ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 039.
z 1
P 1 z 3 1 z .
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 3 15 .
Đáp án đúng: C
B. 10 .
D. 6 5 .
C. 2 10.
z 1
P 1 z 3 1 z .
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 2 10.
Lời giải
Gọi
B.
10 .
C. 6 5 .
z x yi; x ; y
. Ta có:
D. 3 15 .
z 1
x 2 y 2 1 y 2 1 x 2 x 1;1 .
2
Ta có:
2
P 1 z 3 1 z 1 x y 2 3 1 x y 2 2 1 x 3 2 1 x
.
f x 2 1 x 3 2 1 x ; x 1;1 .
Xét hàm số
Hàm số liên tục trên
1
f x
2 1 x
1;1
và với
3
21 x
x 1;1
0 x
ta có:
4
1;1 .
5
4
f 1 2; f 1 6; f 2 10 Pmax 2 10.
5
Ta có:
1
a 1, log 1 3
a b
Câu 2. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và
bằng
log a b .
A.
Đáp án đúng: B
B.
3log a b .
C.
1
log a b
D. 3
.
3log a b .
Giải thích chi tiết: (MĐ 104-2022) Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và
a 1, log 1
a
1
b3 bằng
1
log b
log a b . B. 3log a b . C. 3 a . D. 3log a b .
A.
Lời giải
- Ta có
Câu 3.
log 1
a
Cho hàm số
1
log a 1 b 3 1.( 3) log a b 3log a b
b3
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
3;1 .
3; .
; 1 .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
y f x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
D.
0;3 .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
3;1 . B. 0;3 .
3; . D. ; 1 .
A.
C.
Lời giải
5 z i z 1 3i 3 z 1 i
z 2 3i
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất M của
A. M 1 13 .
10
M
3 .
C.
B. M 4 5 .
D. M 9 .
Đáp án đúng: B
A 0;1 B 1;3 , C 1; 1
Giải thích chi tiết: Gọi ,
. Ta thấy A là trung điểm của BC .
MB 2 MC 2 BC 2
BC 2
MA2
MB 2 MC 2 2 MA2
2 MA2 10
2
4
2
.
Ta lại có:
5 z i z 1 3i 3 z 1 i
5MA MB 3MC 10. MB 2 MC 2
25MA2 10 2 MA2 10 MA 2 5
.
Mà
z 2 3i z i 2 4i z i 2 4i z i 2 5 4 5
.
z i 2 5
a b 1
4 , với z a bi ; a, b .
Dấu " " xảy ra khi 2
2
z 2 3i loai
z 2 5i
.
Câu 5. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hồnh?
4
2
A. y x 4 x 3 .
3
2
C. y x 2 x 4 x 5 .
B.
y
2x 1
x 2 .
4
2
D. y x 2 x 3 .
Đáp án đúng: D
Câu 6. Hàm số
F ( x) ?
F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x.sin 3 x . Biết rằng F (0) 2023 . Tìm hàm số
1
1
x cos3x sin 3x 2023
3
9
A.
.
1
1
F x x cos3x sin 3x 2023
3
9
C.
F x
1
1
F x x cos3 x sin 3x 2023
3
9
B.
.
1
1
F x x cos3x sin 3x 2023
3
9
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
3
2
A. y x 3x 2 .
y
x4
x 2 1.
4
C.
Đáp án đúng: D
3
2
B. y x 3x 2 .
x4
y 2 x 2 1.
4
D.
log a 4 b
Câu 8. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
log a b
A. 4
B. 4 log a b.
C. 4 log a b
Đáp án đúng: A
log a 4 b
Giải thích chi tiết: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
1
log
b
log a b
a
A. 4 log a b. B. 4
C. 4 log a b
D. 4
1
log a b
D. 4
Lời giải
1
log a 4 b log a b
4
Ta có
nên chọn đáp án B
3
2
2
f x dx 2
g x dx 1
Câu 9. Cho 1
17
I
2
A.
và
2
1
B.
I
5
2
. Tính
I x 2 f x 3 g x dx
1
C.
I
7
2
bằng
11
I
2
D.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
y f x
Cho hàm số
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
f x mx m 1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
1;3 là
1 3
;
1;2
0;1
1;3
.
.
A.
B.
C. 4 2 .
D. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
y f x
khi và chỉ khi đồ thị hàm số
và
1;3 .
đường thẳng y mx m 1 có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
M 1; 1
Ta có đường thẳng d : y mx m 1 ln qua
nên u cầu bài tốn tương đương
1
3
3
1
MB : y x
MA : y x
d quay trong miền giữa hai đường thẳng
4
4,
2
2 với B 3;0 , A 1; 2 khơng tính
MB, MA .
Phương trình
f x mx m 1
có nghiệm thuộc khoảng
1;3
4
1 3
m ;
4 2.
Vậy
Câu 11.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = - x + 3
C. y = x – 3
Đáp án đúng: B
tại điểm có hồnh độ x0 = - 1 có phương trình là:
B. y = - x – 3
D. y = x – 1
y = x 2 - 4 x +3 , y =x +3
Câu 12. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
109
108
119
A. 6
B. 5
C. 6
. Diện tích của (H) bằng
109
D. 5
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
của (H) bằng
108
109
109
119
A. 5
B. 5 C. 6
D. 6
Hướng dẫn giải
Xét pt
x 2 - 4 x +3 =x +3
y = x 2 - 4 x +3 , y =x +3
. Diện tích
có nghiệm x =0, x =5
1
3
5
109
S =ò - x 2 +5 x dx +ò x 2 - 3x +6 dx +
ò - x 2 +5 x dx = 6
0
1
3
Suy ra
(
)
(
(
)
)
d : y 2m 1 x 3 m
Câu 13. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
vng góc với đường thẳng đi
3
2
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 x 1 .
m
1
2
A.
Đáp án đúng: B
B.
m
3
4
C.
m
3
2
D.
m
1
4
Câu 14. Cho số phức z 2022i . Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z là
A. M (0; 2022) .
B. M (0; 2022) .
C. M (2022; 0) .
Đáp án đúng: B
D. M ( 2022; 0) .
Giải thích chi tiết: Cho số phức z 2022i . Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z là
A. M (0; 2022) .
B. M (0; 2022) .
C. M ( 2022;0) .
D. M (2022; 0) .
Lời giải
Câu 15.
Cho
và
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
2
I =
2 2
t dt.
3ò
1
A.
Đáp án đúng: D
2
B.
2
I = t3
9 1
.
C.
14
I = .
9
2
I =
D.
2
tdt.
3ò
1
5
\ 0
Câu 16. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
?
2
A. y x
B. y x
e
C. y x
5
D. y x
Đáp án đúng: B
Câu 17.
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z 3 5i .
Đáp án đúng: C
B. z 3 5i .
C. z 3 5i .
D. z 3 5i .
Giải thích chi tiết: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z 3 5i . B. z 3 5i .C. z 3 5i . D. z 3 5i .
Lời giải
Tọa độ điểm
Câu 18.
M 3;5 z 3 5i z 3 5i
.
Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD như hình vẽ
6
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác OEB thành tam giác OHC
Q O , 180o
.
A. ÑOH ÑOD
B. ÑOB ÑOH .
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD như hình vẽ
D.
Q O ,90o
.
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác OEB thành tam giác OHC
Q O ,90o
Q
. B. ÑOB ÑOH . C. O , 180o . D. ÑOH ÑOD
A.
Lời giải
Q O ,90o OEB OGA Q O , 180o OEB OFD
;
.
Ñ OH OEB OFC , Ñ OD OFC OGA
.
Ñ OB OEB OHB, Ñ OH OHB OHC
.
Ñ Ñ OH OEB OHC
Vậy, ta có: OB
.
Câu 19. Cho số phức
trị lớn nhất.
z x yi, x, y
thỏa mãn
z 2 3i 2
z 1 i
. Tính giá trị của x y để
đạt giá
7
5
10
13 .
5
A.
Đáp án đúng: A
B.
10
13 .
5
C.
10
13 .
5
D.
10
13 .
Giải thích chi tiết: Gọi số phức z x yi ( x, y ) .
z 2 3i 2 x yi 2 3i 2 ( x 2) 2 ( y 3) 2 4
Ta có:
.
C tâm I (2;3) bán kính
Vậy tập hợp điểm M ( x; y ) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy là đường tròn
R 2 .
Xét
z 1 i z 1 i AM
với A( 1;1) .
AI 3; 2
. Phương trình đường AI : 2 x 3 y 5 0 .
C :
Tọa độ giao điểm của AI và đường trịn
Ta có
x 2 2 y 3 2 4 1
x 2 2 y 3 2 4
2x 5
2 x 3 y 5 0
2
y
3
Thế PT (1) vào PT (2) ta được
x 2
2
2x 5
3
2
3 4 13x 2 52 x 16 0
26 6 13 39 4 13
26 6 13
39 4 13
y
M 1
;
x
13
13
13
13
x 26 6 13 y 39 4 13 M 26 6 13 ; 39 4 13
2
13
13
13
13
Ta có AM 1 5, 6, AM 2 1,6 .
26 6 13 39 4 13
26 6 13 39 4 13
AM max M 1
;
i
z
13
13
13
13
Vậy
.
26 6 13 39 4 13 65 10 13
10
5
13
13
13
13 .
Suy ra
x+1
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 =8 .
xy
A. S=\{ 0 \}.
B. S=\{ 1 \}.
1
C. S=\{ \}.
2
D. S=\{ 2 \}.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2.5.D02.a] Nghiệm của phương trình 23 x − 1=32 là:
31
4
A. x=11 B. x=2 C. x= D. x=
3
3
3x −1
Hướng dẫn giải>Ta có 2
=32⇔ 23 x −1=25 ⇔ 3 x −1=5 ⇔ x=2.
ln 3
Câu 21. Tích phân
e
0
2x
dx
bằng
8
ln 3
2x
A.
e dx e
ln 3
2 x 1 ln 3
0
0
.
B.
ln 3
ln 3
e2 x 1
e dx
2 x 1 0
0
2x
dx e2 x
0
ln 3
ln 3
0
D.
1
e dx e2 x
2
0
C.
2;1 .
.
ln 3
2x
2x
C.
Đáp án đúng: D
e
.
ln 3
1
e dx e 2 x
2
0
.
0
ln 3
2x
0
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 22.
y f x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3;0
1;
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
Cho đồ thị hàm số
y x 2 1 3 x 2
D.
0; 4 .
như hình vẽ bên.
Đồ thị trong phương án nào sau đây là đồ thịhàm số
y 3 x 2 x 2 1
?
9
A.
B.
C.
10
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi đồ thịhàm số
2
y x 1 3 x
2
Ta có:
y x 2 1 3 x 2
là (C).
x 2 1 3 x 2 , x ; 1 1;
2
2
x 1 3 x , x 1;1
.
Do đó từ đồ thị (C) củahàm số
y x 2 1 3 x 2
suy ra đồ thị hàm số
x ; 1 1;
y 3 x 2 x 2 1
như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) với
x 1;1
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) với
qua trục Ox
Câu 24.
4
2
Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a 0; b 0; c 0 .
C. a 0; b 0; c 0 .
B. a 0; b 0; c 0 .
D. a 0; b 0; c 0 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
f x
ta thấy:
lim y a 0
x
0; c c 0
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab 0 b 0 , đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm
11
Câu 25. Cho hàm số
1
2
f ( x)
1
ò éëf '( x) ùû dx = ò( x +1) e f ( x) dx =
0
x
0
có đạo hàm liên tục trên đoạn
e- 1
.
4
Tính tích phân
B.
f ( 1) = 0
và
I = ò f ( x) dx.
0
2
A. I = e- 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa mãn
1
2
I =
[ 0;1,]
e
.
4
C.
e
I = .
2
D.
I =
e- 1
.
2
1
ò( x +1) e f ( x) dx,
x
Tích phân từng phần của
1
0
e2 - 1
.
4
ò xe f '( x) dx = x
0
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
éf '( x) ù2
ë
û
1
Vậy
và
xex f '( x)
a = 1ắắ
đ f '( x) = - xe ¾¾
® f ( x) = x
Ta tìm được
kết hợp với f ( 1) = 0 ta được
nên ta sẽ liên kết với
ò xe dx = ( 1x
éf ( x) + a xex ự2 .
ờ
ỳ
ở
ỷ
( )
x) ex +C ắắ
ắđ C = 0.
f 1 =0
1
f ( x) = ( 1- x) ex ¾¾
® ị f ( x) dx = ị( 1- x) exdx = e- 2.
0
0
2
Câu 26. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x - 1, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 3. Khi quay hình D này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
3
A.
(
2
0
3
(
)
V = p ò x + 2x + 1 dx.
4
2
3
)
V = p ò x - 2x + 1 dx.
4
B.
(
)
(
)
V = ò x4 - 2x2 + 1 dx.
0
3
V = ò x4 + 2x2 + 1 dx.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0. Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
b
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
II. log a =log a c − log a b
c
1
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
IV. log a √ b= log a b
α
2
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0. Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
b
II. log a =log a c − log a b
c
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
α
1
IV. log a √ b= log a b
2
Câu 28. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ. Biết đồ thị của hàm số y=f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số y=f ( x ) là:
12
0
0
A. 2.
Đáp án đúng: C
B. 3.
Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số
2
y
2 x 1 ln 5 .
A.
1
y
2 x 1 ln 5
C.
.
Đáp án đúng: A
y log 5 2 x 1
C. 0.
D. 4.
ta được kết quả
y
B.
1
2 x 1 ln 5
y
D.
2
2 x 1 ln 5
.
.
y log 5 2 x 1
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
1
2
2
y
y
y
y
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5 . C.
2 x 1 ln 5 . D.
A.
. B.
.
Hướng dẫn giải
2
y
2 x 1 ln 5
Ta có:
Câu 30.
Cho hàm số y f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
f x 1 m 0
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
có hai nghiệm.
m
2,
m
1
m
2,
m 3 .
A.
.
B.
C. m 1, m 2 .
Đáp án đúng: B
D. m 3, m 2 .
r s
rs
Câu 31. Xét khẳng định: “Với mọi số thực a và hai số hửu tỉ r , s, ta có (a ) = a . Với điều kiện nào trong
các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?
A. a > 0.
B. a < 1.
C. a ¹ 0.
D. a bất kì.
Đáp án đúng: A
Câu 32. Cho b là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log 5
5
b 5log 5 b
log 5 b5 5log 5 b
C.
.
Đáp án đúng: A
5
log 5 1 log 5 b
b
B.
.
D.
log 5 5b 1 log 5 b
.
13
Giải thích chi tiết:
Ta có
log 5
1
1
b log 5 b 5 log 5 b
5
.
5
1 2i
z
5
2 i . Viết z dưới dạng z a bi, a, b . Khi đó tổng a 2b có giá trị
Câu 33. Cho số phức z thỏa
bằng bao nhiêu?
A. 31.
B. 10.
C. 55.
D. 38.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 34.
1 2i
z
5
2 i . Viết z dưới dạng z a bi, a, b . Khi đó tổng a 2b
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số
Hỏi hàm số
g( x) = f ( 1- x) +
( - 3;1) .
A.
Đáp án đúng: C
x2
- x
2
B.
như hình bên dưới
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
( 1;3) .
C.
( - 2;0) .
æ 3ử
ỗ
- 1; ữ
ữ
ỗ
ữ.
ỗ
ố
2ứ
D.
Cõu 35. Cho a, b, x, y l các số thực dương và a, b, y khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 36.
Cho
D.
f x ax 3 bx 2 cx d a 0
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
2;3
có đồ thị
hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
h x x 2 f x f x
f x
g x xf
2
như
x ;
f 1
và các đường thẳng x 2; x 3 bằng 72 . Tính
.
14
A.
f 1 1
.
B.
f 1 2
.
62
f 1
5 .
D.
f 1 1
C.
.
Đáp án đúng: B
f x ax3 bx 2 cx d a 0
2;3 có
Giải thích chi tiết: Cho
là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn
f x
g x xf 2 x
đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
;
h x x 2 f x f x
f 1 2
A.
Lời giải
. B.
f 1
và các đường thẳng x 2; x 3 bằng 72 . Tính
.
f 1 1
. C.
f 1 1
. D.
f 1
62
5 .
f x 3x x 2 3x 2 6 x f x x 3 3x 2 C
Từ hình vẽ ta có được
.
Diện tích hình phẳng là:
15
3
3
S g x h x dx xf 2 x x 2 f x f x dx
2
2
3
xf
Do
2
2
x x f x f x 0, x 2;3
nên
S xf 2 x x 2 f x f x dx
2
Ta có:
C 4
9 2
2
S 72 C 2 C 4 72
C 52
2
5 .
Mà
f x 0, x 2;3 f x x 3 3 x 2 4 f 1 2
Do
Câu 37. Cho hàm số
đúng?
A. 0 m 2
y
.
xm
16
min y max y
1;2
1;2
3 . Mệnh đề nào dưới đây
x 1 ( m là tham số thực) thoả mãn
B. m 4
C. m 0
D. 2 m 4
Đáp án đúng: B
y x 3 m 1 x 2 mx 2
1;3
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên
A. m 3 .
2) Hàm nhất biến
B. m 3 .
C.
3 m
m
1
3.
1
3.
D.
Đáp án đúng: D
z 2 i 5
Câu 39. Cho số phức z thoả mãn
. Gọi z1 , z2 lần lượt là hai số phức làm cho biểu thức
P z 2 3i
T 3 z1 2 z2
đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tính
.
A. T 20 .
B. T 6 .
C. T 24 .
D. T 14 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
bán kính R 5 .
I 2;1
z 2i 5
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm
,
E 2;3
là điểm biểu diễn của số phức 2 3i
Phương trình đường thẳng IE : x 2 y 4 0 .
Gọi
2
Phương trình đường trịn tâm
P z 2 3i EM
.
2
I : x 2 y 1 5
16
Pmax EI R M M 2 , Pmin EI R M M 1 .
x 2 y 4 0
2
2
x
2
y
1
5
Toạ độ M 1 , M 2 là nghiệm của hệ
T 3 z1 2 z2 3.2 2.4 14
.
Câu 40.
.Cho hai số thực
A.
C.
Đáp án đúng: D
và
, với
M 1 0; 2 , Pmin 5
M 2 4;0 , Pmax 3 5 z1 2i; z2 4
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
B.
D.
----HẾT---
17