Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề ôn tập giải tích lớp 12 (339)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.99 KB, 17 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 039.
z 1
P 1 z  3 1 z .
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 3 15 .
Đáp án đúng: C

B. 10 .

D. 6 5 .

C. 2 10.

z 1
P 1 z  3 1 z .
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 2 10.
Lời giải
Gọi


B.

10 .

C. 6 5 .

z  x  yi;  x  ; y   

. Ta có:

D. 3 15 .
z 1 

x 2  y 2 1  y 2 1  x 2  x    1;1 .

2

Ta có:

2

P 1  z  3 1  z   1  x   y 2  3  1  x   y 2  2  1  x   3 2  1  x 

.

f  x   2  1  x   3 2  1  x  ; x    1;1 .

Xét hàm số

Hàm số liên tục trên

1
f  x  

2 1 x

  1;1

và với

3
21 x

x    1;1

0  x 

ta có:

4
   1;1 .
5

 4
f  1 2; f   1 6; f    2 10  Pmax 2 10.
 5
Ta có:
1
a 1, log 1 3
a b
Câu 2. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và

bằng

log a b .
A.
Đáp án đúng: B

B.

3log a b .

C.

1
log a b
D. 3
.

 3log a b .

Giải thích chi tiết: (MĐ 104-2022) Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và

a 1, log 1
a

1
b3 bằng

1
log b
log a b . B.  3log a b . C. 3 a . D. 3log a b .

A.
Lời giải
- Ta có
Câu 3.

log 1
a

Cho hàm số

1
log a  1 b  3  1.( 3) log a b 3log a b
b3

y  f  x

có bảng biến thiên như hình vẽ
1


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
  3;1 .
 3;  .
  ;  1 .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
y  f  x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ

D.

 0;3 .

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
  3;1 . B.  0;3 .
 3;  . D.   ;  1 .
A.
C.
Lời giải
5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i
z  2  3i
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất M của
A. M 1  13 .
10
M
3 .
C.

B. M 4 5 .
D. M 9 .

Đáp án đúng: B
A 0;1 B  1;3 , C  1;  1
Giải thích chi tiết: Gọi   , 
. Ta thấy A là trung điểm của BC .
MB 2  MC 2 BC 2

BC 2
 MA2 

 MB 2  MC 2 2 MA2 
2 MA2  10
2
4
2
.

Ta lại có:

5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i

 5MA MB  3MC  10. MB 2  MC 2

 25MA2 10  2 MA2  10   MA 2 5
.


z  2  3i   z  i     2  4i   z  i  2  4i  z  i  2 5 4 5

.

 z  i 2 5

 a b 1
 
4 , với z a  bi ; a, b   .
Dấu " " xảy ra khi   2


2


 z 2  3i  loai 

 z  2  5i
.
Câu 5. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hồnh?
4

2

A. y  x  4 x  3 .
3
2
C. y  x  2 x  4 x  5 .

B.

y

2x  1
x 2 .

4
2
D. y  x  2 x  3 .

Đáp án đúng: D

Câu 6. Hàm số

F ( x) ?

F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x.sin 3 x . Biết rằng F (0) 2023 . Tìm hàm số

1
1
x cos3x  sin 3x  2023
3
9
A.
.
1
1
F  x   x cos3x  sin 3x  2023
3
9
C.
F  x  

1
1
F  x   x cos3 x  sin 3x  2023
3
9
B.
.
1
1

F  x   x cos3x  sin 3x  2023
3
9
D.
.

Đáp án đúng: C
Câu 7.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

3
2
A. y x  3x  2 .

y

x4
 x 2  1.
4

C.
Đáp án đúng: D

3
2
B. y  x  3x  2 .
x4
y   2 x 2  1.
4
D.


log a 4 b
Câu 8. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
log a b
A. 4
B. 4  log a b.
C. 4 log a b
Đáp án đúng: A
log a 4 b
Giải thích chi tiết: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
1
log
b
 log a b
a
A. 4  log a b. B. 4
C. 4 log a b
D. 4

1
 log a b
D. 4

Lời giải

1

log a 4 b  log a b
4
Ta có
nên chọn đáp án B
3


2

2

f  x  dx 2

g  x  dx  1

Câu 9. Cho  1
17
I
2
A.



2

1

B.

I


5
2

. Tính

I   x  2 f  x   3 g  x   dx
1

C.

I

7
2

bằng
11
I
2
D.

Đáp án đúng: B
Câu 10.
y  f  x
Cho hàm số
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

f  x  mx  m  1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

có nghiệm thuộc khoảng
 1;3 là
 1 3
 ; 

1;2
0;1
1;3
 .

.
A.
B.
C.  4 2  .
D.   .
Đáp án đúng: C

Giải thích chi tiết:

y  f  x
khi và chỉ khi đồ thị hàm số

 1;3 .
đường thẳng y mx  m  1 có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
M   1;  1
Ta có đường thẳng d : y mx  m  1 ln qua
nên u cầu bài tốn tương đương
1
3
3

1
MB : y  x 
MA : y  x 
d quay trong miền giữa hai đường thẳng
4
4,
2
2 với B  3;0  , A  1; 2  khơng tính
MB, MA .
Phương trình

f  x  mx  m  1

có nghiệm thuộc khoảng

 1;3

4


 1 3
m  ; 
 4 2.
Vậy
Câu 11.

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = - x + 3
C. y = x – 3
Đáp án đúng: B


tại điểm có hồnh độ x0 = - 1 có phương trình là:
B. y = - x – 3
D. y = x – 1
y = x 2 - 4 x +3 , y =x +3

Câu 12. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
109
108
119
A. 6
B. 5
C. 6

. Diện tích của (H) bằng
109
D. 5

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
của (H) bằng
108
109
109
119
A. 5
B. 5 C. 6
D. 6
Hướng dẫn giải
Xét pt


x 2 - 4 x +3 =x +3

y = x 2 - 4 x +3 , y =x +3

. Diện tích

có nghiệm x =0, x =5

1
3
5
109
S =ò - x 2 +5 x dx +ò x 2 - 3x +6 dx +
ò - x 2 +5 x dx = 6
0
1
3
Suy ra

(

)

(

(

)


)

d : y  2m  1 x  3  m
Câu 13. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
vng góc với đường thẳng đi
3
2
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3 x  1 .

m 

1
2

A.
Đáp án đúng: B

B.

m

3
4

C.

m

3
2


D.

m

1
4

Câu 14. Cho số phức z  2022i . Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z là
A. M (0;  2022) .
B. M (0; 2022) .
C. M (2022; 0) .
Đáp án đúng: B

D. M ( 2022; 0) .

Giải thích chi tiết: Cho số phức z  2022i . Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z là
A. M (0;  2022) .
B. M (0; 2022) .
C. M ( 2022;0) .
D. M (2022; 0) .
Lời giải
Câu 15.
Cho



. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

2


I =

2 2
t dt.

1

A.
Đáp án đúng: D

2

B.

2
I = t3
9 1

.

C.

14
I = .
9

2

I =


D.

2
tdt.

1

5


 \  0
Câu 16. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
?

2
A. y  x
B. y  x

e
C. y  x

5
D. y  x

Đáp án đúng: B
Câu 17.
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z 3  5i .

Đáp án đúng: C

B. z  3  5i .

C. z  3  5i .

D. z 3  5i .

Giải thích chi tiết: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z 3  5i . B. z  3  5i .C. z 3  5i . D. z  3  5i .
Lời giải
Tọa độ điểm
Câu 18.

M   3;5   z  3  5i  z  3  5i

.

Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD như hình vẽ

6


Phép biến hình nào sau đây biến tam giác OEB thành tam giác OHC
Q O , 180o
.
A. ÑOH  ÑOD
B. ÑOB  ÑOH .
C. 

Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD như hình vẽ

D.

Q O ,90o



.

Phép biến hình nào sau đây biến tam giác OEB thành tam giác OHC
Q O ,90o
Q
 . B. ÑOB  ÑOH . C.  O , 180o  . D. ÑOH  ÑOD
A. 
Lời giải
Q O ,90o  OEB  OGA Q O , 180o  OEB  OFD
 

; 
.
Ñ OH  OEB  OFC , Ñ OD  OFC  OGA
.
Ñ OB  OEB  OHB, Ñ OH  OHB  OHC
.
Ñ  Ñ OH  OEB  OHC
Vậy, ta có: OB
.
Câu 19. Cho số phức

trị lớn nhất.

z x  yi,  x, y   

thỏa mãn

z  2  3i 2

z 1  i
. Tính giá trị của x  y để
đạt giá
7


5

10
13 .

 5

A.
Đáp án đúng: A

B.

10
13 .

5

C.

10
13 .

 5
D.

10
13 .

Giải thích chi tiết: Gọi số phức z  x  yi ( x, y  ) .
z  2  3i 2  x  yi  2  3i 2  ( x  2) 2  ( y  3) 2 4
Ta có:
.

 C  tâm I (2;3) bán kính
Vậy tập hợp điểm M ( x; y ) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy là đường tròn
R 2 .
Xét

z  1  i  z  1  i  AM


với A( 1;1) .

AI  3; 2 

. Phương trình đường AI : 2 x  3 y  5 0 .
 C :

Tọa độ giao điểm của AI và đường trịn
Ta có

 x  2  2   y  3 2  4  1
 x  2  2   y  3 2 4



2x  5
 2 x  3 y  5 0
 2
y 
3

Thế PT (1) vào PT (2) ta được

 x  2

2

 2x  5


 3

2


3  4  13x 2  52 x  16 0




 26  6 13 39  4 13 
26  6 13
39  4 13
 y
 M 1 
;
x 

13
13
13
13



 
 x  26  6 13  y  39  4 13  M  26  6 13 ; 39  4 13 

2 


13
13
13
13




Ta có AM 1 5, 6, AM 2 1,6 .
 26  6 13 39  4 13 
26  6 13 39  4 13
AM max  M 1 
;

i
  z 
13
13
13
13


Vậy
.
26  6 13 39  4 13 65  10 13
10


5 
13
13
13
13 .
Suy ra
x+1
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 =8 .
xy 


A. S=\{ 0 \}.

B. S=\{ 1 \}.

1
C. S=\{ \}.
2

D. S=\{ 2 \}.

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2.5.D02.a] Nghiệm của phương trình 23 x − 1=32 là:
31
4
A. x=11 B. x=2 C. x= D. x=
3
3
3x −1
Hướng dẫn giải>Ta có 2
=32⇔ 23 x −1=25 ⇔ 3 x −1=5 ⇔ x=2.
ln 3

Câu 21. Tích phân

e
0

2x

dx

bằng

8


ln 3
2x

A.

e dx e

ln 3

2 x 1 ln 3

0

0

.

B.

ln 3

ln 3

e2 x 1
e dx 


2 x 1 0
0

2x

dx e2 x

0

ln 3

ln 3
0

D.

1
e dx  e2 x

2
0

C.

  2;1 .

.
ln 3


2x

2x

C.
Đáp án đúng: D

e

.
ln 3

1
e dx  e 2 x

2
0

.

0

ln 3

2x

0
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 22.

y  f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 3;0 
1; 
A. 
.
B. 
.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
Cho đồ thị hàm số

y  x 2  1  3  x 2 

D.

 0; 4  .

như hình vẽ bên.

Đồ thị trong phương án nào sau đây là đồ thịhàm số

y  3  x 2  x 2  1

?

9



A.

B.

C.

10


D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi đồ thịhàm số
2

y  x  1 3 x

2

Ta có:



y  x 2  1  3  x 2 

là (C).

 x 2  1  3  x 2  , x    ;  1   1;  



2
2
   x  1  3  x  , x    1;1
.

Do đó từ đồ thị (C) củahàm số

y  x 2  1  3  x 2 

suy ra đồ thị hàm số
x    ;  1   1;  

y  3  x 2  x 2  1

như sau:

- Giữ nguyên phần đồ thị (C) với
x    1;1
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) với
qua trục Ox
Câu 24.
4
2
Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  0; b  0; c  0 .
C. a  0; b  0; c  0 .

B. a  0; b  0; c  0 .

D. a  0; b  0; c  0 .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số

f  x

ta thấy:

lim y    a  0

x  

 0; c   c  0
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0  b  0 , đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm

11


Câu 25. Cho hàm số
1

2

f ( x)

1

ò éëf '( x) ùû dx = ò( x +1) e f ( x) dx =
0


x

0

có đạo hàm liên tục trên đoạn

e- 1
.
4

Tính tích phân

B.

f ( 1) = 0



I = ò f ( x) dx.
0

2

A. I = e- 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

thỏa mãn


1

2

I =

[ 0;1,]

e
.
4

C.

e
I = .
2

D.

I =

e- 1
.
2

1

ò( x +1) e f ( x) dx,

x

Tích phân từng phần của
1

0

e2 - 1
.
4

ò xe f '( x) dx = x

0

Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là

éf '( x) ù2
ë
û

1

Vậy



xex f '( x)

a = 1ắắ

đ f '( x) = - xe ¾¾
® f ( x) = x

Ta tìm được

kết hợp với f ( 1) = 0 ta được

nên ta sẽ liên kết với

ò xe dx = ( 1x

éf ( x) + a xex ự2 .





( )
x) ex +C ắắ
ắđ C = 0.
f 1 =0

1

f ( x) = ( 1- x) ex ¾¾
® ị f ( x) dx = ị( 1- x) exdx = e- 2.
0

0


2
Câu 26. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x - 1, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 3. Khi quay hình D này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
3

A.

(

2

0

3

(

)

V = p ò x + 2x + 1 dx.
4

2

3

)

V = p ò x - 2x + 1 dx.
4


B.

(

)

(

)

V = ò x4 - 2x2 + 1 dx.
0

3

V = ò x4 + 2x2 + 1 dx.

C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0. Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
b
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
II. log a =log a c − log a b
c
1
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)

IV. log a √ b= log a b
α
2
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0. Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
b
II. log a =log a c − log a b
c
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
α
1
IV. log a √ b= log a b
2
Câu 28. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ. Biết đồ thị của hàm số y=f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số y=f ( x ) là:
12
0

0


A. 2.
Đáp án đúng: C


B. 3.

Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số
2
y 
 2 x  1 ln 5 .
A.
1
y 
2 x  1 ln 5
C.
.
Đáp án đúng: A

y log 5 2 x  1

C. 0.

D. 4.

ta được kết quả

y 
B.

1
 2 x  1 ln 5

y 

D.

2
2 x  1 ln 5

.

.

y log 5 2 x  1
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
1
2
2
y 
y 
y 
y 
2 x  1 ln 5
2 x  1 ln 5
 2 x  1 ln 5 . C.
 2 x  1 ln 5 . D.
A.
. B.
.
Hướng dẫn giải
2
y 

 2 x  1 ln 5
Ta có:
Câu 30.
Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

f  x   1  m 0
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
có hai nghiệm.
m

2,
m

1
m

2,
m 3 .
A.
.
B.
C. m  1, m 2 .
Đáp án đúng: B

D. m 3, m 2 .

r s
rs
Câu 31. Xét khẳng định: “Với mọi số thực a và hai số hửu tỉ r , s, ta có (a ) = a . Với điều kiện nào trong
các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?

A. a > 0.
B. a < 1.
C. a ¹ 0.
D. a bất kì.
Đáp án đúng: A

Câu 32. Cho b là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.

log 5

 
5

b 5log 5 b

log 5  b5  5log 5 b
C.
.
Đáp án đúng: A

 5
log 5   1  log 5 b
b
B.
.
D.

log 5  5b  1  log 5 b


.
13


Giải thích chi tiết:
Ta có

log 5

1
1
b log 5 b 5  log 5 b
5
.

 
5

 1  2i 
z

5

2  i . Viết z dưới dạng z a  bi, a, b   . Khi đó tổng a  2b có giá trị
Câu 33. Cho số phức z thỏa
bằng bao nhiêu?
A. 31.
B. 10.
C. 55.
D. 38.

Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 34.

 1  2i 
z

5

2  i . Viết z dưới dạng z a  bi, a, b   . Khi đó tổng a  2b

Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số

Hỏi hàm số

g( x) = f ( 1- x) +

( - 3;1) .

A.
Đáp án đúng: C

x2
- x
2

B.

như hình bên dưới


nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
( 1;3) .

C.

( - 2;0) .

æ 3ử

- 1; ữ


ữ.


2ứ
D.

Cõu 35. Cho a, b, x, y l các số thực dương và a, b, y khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 36.
Cho

D.


f  x  ax 3  bx 2  cx  d  a 0 

là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn

 2;3

có đồ thị

hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số

h  x   x 2 f  x  f  x 

f  x 

g  x  xf

2

như

 x ;

f  1
và các đường thẳng x 2; x 3 bằng 72 . Tính
.
14


A.


f  1 1

.

B.

f  1 2

.
 62
f  1 
5 .
D.

f  1  1
C.
.
Đáp án đúng: B

f  x  ax3  bx 2  cx  d  a 0 
 2;3 có
Giải thích chi tiết: Cho
là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn
f  x 
g  x  xf 2  x 
đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
;


h  x   x 2 f  x  f  x 

f  1 2

A.
Lời giải

. B.

f  1
và các đường thẳng x 2; x 3 bằng 72 . Tính
.

f  1  1

. C.

f  1 1

. D.

f  1 

 62
5 .

f  x  3x  x  2  3x 2  6 x  f  x  x 3  3x 2  C
Từ hình vẽ ta có được
.
Diện tích hình phẳng là:

15


3

3

S g  x   h  x  dx xf 2  x   x 2 f  x  f  x  dx
2

2

3

xf

Do

2

2

 x   x f  x  f  x  0, x   2;3

nên

S  xf 2  x   x 2 f  x  f  x   dx
2

Ta có:

 C 4
9 2
2
S 72  C  2  C  4  72  
 C   52
2
5 .



f  x  0, x   2;3  f  x  x 3  3 x 2  4  f  1 2

Do

Câu 37. Cho hàm số
đúng?
A. 0  m 2

y

.

xm
16
min y  max y 
1;2
1;2
 
3 . Mệnh đề nào dưới đây
x  1 ( m là tham số thực) thoả mãn  


B. m  4

C. m 0

D. 2  m 4

Đáp án đúng: B
y x 3   m  1 x 2  mx  2
 1;3
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên
A. m  3 .
2) Hàm nhất biến
B. m  3 .
C.

 3 m 
m 

1
3.

1
3.

D.
Đáp án đúng: D
z 2 i  5
Câu 39. Cho số phức z thoả mãn

. Gọi z1 , z2 lần lượt là hai số phức làm cho biểu thức
P  z  2  3i
T 3 z1  2 z2
đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tính
.
A. T 20 .
B. T 6 .
C. T 24 .
D. T 14 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
bán kính R  5 .

I   2;1
z 2i  5 
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm
,

E  2;3

là điểm biểu diễn của số phức 2  3i
Phương trình đường thẳng IE : x  2 y  4 0 .
Gọi

2

Phương trình đường trịn tâm

 P  z  2  3i EM


.

2

I :  x  2    y  1 5

16


Pmax EI  R  M M 2 , Pmin EI  R  M M 1 .
 x  2 y  4 0


2
2
x

2

y

1

5




Toạ độ M 1 , M 2 là nghiệm của hệ 
 T 3 z1  2 z2 3.2  2.4 14

.
Câu 40.
.Cho hai số thực
A.
C.
Đáp án đúng: D



, với

 M 1  0; 2  , Pmin  5

 M 2   4;0  , Pmax 3 5  z1 2i; z2  4

. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
B.
D.
----HẾT---

17



×