và đ c so sánh trên thang đo b ng d i v ch đ tớ ế ượ ấ ượ ằ ả ạ ặ
n m trong phù k . Kh i l ng riêng c a ch t l ng đ c đ c tr c ti p trênằ ế ố ượ ủ ấ ỏ ượ ọ ự ế
thang đo đó cũng là đ r u.ộ ượ
Nguyên lý: Nguyên t c ho t đ ng c a phù k d a vào l c đ y Ácsimét. Phùắ ạ ộ ủ ế ự ự ẩ
k n i cân b ng khi tr ng l c c a nó b cân b ng b i tr ng l ng c a thế ổ ằ ọ ự ủ ị ằ ở ọ ượ ủ ể
tích ch t l ng b nó chi m ch . N u kh i l ng riêng ch t l ng càng nh , thấ ỏ ị ế ỗ ế ố ượ ấ ỏ ẹ ể
tích chi m càng l n và phù k càng chìm sâu. Trong các ch t l ng nh nhế ớ ế ấ ỏ ẹ ư
d u h a, xăng và c n, phù k chìm sâu h n các ch t l ng n ng nh s a, axít.ầ ỏ ồ ế ơ ấ ỏ ặ ư ữ
Nhom 2C
10
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
1.4. Nh n xét c a Võ Ph ng Ghilậ ủ ươ
1.4.1. Gi a ch ng c t gián đo n và ch ng c t liên t c có gì gi ng và khácữ ư ấ ạ ư ấ ụ ố
Đ u là quá trình phân riêng h n h p l ng cũng nh h n h p l ng - khí thành các c uề ổ ợ ỏ ư ỗ ợ ỏ ấ
t riêng bi t d a vào đ bay h i khác nhau c a các c u t trong h n h p.ử ệ ự ộ ơ ủ ấ ử ỗ ợ
Ch ng c t gián đo n là ch ng c t theo t ng m . Gia nhi t cho m t h n h p g m haiư ấ ạ ư ấ ừ ẻ ệ ộ ỗ ợ ồ
ch t A và B đ n khi dung d ch bay h i phía trên ph n l ng.Trong ph n h i này thì tấ ế ị ơ ầ ỏ ầ ơ ỉ
l gi a A và B s khác v i t l trong ph n l ng (nghĩa là A s nhi u h n B). Đi uệ ữ ẽ ớ ỉ ệ ầ ỏ ẽ ề ơ ể
này s làm cho t l gi a 2 thành ph n luôn thay đ i trong quá trình ch ng c t vàẽ ỉ ệ ữ ầ ổ ư ấ
thành ph n B s ngày càng tăng lên trong dung d ch.ầ ẽ ị
Ch ng c t liên t c. H n h p ch t l ng s liên t c đ c cho vào quá trình và vi cư ấ ụ ỗ ợ ấ ỏ ẽ ụ ượ ệ
tách ch t đ c liên t c th c hi n theo th i gian. Quá trình này luôn t n t i thànhấ ượ ụ ự ệ ờ ồ ạ
ph n còn l i d i đáy và nó ch a các thành ph n khó bay h i nh t trong dung d ch.ầ ạ ở ướ ứ ầ ơ ấ ị
Có m t đi u khác bi t đ c tr ng gi a ch ng c t liên t c so v i ch ng c t theo m làộ ề ệ ặ ư ữ ư ấ ụ ớ ư ấ ẻ
n ng đ dung d ch luôn không đ i theo th i gian.ồ ộ ị ổ ờ
1.4.2. Tháp ch ng c tư ấ
Ch ng c t là quá trình dùng nhi t đ tách m t h n h p l ng ra thành các c uư ấ ệ ể ộ ỗ ợ ỏ ấ
t riêng bi t d a vào đ bay h i khác nhau c a các c u t trong h n h p ử ệ ự ộ ơ ủ ấ ử ỗ ợ ở
cùng m t nhi t đo.ộ ệ
Trong nhi u tr ng h p có m t t l nh t đ nh c a h n h p hai ch t l ng màề ườ ợ ộ ỷ ệ ấ ị ủ ỗ ợ ấ ỏ
không th ti p t c tách b ng ph ng pháp ch ng c t đ c n a. Các h n h pể ế ụ ằ ươ ư ấ ượ ữ ỗ ợ
này đ c g i là h n h p đ ng phí. N u mu n tăng n ng đ c a c n ph iượ ọ ỗ ợ ẳ ế ố ồ ộ ủ ồ ả
dùng đ n các ph ng pháp tinh c t đ c bi t khác.ế ươ ấ ặ ệ
Có th s d ng các lo i tháp ch ng c t sau:ể ử ụ ạ ư ấ
Tháp ch ng c t dùng mâm xuyên l ho c mâm đĩa l iư ấ ỗ ặ ướ
Tháp ch ng c t dùng mâm chóp ư ấ
Nhom 2C
11
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
Tháp đ m (tháp ch ng c t dùng v t chêm)ệ ư ấ ậ
1.4.3. Nh n xét v u khuy t đi m c a t ng lo i thápậ ề ư ế ể ủ ừ ạ
Tháp mâm xuyên lỗ
u đi m:Ư ể ch t o đ n gi n, v sinh d dàng, tr l c th p h n tháp chóp, ítế ạ ơ ả ệ ễ ở ự ấ ơ
t n kim lo i h n tháp chóp.ố ạ ơ
Nh c đi m:ượ ể yêu c u l p đ t cao: mâm l p ph i r t ph ng, đ i v i nh ngầ ắ ặ ắ ả ấ ẳ ố ớ ữ
tháp có đ ng kính quá l n, l n h n 2.4 m ít dùng mâm xuyên l vì khi đóườ ớ ớ ơ ỗ
ch t l ng phân ph i không đ u trên mâm.ấ ỏ ố ề
Tháp chóp
u đi m:Ư ể hi u su t truy n kh i cao, n đ nh, ít tiêu hao năng l ng h n nênệ ấ ề ố ổ ị ượ ơ
có s mâm ít h n.ố ơ
Nh c đi m:ượ ể ch t o ph c t p, tr l c l n.ế ạ ứ ạ ở ự ớ
Tháp đ mệ
u đi m:Ư ể ch t o đ n gi n, tr l c th pế ạ ơ ả ở ự ấ
Nh c đi m:ượ ể hi u su t th p, kém n đ nh do s phân b các pha theo ti tệ ấ ấ ổ ị ự ố ế
di n tháp không đ u, s d ng tháp chêm không cho phép ta ki m soát quáệ ề ử ụ ể
trình ch ng c t theo không gian tháp trong khi đó tháp mâm thì quá trình thư ấ ở ể
hi n qua t ng mâm m t cách rõ ràng, tháp chêm khó ch t oệ ừ ộ ế ạ đ c kích th cượ ướ
l n qui mô công nghi p.ớ ở ệ
Nhom 2C
12
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
1.5. Nh n xét c a Ngô Chí Ti mậ ủ ề
1.5.1. Thi t b ng ng tế ị ư ụ
Thi t b ng ng t có c u trúc ba l p g m: v ngoài, ph n trong và ng xo n.ế ị ư ụ ấ ớ ồ ỏ ầ ố ắ
Khi đó h i s đi trong ph n gi a c a thi t b ng ng t . Thi t b đ c c u t oơ ẽ ầ ữ ủ ế ị ư ụ ế ị ượ ấ ạ
nh th nh m m c đích tăng b m t ti p xúc gi a ch t gi i nhi t và h i đư ế ằ ụ ề ặ ế ữ ấ ả ệ ơ ể
tăng hi u qu trong quá trình gi i nhi t và gi m th t thoát h i ra môi tr ngệ ả ả ệ ả ấ ơ ườ
ngoài khi l ng h i l n (do thi t b thông v i bên ngoài).ượ ơ ớ ế ị ớ
N c làm mát sau khi qua thi t b ng ng t đ c cho ti p qua thi t b gi iướ ế ị ư ụ ượ ế ế ị ả
nhi t s n ph m E2. Vì nh ng lý do sau:ệ ả ẩ ữ
N c cho vào thi t b ng ng t đ ng ng t h i nh ng v i m t l ngướ ế ị ư ụ ể ư ụ ơ ư ớ ộ ượ
thích h p đ không làm gi m nhi t đ c a dòng s n ph m đ nh xu ng d iợ ể ả ệ ộ ủ ả ẩ ỉ ố ướ
nhi t đ sôi c a h n h p đ đ m b o r ng không làm m t n đ nh trong thápệ ộ ủ ỗ ợ ể ả ả ằ ấ ổ ị
do dòng hoàn l u.ư
Do đó đ t n d ng l ng n c trên ta cho qua thi t b gi i nhi t ki uể ậ ụ ượ ướ ế ị ả ệ ể
ng l ng ng (E2), sau khi ra kh i thi t b E2 ta thu đ c s n ph m có nhi tố ồ ố ỏ ế ị ượ ả ẩ ệ
đ th p h n.ộ ấ ơ
Đ ki m soát chính xác nhi t đ c a dòng hoàn l u, t i thi t b đi uể ể ệ ộ ủ ư ạ ế ị ề
khi n dòng hoàn l u EV1 có h th ng làm l nh ph .ể ư ệ ố ạ ụ
1.5.2. H th ng ch ng c t chân khôngệ ố ư ấ
H th ng g m V9, P1 và S1 nh m ph c v cho quá trình ch ng c t chânệ ố ồ ằ ụ ụ ư ấ
không m t s tr ng h p các c u t t o thành h n h p đ ng phí hay h nở ộ ố ườ ợ ấ ử ạ ỗ ợ ẳ ỗ
h p có nhi t đ sôi khá cao.ợ ệ ộ
Đây cũng là h th ng d n dòng l ng đi ra đ nh tháp khi x y ra hi n t ngệ ố ẫ ỏ ở ỉ ả ệ ượ
ng p l t.ậ ụ
Nhom 2C
13
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
1.5.3. Hi u su t c a quá trìnhệ ấ ủ
Hi u su t t ng quát c a quá trình không cao. Đ kh c ph c tr ng h p này taệ ấ ổ ủ ể ắ ụ ườ ợ
c n đi u ch nh l ng nhi t cung c p cho h th ng (J1). Khi đi u ch nh l ngầ ề ỉ ượ ệ ấ ệ ố ề ỉ ượ
nhi t cung c p cho h th ng thì nó nh h ng đ n áp su t h i và l ng h iệ ấ ệ ố ả ưở ế ấ ơ ượ ơ
trong h th ng. M c khác, t k t qu tính toán ta th y h u h t l ng hoànệ ố ặ ừ ế ả ấ ầ ế ượ
l u là t dòng hoàn l u c c b . Do đó, khi thay đ i l ng nhi t cung c pư ừ ư ụ ộ ổ ượ ệ ấ
cũng nh h ng đ n ch t l ng s n ph m đ nh. Tuy nhiên, n u áp su t h iả ưở ế ấ ượ ả ẩ ỉ ế ấ ơ
tăng lên và đ ng th i l ng h i cũng tăng thì d gây ra hi n t ng ng p l t.ồ ờ ượ ơ ể ệ ượ ậ ụ
Vì v y, c n ch n m t giá tr thích h p cho l ng nhi t cung c p.ậ ầ ọ ộ ị ợ ượ ệ ấ
Nhom 2C
14
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
1.6. Nh n xét c a Nguy n Trung Tínậ ủ ễ
1.6.1. S lôi cu n c a ch t l ngự ố ủ ấ ỏ
Trong quá trình thi t b ch ng c t v n hành, quan sát k ta th y bên trong tháp cóế ị ư ấ ậ ỹ ấ
hi n t ng ch t l ng b pha h i lôi cu n t mâm d i lên mâm trên. Hi n t ng lôiệ ượ ấ ỏ ị ơ ố ừ ướ ệ ượ
cu n ch t l ng này nh v y làm gi m hi u su t mâm vì nó mang ch t l ng t mâmố ấ ỏ ư ậ ả ệ ấ ấ ỏ ừ
có n ng đ c u t d bay h i th p lên mâm có n ng đ c u t d bay h i cao. M tồ ộ ấ ử ễ ơ ấ ồ ộ ấ ử ễ ơ ặ
khác nó có th mang c u t không bay h i đi d n lên phía trên c t làm b n s n ph mể ấ ử ơ ầ ộ ẩ ả ẩ
đ nh.ỉ
1.6.2. Hi u su tệ ấ
Đ mâm có hi u su t cao, thì khi ho t đ ng m c ch t l ng trên mâm và v n t c khíể ệ ấ ạ ộ ứ ấ ỏ ậ ố
ph i l n. Tuy nhiên, đi u này có th gây nên s lôi cu n c h c các gi t ch t l ngả ớ ề ể ự ố ơ ọ ọ ấ ỏ
trong dòng h i t mâm d i lên mâm trên, làm gi m s bi n đ i n ng đ t o nên b iơ ừ ướ ả ự ế ổ ồ ộ ạ ở
quá trình truy n kh i, và nh v y làm gi m hi u su t mâm. M t khác, nó còn t o nênề ố ư ậ ả ệ ấ ặ ạ
đ gi m áp l n cho pha h i, làm tăng nhi t đ sôi n i đun. Cu i cùng đ gi m ápộ ả ớ ơ ệ ộ ở ồ ố ộ ả
cao c a pha khí làm cho tháp d b ng p l t khi ho t đ ng.ủ ẽ ị ậ ụ ạ ộ
1.6.3. Ph ng pháp ch ng c tươ ư ấ
Ch ng c t là ph ng pháp ph bi n nh t dùng đ tách h n h p các c u t d bayư ấ ươ ổ ế ấ ể ỗ ợ ấ ử ễ
h i có tính ch t hòa tan m t ph n ho c hòa tan hoàn toàn v i nhau. ơ ấ ộ ầ ặ ớ
Trong tr ng h p các c u t c a h n h p d b phân h y nhi t đ cao ho c h nườ ợ ấ ử ủ ỗ ợ ễ ị ủ ở ệ ộ ặ ỗ
h p có nhi t đ sôi quá cao ch ng c t đ c th c hi n áp su t th p. N u các c uợ ệ ộ ư ấ ượ ự ệ ở ấ ấ ế ấ
t c a h n h p không hóa l ng áp su t th ng, ch ng c t đ c th c hi n ápử ủ ỗ ợ ỏ ở ấ ườ ư ấ ượ ự ệ ở
su t cao.ấ
Quá trình ch ng c t càng d th c hi n khi kho ng cách gi a đ ng cân b ng vàư ấ ễ ự ệ ả ữ ườ ằ
đ ng 45ườ
0
càng l n thì s sai bi t gi a thành ph n pha l ng và pha h i càng l n.ớ ự ệ ữ ầ ỏ ơ ớ
Nhom 2C
15
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
1.7. Nh n xét c a Nguy n Lê Huy n Trânậ ủ ễ ề
1.7.1. T i sao thi t b gia nhi t J1 l i đ t ngoài n i đun C1 mà không đ t trongạ ế ị ệ ạ ặ ở ồ ặ
C1?
Thi t b gia nhi t J1 đ t ngoài n i đun C1 là vì:ế ị ệ ặ ở ồ
Th nh t ta th y h n h p phân tách c n đ c đun nóng đ u kh p trong bình ch aứ ấ ấ ỗ ợ ầ ượ ề ắ ứ
dung d ch, ch t l ng đi t phía d i qua đi n tr đi lên trên vào trong bình ch a dungị ấ ỏ ừ ướ ệ ở ứ
d ch t o dòng đ i l u làm dung d ch đ c nung nóng đ u kh p.ị ạ ố ư ị ượ ề ắ
Th hai, n u đ t đi n tr b t kỳ v trí nào trong bình ch a, thì t i ch đi n tr sứ ế ặ ệ ở ở ấ ị ứ ạ ỗ ệ ở ẽ
có nhi t đ cao h n so v i các v trí khác trong bình ch a, s sinh ra ng su t l n r tệ ộ ơ ớ ị ứ ẽ ứ ấ ớ ấ
d làm h ng bình ch a dung d ch nh p li u đ c bi t là v t li u b ng th y tinh.ễ ỏ ứ ị ậ ệ ặ ệ ậ ệ ằ ủ
1.7.2. T i sao ph i làm l nh hai l n h th ng ng ng t d ng xo n E1 và thi t bạ ả ạ ầ ở ệ ố ư ụ ạ ắ ế ị
E2?
Khi ng ng t h th ng d ng xo n E1, thì cho hoàn l u m t ph n, ta th y ph nư ụ ở ệ ố ạ ắ ư ộ ầ ấ ầ
hoàn l u này s có nhi t đ cao h n so v i ch t l ng qua h th ng ng ng t ru t gàư ẽ ệ ộ ơ ớ ấ ỏ ệ ố ư ụ ộ
r i cho qua E2, do đó khi ta hoàn l u vào trong tháp thì ch m t l ng nh nhi t doồ ư ỉ ộ ượ ỏ ệ
h i t d i đi lên cung c p thì c u t c n pha tách trong ph n hoàn l u s bay h iơ ừ ướ ấ ấ ử ầ ầ ư ẽ ơ
theo. N u nh ta dùng đi n tr b o ôn thì có th không c n ph i ng ng t hai l n.ế ư ệ ở ả ể ầ ả ư ụ ầ
Còn ph n ch t l ng là s n ph m đáy nên ta c n ng ng t hai l n đ ng ng t hoànầ ấ ỏ ả ẩ ầ ư ụ ầ ể ư ụ
toàn h i thành ch t l ng.ơ ấ ỏ
1.7.3. T i sao gi a tháp có m t van x ? Công d ng c a van x đó là gì?ạ ở ử ộ ả ụ ủ ả
gi a thân tháp ta th y có m t b ph n l y s n ph m trích ngang. B ph n nàyỞ ữ ấ ộ ộ ậ ấ ả ẩ ộ ậ
đ c dùng trong tr ng h p ta ch ng c t h g m nhi u c u t có nhi t đ sôi khácượ ườ ợ ư ấ ệ ồ ề ấ ử ệ ộ
xa nhau. Vì ta không th nào bi t chính xác nhi t đ nào là t i u cho vi c ch ng c tể ế ệ ộ ố ư ệ ư ấ
c u t c n phân tách, và vì trong h có nhi u c u t nên r t khó ki m soát. Ta dùngấ ử ầ ệ ề ấ ử ấ ể
van này đ l y m u hoàn l u đ ki m tra sau đó đi u ch nh nhi t đ thích h p.ể ấ ẫ ư ể ể ề ỉ ệ ộ ợ
Ngoài ra ta còn có th ki m tra khi nào k t thúc quá trình ch ng c t c u t th nh tể ể ế ư ấ ấ ử ứ ấ
và đi u khi n nhi t đ đ ch ng c t c u t ti p theo.ề ể ệ ộ ể ư ấ ấ ử ế
Nhom 2C
16
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
Nhom 2C
17
CBHD: Huỳnh Thu H nh Phúc trình thí nghi m quá trình và thi t bạ ệ ế ị
4. TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
[1] Đ Văn Đài và t p th tác gi , ỗ ậ ể ả “C s Quá trình và thi t b CNHH t pơ ở ế ị ậ
1&2”, NXB Đ i h c và THCN, Hà N i 1975.ạ ọ ộ
[2] Vũ Bá Minh - Võ Văn Bang, “Quá trình & Thi t b CNHH và Th c ph mế ị ự ẩ
t p 3”ậ , NXB ĐH Qu c gia TP. H Chí Minh, năm 1999.ố ồ
Nhom 2C
18