Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Đầu tư phát triển tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng vinaconex xuân mai thời kỳ 2006 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.07 MB, 119 trang )

(Z)

ND
T f

TRƯỜNG ĐẠÌ HỌC KINH TÊ QUỐC DÂN
%Ạ- %%%:Ịcậ

ĐẶNG T H Ị TH U Ý DUYÊN

ĐẦU Tư PHÁT TRIỂN TẠI CÔNG TY c ổ PHẦN
BÉ TÔNG VÀ XÂY DỤNG VINACONEX XUÂN MAI
THÒI KỲ 2006 - 2015

LU Ậ N V Ã N T H Ạ C SỸ K IN H T Ê

HÀ NỘI - 2010


TRƯỜNG ĐẠ I HỌC KINH TẾ Q U Ố C DÂN

'

Ị)Ạ I H Ọ C K T Q O
n .T H Ô N Ọ T IN T H Ư V IỆ N

phòng uiận án ■TO HSH

ĐẶNG THỊ THUÝ DUYÊN

ĐẦU Tư PHÁT TRIỂN TẠI CÔNG TY c ổ PHẨN


BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG VINACONEX XUÂN MAI
THỜI KỲ 2006 - 2015

Chuyên ngành: Kinh tế đảu tu

L U Ậ N V Ă N T H Ạ C SỸ K IN H T Ê
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TỪ QUANG PHƯƠNG

HÀ NỘI - 2010

4


M Ụ C LỤ C

Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục bảng biểu, sơ đồ
MỚ rĐ cều........................................................................................................... 1
CHƯƠNG

I: L Ý L Ư Ậ N C H U N G V È Đ Ầ U T U

P H Á T T R IẺ N T R O N G

D O A N H N G H I Ệ P ...................................................................................................................... 3

1.1 BẢN CHẤT ĐẦU T ư PHÁT TRI ÉN TRONG DOANH NGHIỆP..........3
1.1.1 Khái niệm đầu tư và đầu tư phát triển trong doanh nghiệp................. 3
1.1.2 Đặc điểm của đầu tư phát triển......................................................... 4
1.1.3 Vai trò của đầu tư phát triển.............................................................. 8

1.2 NỘI DUNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG DOANH NGHIỆP.........10
1.2.1 Đầu tư vào hàng dự trữ....................................................................10
1.2.2 Đầu tư xây dựng cơ bản..................................................................11
1.2.3 Đầu tư phát triển nguồn nhân lực......................................................12
1.2.4 Đầu tư nghiên cứu và triển khai hoạt động khoa học và công nghệ... 13
1.2.5 Đầu tư cho hoạt động marketing..................................................... 15
1.3 KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIẾN
TRONG DOANH NGHIỆP.........................................................................16
1.3.1 Các chỉ tiêu phản ánh kết quả của hoạt động đầu tư phát triển trong
doanh nghiệp............................................................................................ 16
1.3.2 Hiệu quả tài chính hoạt động đầu tư phát triển trong doanh nghiệp... 18
1.3.3. Hiệu quả Kinh tế - xã hội..............................................................19
1.4 CÁC NHẢN TỐ ÀNH HƯỞNG ĐẾN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG
DOANH NGHIỆP XÂY DựNG................................................................. 20
1.4.1 Nhân tố bên trong............................................................................ 20
1.4.2 Nhân tố bên ngoài........................................................................... 23


C H Ư Ơ N G II: T H Ụ C T R Ạ N G Đ Ầ U T ư P H Á T T R IỂ N T Ạ I C Ô N G T Y C P

BÊ T Ô N G

V À X Â Y D ự N G V I N A C O N E X X U Â N M A I .............................26

2.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỤNG
VINACONEX XUÂN MAI.........................................................................26
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển....................................................26
2.1.2 Sơ đồ tổ chức và quản lý................................................................. 27
2.1.3 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2006-2009........30
2.2 THỰC TRẠNG ĐẦU T ư PHÁT TRIỂN TẠI VINACONEX XUÂN

MAI.............................................................................................................33
2.2.1. Quy mô vốn đầu tu phát triển tại Vinaconex Xuân Mai................ 33
2.2.2. Hoạt động đầu tu xét theo lĩnh vực đầu tu..................................... 38
2.2.3. Hoạt động đầu tu xét theo nội dung...............................................42
2.2.3.1 Đầu tư hàng dự trừ cho sản xuất...............................................42
2.2.3.2 Đầu tư xâv dựng cơ bản........................................................... 44
2.2.33 Đầu tư phát triển nguồn nhân lực.............................................45
2.2.3.4 Đầu tư máy móc thiết bị............................................................47
2.2.3.5 Đầu tư khác.............................................................................. 48
2.2.4 Đầu tư phát triển phân theo dự án................................................... 50
2.3 ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIÉN TẠI CÔNG TY
VINACONEX XUÂN MAI......................................................................... 51
2.3.1. Đánh giá kết quả của hoạt động đầu tư......................................... 51
2.3.2 Hiệu quả tài chính........................................................................... 57
2.3.3 Hiệu quả kinh tế xã hội....................................................................60
2.3.4 Nhũng tồn tại trong q trình đầu tư phát triển của cơng ty............. 63
2.3.5 Ngun nhân tồn tại những khó khăn trong q trình đầu tư ........... 67
C H Ư Ơ N G III: G IẢ I P H Á P C H O Đ Ầ U T Ư P H Á T T R IỂ N T Ạ I C Ô N G T Y
V I N A C O N E X X U Â N M A I ............................................................................ 70

3.1 ĐINH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TRONG GIAI ĐOẠN


2010-2015.....................................................................................................70
3.1.1 Mục tiêu phát triển của công ty đển năm 2015................................ 70
3.1.2. Định hướng phát triển chung tại Vinaconex Xuân Mai................... 71
3.1.3. Định hướng hoạt động đầu tư phát triển tại Vinaconex Xuân Mai....73
3.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHO ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TẠI CÔNG TY
VINACONEX XUÂN MAI GIAI ĐOẠN 2010-2015 ................................77
3.2.1 Giải pháp huy động vốn cho đầu tư phát triển................................. 77

3.2.2 Giải pháp sử dụng vốn.....................................................................80
3.2.3 Đầu tư nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của công ty................. 82
3.2.4 Giải pháp cho quản lý hoạt động đầu tư .......................................... 88
3.3 KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI c ơ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỞC................. 93
3.3.1 Kiến nghị với chính phú...................................................................93
3.3.2 Kiến nghị Bộ xây dụng....................................................................94
3.3.3. Đổi với Tông công ty Vinaconex.................................................... 95
D cêjjm JịQ i.................................................................................................... 96
T À I L IỆ U T H A M K H Ả O

............................................................................. 97


D A N H M Ụ C C H Ữ V IẾ T T Ắ T

XDCB

Xây dựng CO' bản

KHCB

Khấu hao cơ bản

NSNN

Ngân sách Nhà nước

BQL

Ban quản lý


QLDA

Quản lý dự án

TKKT

Thiết kế kĩ thuật

KH-KT

Khoa học kỹ thuật

XD

Xây dụng

DA

Dự án

TSCĐ

Tài sản cố định

ATVSLĐ-PCCN

An tồn vệ sinh lao động-phịng chống cháy nổ

DN


Doanh nghiệp

BĐS

Bất động sản

HSDT

Hồ sơ dự thầu

VLXD

Vật liệu xây dựng


D A N H M Ụ C B Ả N G B IỂ U

Bảng 2.1: Giá trị sản xuất sản phâm công nghiệp vật liệu xây dựng chủ yếu của
công ty từ 2006-2009..................................................................... 32
Bảng 2.2: Giá trị sản xuất sản phẩm vật liệu xây dựng và thi công xây lắp từ
2006-2009..................................................................................... 33
Bảng 2.3: vốn đầu tư phát triển của Công ty Vinaconex Xuân Mai giai đoạn
2006-2009................................................................................... 34
Bảng 2.4: Cơ cấu vốn đầu tư giai đoạn 2006 - 2009....................................... 35
Bảng 2.5: Tỷ trọng các nguồn vốn trong tổng vốn đầu tư của Vinaconex Xuân
Mai giai đoạn 2006 - 2009............................................................ 36
Bảng 2.6: Tình hình thực hiện đầu tư cho hoạt động thi công xây lắp và sản xuất
vật liệu xây dựng giai đoạn 2006 - 2009........................................ 38
Bang 2.7: Tình hình đầu tư kinh doanh nhà và đô thị Vinaconex Xuân Mai giai

đoạn 2006 - 2009...........................................................................40
Bảng 2.8: Tình hình đầu tư các cơng trình khác của Vinaconex Xuân Mai giai
đoạn 2006 - 2009...........................................................................41
Bảng 2.9: Tình hình đầu tư hàng dự trữ Vinaconex Xuân Mai giai đoạn 20062009............................................................................................... 43
Bảng 2.10: Tình hình đầu tư xây dựng cơ bản Vinaconex Xuân Mai giai đoạn
2006-2009.....................................................................................44
Bảng 2.11: Tình hình đầu tư nguồn nhân lực Vinaconex Xuân M ai................. 46
Bảng 2.12: Tình hình đầu tư máy móc thiết bị Vinaconex Xuân Mai............... 47
Bang 2.13: Tình hình đầu tư theo nội dung khác Vinaconex Xuân Mai............ 48
Bảng 2.14: Tình hình đầu tư phân theo dự án Vinaconex Xuân Mai giai đoạn
2006-2009.....................................................................................50
Bảng 2.15: vốn đầu tư thực hiện Vinaconex Xuân Mai giai đoạn 2006-2009.. 52


Bảng 2.16: Một số chỉ tiêu phản ánh năng lực sản xuất tăng thêm của Vinaconex

Xuân Mai từ 2006-2009................................................................. 55
Bảng 2.17: Diện tích sàn xây dựng tăng thêm và vốn đầu tư............................58
Bảng 2.18: Doanh thu tăng thêm và vốn đầu tư ...............................................58
Bảng 2.19: Chỉ tiêu lợi nhuận tăng thêm/vốn đầu tư của Vinaconex Xuân Mai
giai đoạn 2006 - 2009.................................................................... 59
Bảng 2.20: TSCĐ tăng thêm/vốn đầu tư của Vinaconex Xuân Mai giai đoạn
2006-2009................................................................................... 60
Bảng 2.21: Mức nộp ngân sách tăng thêm và vốn đầu tư ................................61
Bảng 2.22: Lao động tăng thêm/ vốn đầu tư ....................................................62
Bảng 2.23: Thu nhập tăng thêm/ vốn đầu tư ....................................................62
Bảng 3.1: Một số chỉ tiêu phát triển trong giai đoạn 2010-2015.......................71
Bảng 3.2: Các cơng trình nhà máy, dây chuyền sản xuất giai đoạn 2010 đến 2015
của Vinaconex Xn Mai............................................................... 73
Bang 3.3: Các cơng trình kinh doanh nhà và đô thị giai đoạn 2010 - 2015.....74

Biểu đồ 2. 1: Cơ cẩu tổ chức Vinaconex Xuân Mai............................................. 27
Biêu đồ 2.2: Giá trị tổng sản xuất kinh doanh của Vinaconex Xuân Mai..............30
Biểu đồ 2.3: Hoạt động đầu tư xét theo lĩnh vực của Vinaconex Xuân Mai giai
đoạn 2006 - 2009............................................................................42
Biêu đô 2.5: Hoạt động đầu tư xét theo nội dung của Vinaconex Xuân Mai giai
đoạn 2006-2009..............................................................................49
Biêu đồ 2.6: Hoạt động đầu tư xét phân theo dự án của Vinaconex Xuân Mai giai
đoạn 2006-2009

51


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÊ QUỐC DÂN

ĐẶNG THỊ THUÝ DUYÊN

ĐẨU Tư PHÁT TRIỂN TẠI CÔNG TY c ổ PHẦN
BÊ TÔNG VÀ XÂY DỤNG VINACONEX XUÂN MAI
THỜI KỲ 2006 - 2015

Chuyên ngành: Kinh tê đầu tư

TÓ M T Ắ T LU Ậ N VĂN TH Ạ C SỸ

H À N Ộ I - 2010


1

CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VÊ ĐẦU TU PHÁT TRIỂN

TRONG DOANH NGHIỆP
1.1 BẢN CHẤT CỦA ĐẦU T ư PHÁT TRIỂN
Đầu tư phát triển là bộ phận cơ bản của đầu tư, là việc chi dùng vốn trong
hiẹn tại đê tiên hành các hoạt động nhăm làm tăng thêm hoặc tạo ra những tài
sản vật chât (nhà xưởng, thiết bị...) và tài sản trí tuệ (tri thức, kỹ năng...), gia tăng
năng lực sản xuât, tạo thêm việc làm và vì mục tiêu phát triển.
* Đặc điểm của đầu tư phát triển
Thứ nhất, Quy mô tiền vốn, vật tư, lao động cần thiết cho hoạt động đầu
tư phát triển thường rất lớn.
Thứ hai, Thời kỳ đầu tư và thời gian vận hành các kết quả đầu tư kéo dài
Thứ ba, Các thành quả của hoạt động đầu tư phát triển là các cơng trình
xây dựng thường phát huy tác dụng ở ngay tại nơi nó được tạo dựng.
Thứ tư, hoạt động đầu tư phát triển có độ rủi ro cao.
* Ngồi đặc điểm chung trên, đổi với doanh nghiệp xây dựng hoạt động
đâu tư phát triên cịn có các đặc điểm riêng:
Đâu tư phát triên trong doanh nghiệp xây dựng có các đặc điểm sau:
Thứ nhất, Hoạt động đầu tư phát triển địi hỏi lượng vốn lớn vì đầu tư xây
dụng cơ bản, đâu tư máy móc, thiết bị phục vụ các cơng trình thi cơng cũng như
sản xuất vật liệu xây dựng.
Thứ hai, Thời gian hoàn thành một dự án đầu tư phát triên lại kéo dài, rủi
ro cao.
Thứ ba, Thời gian thu hồi vốn dài
Thứ tư, Thành quả của hoạt động đầu tư là các cơng trình xây dựng có giá
trị sử dụng từ 30-50 năm.
* Vai trò của đầu tư phát triển
Vai trò của đầu tư phát triển được thể hiện ở 2 mặt sau:
- Thứ nhất: Trên giác độ của nền kinh tế đất nước
+ Đầu tư tác động hai mặt đến sự ổn định kinh tể
+ Đầu tư tác động đến tốc độ tăng trưởng và phát triển kinh tế
+ Đâu tư tác động tới việc tăng cường khả năng công nghệ và khoa học

- Thứ hai: Đơi với các doanh nghiệp sản xt kinh doanh: góp phần đầu tư đâ


ỉỉ

q u y êt định sự ra đời, tô n tại v à p h át triên củ a m ồi d o an h nghiệp. Đ ể tạo d ự n g cơ sở
v ật chất, k ỹ th u ậ t ch o sự ra đờ i v à p h át triển củ a b ất kỳ d o an h n g h iệp n ào đ ều cần
p h ải x â y d ự n g n h à x ư ở n g , cấu trú c h ạ tầng, m u a sắm , lắp đ ặt m áy m ó c th iết b ị . ..
1.2 N Ộ I D U N G Đ Ầ U T Ư P H Á T T R I É N T R O N G D O A N H N G H IỆ P

1.2.1 Đầu tư vào hàng dự trữ
H à n g d ự tr ữ tro n g d o a n h n g h iệ p là to à n b ộ n g u y ê n v ậ t liệu , b á n th à n h
p h ẩ m , các ch i tiế t p h ụ tù n g v à sản p h ẩ m đ ư ợ c d ự trữ tro n g d o a n h n g h iệ p . H à n g
d ự tr ữ th ư ờ n g c h iế m tỷ trọ n g lớ n tro n g tà i sả n c ủ a d o a n h n g h iệ p th ô n g th ư ờ n g
c h iế m 4 0 -5 0 % .

1.2.2 Đầu tư xây dựng cơ bản
H o ạ t đ ộ n g đ ầ u tư x â y d ự n g c ơ b ả n b a o g ồ m :

^
s
s

Đ ầ u tư c h o h o ạ t đ ộ n g x â y lắp ;
Đ ầ u tư c h o h o ạ t đ ộ n g m u a v à lắp đ ặ t m á y m ó c th iế t b ị;
Đ ầ u tư x â y d ự n g c ơ b ả n k h ác.

1.2.3 Đầu tư phát triển nguồn nhân lực
N g u ồ n n h â n lự c c ó v ị trí đ ặ c b iệ t q u a n trọ n g tro n g n ề n k in h tế v à d o a n h
n g h iệ p . C h ỉ c ó n g u ồ n n h â n lực c h ấ t lư ợ n g c a o m ớ i đ ả m b ảo g ià n h th ắ n g lợ i

tro n g c ạ n h tra n h . D o v ậ y , đ ầ u tư n â n g c a o c h ấ t lư ợ n g n h â n lực là rấ t c ầ n th iế t.

1.2.4 Đầu tư nghiên cứu và triển khai hoạt động khoa học và công nghệ
H o ạt đ ộ n g n g h iê n c ứ u g ồ m : ng h iên CÚ11 th u ần tú y v à ng h iên cứ u ứ ng dụng.
H iệ n n a y đ ô i m ớ i c ô n g n g h ệ tro n g d o a n h n g h iệ p th ư ờ n g g ắ n v ớ i c h u y ể n
g ia o c ô n g n g h ệ . C h u y ể n g ia o c ô n g n g h ệ th ư ờ n g đ ư ợ c th ự c h iệ n th ô n g q u a h ìn h
th ứ c q u a n h ệ k in h tế đ ổ i n g o ạ i. Q u a n h ệ n à y có th ể trự c tiế p (m u a c ô n g n g h ệ )
h o ặ c g iá n tiế p (liê n d o a n h v ớ i các c ô n g ty n ư ớ c n g o à i). N g ư ờ i ta q u a n n iệ m c ô n g
n g h ệ có h ai p h ầ n : p h ầ n c ứ n g v à p h ầ n m ềm .

1.2.5 Đầu tư cho hoạt động marketing
N h ờ c ó h o ạ t đ ộ n g m a rk e tin g m à h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t k in h d o a n h c ủ a d o a n h
n g h iệ p h ư ớ n g th e o đ ò i h ỏ i c ủ a th ị trư ờ n g , lấy th ị trư ờ n g — n h u cầu v à ư ớ c m u ố n
c ủ a k h á c h h à n g là m c h ồ d ự a v ữ n g c h ắ c n h ấ t c h o m ọ i q u y ế t đ ịn h k in h d o a n h .
1.3

KẾT QUẢ



H IỆ U Q U Ả

H O Ạ T Đ Ộ N G Đ Ầ U T Ư P H Á T T R IỀ N

T R O N G D O A N H N G H IỆ P

1.3.1 Các chỉ tiêu phản ánh kết quả của hoạt động đầu tư phát triển trong DN


Ill


* Đ ố i v ớ i d o a n h n g h iệ p làm c ô n g tá c d ịc h v ụ , sản p h ẩ m là v ơ h ìn h n h ư lờ i
k h u y ê n c ủ a c á c c ô n g ty tư v ấ n , sự g iả i trí c ủ a n g ư ờ i tiê u d ù n g th ô n g q u a các h o ạ t
đ ộ n g g iả i trí th ì k ế t q u ả c ủ a h o ạ t đ ộ n g đ ầ u tư p h á t tr iể n c h ín h là sổ lư ợ n g k h á c h
h à n g đ ê n tư v ấ n , đ ế n g iả i trí; là số lư ợ n g các loại h ìn h d ịc h v ụ m à d o a n h n g h iệ p
đ ó m ở ra d o đ ầ u tư p h á t triể n ; ...
* Đ ố i v ớ i các d o a n h n g h iệ p h o ạ t đ ộ n g tro n g lĩn h v ự c th ư ơ n g m ạ i, d ịc h v ụ
m u a b á n k iế m lờ i th ì k ế t q u ả c ủ a h o ạ t đ ộ n g đ ầ u tư p h á t triể n c h ín h là số lư ợ n g
h à n g b á n ra ; c á c m ặ t h à n g m à d o a n h n g h iệ p k in h d o a n h , th ị trư ờ n g , th ị p h ầ n
c u n g c ấ p sả n p h ẩ m ...
* Đ ố i v ớ i c á c d o a n h n g h iệ p sản x u ấ t k in h d o a n h th ì k ế t q u ả c ủ a h o ạ t đ ộ n g
đ ầ u tư p h á t triể n c ó th ể là số lư ợ n g sản p h ẩ m đ ư ợ c sả n x u ấ t trê n 1 c ô n g n h â n ; số
lư ợ n g m á y m ó c , th iế t b ị trê n 1 c ô n g n h â n ; đ ơ n đ ặ t h à n g c ủ a các b ạ n h à n g ; số
lư ọ n g c á c đ ại lý, tru n g g ia n c u n g c ấ p h à n g tiê u th ụ . ..
* Đ ổ i với d o a n h n g h iệ p x â y d ự n g thì k ết q u ả c ủ a h o ạt đ ộ n g đ ầu tư p h át triển
là d iện tíc h x â y dự ng/1 cơ n g n h ân th ự c hiện ; số lư ợ n g m 2 n h à ở, v ă n p h ò n g /n g ư ờ i
sử d ụ n g ; tổ n g d iện tíc h sàn v ề n h à ở, v ăn p h ò n g cu n g ú n g ra thị tr ư ờ n g ...

1.3.2 Hiệu quả tài chính hoạt động đầu tư phát triển trong doanh nghiệp
* S ả n lư ợ n g tă n g th ê m so v ớ i v ố n đ ầ u tư p h á t h u y tác d ụ n g tro n g k ỳ
C h ỉ tiê u n à y ch o b iế t 1 đ ơ n v ị v ố n đ ầ u tư p h á t h u y tá c d ụ n g tro n g k ỳ đ ã
tạ o ra đ ư ợ c b a o n h iê u m ứ c tă n g c ủ a sản lư ợ n g tro n g k ỳ c ủ a d o a n h n g h iệ p .
* D o a n h th u tă n g th ê m so v ớ i v ố n đ ầ u tư p h á t h u y tá c d ụ n g tro n g k ỳ
C h ỉ tiê u c h o b iế t m ứ c d o a n h th u tă n g th ê m tín h trê n 1 đ ơ n v ị v ố n đ ầu tư
p h á t triể n p h á t h u y tá c d ụ n g tro n g k ỳ .
* T ỷ s u ấ t sin h lời v ố n đ ầ u tư
C h ỉ tiê u n à y c h o b iế t 1 đ ơ n v ị v ố n đ ầ u tư p h á t h u y tá c d ụ n g tro n g k ỳ c ủ a
d o a n h n g h iệ p đ ã tạ o ra b à o n h iê u lợ i n h u ậ n tă n g th ê m .
* H ệ số h u y đ ộ n g tài sản cố đ ịn h
C h ỉ tiê u n à y đ ư ợ c x á c đ ịn h b à n g v iệ c so sán h g iá trị T S C Đ m ớ i tă n g tro n g

k ỳ c ủ a d o a n h n g h iệ p v ớ i tổ n g m ứ c v ố n đ ầ u tư đ ư ợ c x â y d ự n g c ơ b ả n th ự c h iệ n .

1.3.3 Hiệu quả Kinh tế - xã hội
* M ứ c đ ó n g g ó p ch o n g â n sách tă n g th ê m
C h ỉ tiê u n à y c h o b iế t 1 đ ơ n v ị v ố n đ ầ u tư p h á t h u y tá c d ụ n g tro n g k ỳ đ ã


IV

đ ó n g g ó p c h o n g â n sá c h v ớ i m ứ c tă n g th ê m là b a o n h iê u .
• Số c h o v iệ c là m tă n g th ê m
C h ỉ tiê u n à y ch o b iê t 1 đ o n v ị v ố n đ ầ u tư p h á t h u y tá c d ụ n g tro n g k ỳ c ủ a
d o a n h n g h iệ p đ ã tạ o ra số c h ỗ làm v iệ c tă n g th ê m là b a o n h iê u .
• M ứ c th u n h ậ p tă n g th ê m
C h ỉ tiê u n à y c h o b iê t 1 đ ơ n v ị v ố n đ ầ u tư p h á t h u y tá c d ụ n g tro n g k ỳ c ủ a
d o a n h n g h iệ p đ ã đ e m lại m ứ c th u n h ậ p tă n g th ê m là b a o n h iê u .
1.4

C Á C N H Â N T Ố Ả N H H Ư Ở N G Đ Ế N Đ Ầ U T Ư P H Á T T R IỂ N T R O N G

D O A N H N G H IỆ P

1.4.1 Nhân tố bên trong
• Y ể u tố th iế t bị cô n g n g h ệ: cô n g n g h ệ là y ế u tố c ơ b ả n đ ảm b ả o ch o q u á
trin h san x u a t đ ạ t h iệu q u á cao. M á y m ó c th iê t bị cô n g n g h ệ làm tă n g n ă n g suất
c h ấ t lư ợ n g sản p h ẩm ; g iả m ch i p h í sản x u ấ t từ đ ó làm g iả m g iá th à n h sản p h ẩ m ...
• Y ể u tổ n g u ồ n n h â n lự c: N ó đ ư ợ c b iể u h iệ n trê n h ai m ặ t là số lư ợ n g v à
c h ấ t lư ợ n g ,

về sổ lư ợ n g


là n h ữ n g n g ư ờ i tro n g đ ộ tu ổ i lao đ ộ n g v à th ờ i g ia n c ủ a

h ọ c ó th ể h u y đ ộ n g v à o làm v iệ c ,

về m ặ t c h ấ t đ ư ợ c th ể h iệ n ở trìn h đ ộ k h é o léo

c ủ a c ô n g n h â n , trìn h đ ộ q u ả n lý...
• Y e u tổ v ố n : N ế u lao đ ộ n g v à c ô n g n g h ệ đ ư ợ c co i là y ế u tố đ ầu v à o c ủ a
q u á trìn h sả n x u ấ t th ì v ố n sả n x u ấ t v ừ a đ ư ợ c c o i là y ế u tố đ ầ u v ào , v ừ a đ ư ợ c co i
là s á n p h â m đ â u ra c ủ a q u á trìn h sả n x u ấ t. N g u ồ n v ố n đ ầ u tư đ ư ợ c c h ia th à n h 2
n g u ô n là n g u ô n v ô n b ên tro n g v à n g u ồ n v ố n b ê n n g o à i.

1.4.2 Nhân tố bên ngồi


Đ ố i th ủ c ạ n h tra n h
Đ ố i th ủ c ạ n h tra n h c ủ a c á c loại h ìn h d o a n h n g h iệ p k h á c n h a u là k h ác

n h a u . M ồ i d o a n h n g h iệ p đ ố i th ủ c ạ n h tra n h k h ô n g c h ỉ là n h ữ n g d o a n h n g h iệ p sản
x u ấ t c ù n g loại sản p h ẩ m v ớ i m ìn h m à c ò n là các d o a n h n g h iệ p sản x u ấ t n h ữ n g
sản p h à m có th ê th a y th ể đ ư ợ c sản p h ẩ m c ủ a m ìn h .


C h i p h í các y ế u tố đ ầ u v à o
C ác y ê u tô đ â u v à o c ủ a m ộ t d ự án đ ầ u tư m u a sắm , lắp đ ặ t m á y m ó c th iế t

bị; b ổ su n g h à n g d ự tr ữ b ao g ồ m : n g u y ê n v ậ t liệ u n h ư cát, đ á, sỏi, xi m ă n g , sắt
th é p , tra n g th iế t bị m á y m ó c , n h iê n liệu , p h ụ tù n g v ậ t tư , la o đ ộ n g ...



C h ín h s á c h q u ả n lý c ủ a N h à n ư ớ c


V

M u ố n đ ầ u tư có h iệ u q u ả v à th u ậ n lợ i th ì d o a n h n g h iệ p p h ả i n ắ m rõ các
c h ín h s á c h h iệ n h à n h c ủ a n h à n ư ớ c . T ừ lu ậ t đ ầ u tư , lu ậ t đ ấ u th ầ u , lu ậ t d o a n h
n g h iệ p ... v à c á c n g h ị đ ịn h , th ô n g tư h ư ớ n g d ầ n k è m th e o c ủ a C h ín h p h ủ v à các
b ộ n g à n h . Đ ố i v ớ i c á c d ự án c ó m ụ c tiê u v à sản p h ẩ m là k h á c n h a u th ì từ n g
c h ín h s á c h c ủ a n h à n ư ớ c sẽ c ó ả n h h ư ở n g k h á c n h a u .

C H U Ô N G II: T H Ụ C T R Ạ N G Đ Ầ U T Ư P H Á T T R IỂ N
TẠI C Ô N G TY C Ổ PH Ầ N BÊ T Ô N G VÀ XÂY D Ụ N G
V IN A C O N E X X U Â N M A I
2.1 T Ó N G Q U A N V È C Ô N G T Y C Ô P H Ầ N B Ê T Ô N G V À X Â Y D Ụ N G
V IN A C O N E X X U Â N M A I

2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển
C ô n g ty c ổ p h ầ n B ê tô n g & X â y d ự n g V IN A C O N E X X u â n M ai là m ộ t
đ ơ n vị th à n h v iê n c ủ a T ổ n g c ô n g ty X u ấ t N h ậ p K h ẩ u X â y D ụ n g V iệ t N a m
(V IN A C O N E X ), đ ư ợ c th à n h lập n g à y 2 9 th á n g 11 n ă m 1983 th e o Q u y ế t đ ịn h số
1 4 3 4 -B X D /T C C B c ủ a B ộ X â y D ự n g . T ừ n ă m 2 0 0 4 , C ô n g ty h o ạ t đ ộ n g th e o m ơ
h ìn h C ơ n g ty cô p h ầ n v ớ i trê n 2 0 0 0 c á n b ộ c ô n g n h â n v iê n .

2.1.2 Tổ chức và quản lý
H ộ i đ ồ n g q u ả n trị c ủ a c ô n g ty h iệ n n a y c ó 5 th à n h v iê n v à 1 b an k iể m
so át. T ổ n g g iá m đ ổ c đ ư ợ c h ộ i đ ồ n g q u ả n trị c ô n g ty lự a c h o n v à là n g ư ờ i đ ứ n g
đ ầu q u ả n lý v à đ iề u h à n h trự c tiế p c á c h o ạ t đ ộ n g đ ầ u tư , k in h d o a n h , tà i c h ín h
c ủ a C ô n g ty.

G iú p v iệ c c h o tổ n g g iú p đ ố c là 5 p h ó tổ n g p h ụ trá c h từ n g m ả n g h o ạ t đ ộ n g
v à 1 k ế to á n trư ở n g p h ụ trá c h tà i c h ín h k ế to á n .

2.1.3 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2006-2009
T h ứ n h â t: G iá trị sả n x u ấ t k in h d o a n h c ủ a c ô n g ty q u a các n ă m liê n tụ c
tă n g v ớ i tố c đ ộ tă n g 3 0 -4 0 % .
T h ứ h a i: T ừ n ă m 2 0 0 7 g iá trị v ố n tậ p tru n g ch o n h ữ n g c ô n g trìn h x â y
d ự n g c ó x u h ư ớ n g tă n g m ạ n h từ 4 % n ă m 2 0 0 6 lên đ ế n h ơ n 4 0 % tồ n g g iá trị sản
x u ấ t k in h d o a n h v à o n ă m 2 0 0 9 .
T h ứ ba: T ừ n ă m 2 0 0 7 m ả n g th i cô n g x â y lắp v à cu n g cấp V L X D ch o các chu
đ âu tư k h á c g iả m v à tro n g thờ i g ia n tớ i thi cô n g cô n g trìn h c ủ a m ìn h đ ã k h á lón.


VI

* T ìn h h ìn h h o ạ t đ ộ n g th i c ô n g x â y lắ p v à sả n x u â t v ậ t liệu x â y d ự n g
T h ứ n h ấ t,

về

sản x u ấ t s ả n p h ẩ m c ô n g n g h iệ p v à v ậ t liệu x â y d ự n g

T ro n g th ờ i g ia n từ 2 0 0 6 -2 0 0 9 g iá trị c á c sản p h ẩ m c ô n g n g h iệ p v ậ t liệ u
x â y d ự n g c ô n g ty sản x u ấ t tă n g 2 ,6 lần từ 133 tỷ lên 3 4 7 tỷ đ ồ n g .
T h ứ h a i, v ề h o ạ t đ ộ n g th i c ô n g x â y lắp : T ro n g n h ữ n g n ă m đ ầ u sau k h i cổ
p h â n h ó a h o ạ t đ ộ n g c ủ a c ô n g ty c h ủ y ê u là th i c ô n g x â y lắp c á c c ơ n g trìn h m à
c ơ n g ty k ý k ê t đ ư ợ c v ớ i c á c c h ủ đ â u tư k h á c . T ừ n ă m 2 0 0 9 c ô n g ty c ó x u h ư ớ n g
tậ p tru n g x â y d ự n g các c ơ n g trìn h m à c ô n g ty là m c h ủ đ ầ u tư.
* T ìn h h ìn h sản x u ấ t k in h d o a n h n h à v à đ ô th ị
B ă t đ â u tư n ă m 2 0 0 6 c ô n g ty đ ã tậ p tru n g c h u y ể n h ư ớ n g k in h d o a n h sa n g

lĩn h v ự c b ấ t đ ộ n g sản . L ĩn h v ự c k in h d o a n h n à y c ủ a c ô n g ty đ ã trả i d ài trê n k h ắ p
c a n ư ớ c từ H à T â y cũ, H à N ộ i, V ĩn h P h ú c , Q u ả n g N in h đ ế n B ìn h D ư ơ n g , Đ ồ n g
N a i, T h à n h p h ố H ồ C h í M in h . G iá trị sả n x u ấ t k in h d o a n h m ả n g h o ạ t đ ộ n g n ày
liê n tụ c tă n g từ n ă m 2 0 0 6 đ ế n n a y từ 12 tỷ n ă m 2 0 0 6 lên đ ế n h ơ n 3 2 0 tỷ n ă m
2 0 0 9 v ớ i tố c đ ộ tă n g b ìn h q u â n g ấ p h a i, b a lần n ă m sa u so v ớ i n ă m trư ớ c .
K ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g sản x u ấ t k in h d o a n h g ia i đ o ạ n 2 0 0 6 - 2 0 0 9
D o a n h th u c ủ a c ô n g ty tă n g rấ t m ạ n h tro n g 4 n ă m q u a, riê n g n ă m 2 0 0 9
tă n g 5 0 % so v ớ i n ă m 2 0 0 8 tru n g b ìn h h à n g n ă m tố c đ ộ tă n g c ủ a c ô n g ty c ũ n g đ ạ t
k h o ả n g 4 0 % . V à lĩn h v ự c sả n x u ấ t k in h d o a n h c ủ a c ô n g ty đ ã m ở rộ n g đ a d ạ n g
h ơ n k h ô n g c h ỉ tậ p tru n g v à o 2 lĩn h v ự c sả n x u ấ t tru y ề n th ố n g c ủ a c ô n g ty h à n g
c h ụ c n ă m n a y là th i c ô n g x â y lăp v à sản x u ấ t v ậ t liệ u x â y d ự n g .
C ù n g v ớ i tố c đ ộ tă n g d o a n h th u c a o n h ư v ậ y th ì tố c đ ộ tă n g lợi n h u ậ n c ủ a
c ô n g ty đ ạ t đ ư ợ c c ũ n g rấ t ấn tư ợ n g . R iê n g n ă m 2 0 0 7 có sự c h u y ể n b iế n m ạ n h m ẽ
so v ớ i n ă m 2 0 0 6 v ề d o a n h th u v à lợ i n h u ậ n là d o n ă m 2 0 0 7 c ô n g ty b ắ t đ ầ u n iê m
y e t c o p h iê u n ê n h o ạ t đ ộ n g k in h d o a n h c ủ a c ô n g ty đ ã đ ư ợ c m ở rộ n g h ơ n v à lợ i
n h u ạ n th u v e c ũ n g tă n g th e o đ á n g k ê. C ò n từ n ă m 2 0 0 8 tố c đ ộ tă n g lợi n h u ậ n
tru n g b ìn h h à n g n ă m c ũ n g đ ạ t trê n 3 0 %
2 .2

T H Ụ C T R Ạ N G Đ Ầ U T Ư P H Á T T R IỂ N T Ạ I V IN A C O N E X X U Â N M A I

2.2.1.Quy mô vôn đâu tư phát triển tai Vinaconex Xuân Mai
* H o ạ t đ ộ n g đ ầ u tư tín h th e o số v ố n q u a các n ăm
T ô n g v ố n đ ầ u tư th ự c h iệ n th ờ i k ỳ 2 0 0 6 -2 0 0 9 là 4 7 2 ,6 3 tỷ đ ồ n g , v ố n đ ầ u tư
th ự c h iệ n lu ô n tă n g q u a c á c n ă m v ớ i tố c đ ộ tă n g rấ t cao . Đ ặc b iệ t, tố c đ ộ tă n g


Vll

m ạ n h m ẽ n h ấ t là n ă m 2 0 0 8 , tổ n g v ố n đ ầ u tư th ự c h iệ n tă n g 2 6 9 % so v ớ i 2 0 0 7 ,

tiế p đ ế n là 2 0 0 9 , tổ n g v ố n đ ầ u tư th ự c h iệ n tă n g 1 02% so v ớ i n ă m 2 0 0 8 .
* H o ạ t đ ộ n g đ ầ u tư x é t th e o n g u ồ n v ố n đ ầ u tư
N g u ồ n v ố n c ủ a C ô n g ty g ồ m 4 n g u ồ n ch ín h :
- N g u ồ n v ố n v a y từ n g â n sá c h tổ n g c ô n g ty: N g u ồ n v ố n v a y từ n g â n sách
c ô n g ty c ó x u h ư ớ n g g iả m . V ớ i n g u ồ n v ố n v a y n ày , h iệ n n a y c ô n g ty k h ô n g p h ả i
trả lãi. C ị n n ế u c ơ n g ty tiế p tụ c sử d ụ n g v ố n n g â n sá c h từ tồ n g c ô n g ty
V in a c o n e x th ì c ô n g ty p h ả i co i đ ó n h ư là v ố n c ô n g ty h u y đ ộ n g v à p h ải đ ả m b ảo
trả g ố c v à lãi d ự a trê n k ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g sản x u ấ t k in h d o a n h .
- N g u ồ n v ố n v a y tín d ụ n g : c ơ n g ty h iệ n có q u a n h ệ tín d ụ n g v ớ i các n g â n
h à n g V ie tin b a n k , B ID V , V ie tc o m b a n k . N g u ồ n v ố n tín d ụ n g c ủ a C ô n g ty
V in a c o n e x X u â n M ai c ó x u h ư ớ n g tă n g d ầ n v ề c ả g iá trị v à tỷ trọ n g , tỷ trọ n g
c h iế m n g à y c à n g lớ n tro n g tổ n g n g u ồ n v ố n đ ầ u tư c ủ a c ô n g ty .
- N g u ồ n v ố n K H C B : G iá trị c ủ a n g u ồ n v ố n n à y n g à y c à n g tă n g v à ch iế m tỷ
trọ n g c a o tro n g tổ n g v ố n đ ầu tư. N ă m 2 0 0 6 , n g u ồ n v ố n từ K H C B c h iế m tỷ trọ n g
2 7 ,3 2 %

tro n g tô n g n g u ồ n v ố n v à đ ế n n ă m 2 0 0 9 tỷ trọ n g n g u ồ n v ố n n à y ch iế m

2 8 ,8 9 % . T u y n h iê n tố c đ ộ tă n g có x u h ư ớ n g ch ậm , đ iề u đ ó ch o th ấy , C ơ n g ty ch ư a
th ự c sự p h á t h u y đ ư ợ c tố i đ a k h ả n ă n g h u y đ ộ n g từ n g u ồ n v ố n n ày
- N g u ồ n v ố n k h á c : N g u ồ n v ố n n à y c ủ a c ô n g ty c ó x u h ư ớ n g tă n g d ần c ả
v ê g iá trị (từ 5,1 tỷ n ă m 2 0 0 6 lên 3 6 ,5 tỷ n ă m 2 0 0 9 ). C h ứ n g tỏ đ ư ợ c u y tín c ủ a
c ơ n g ty tro n g v iệ c h u y đ ộ n g v ố n từ n h iề u n g u ồ n k h á c n h a u đ ể có th ể đ ầ u tư ch o
d ự á n v à h o ạ t đ ộ n g sản x u ấ t k in h d o a n h . N h u n g tỷ trọ n g tro n g tổ n g v ố n đ ầ u tư
có x u h ư ớ n g g iả m (2 7 ,8 7 % n ă m 2 0 0 6 x u ố n g 1 3 ,0 9 % n ă m 2 0 0 9 ). Đ iề u n à y th ể
h iệ n là tro n g q u á trìn h h u y đ ộ n g v ố n c ô n g ty v ẫ n c h ư a có k ế h o ạ c h , p h ư o n g
h ư ớ n g th u h ú t v ố n n h à n rỗ i từ C B C N V p h ù h ợ p .

2.2.2. Hoạt động đầu tư xét theo lĩnh vực đầu tư
* Đ ầ u tư ch o h o ạ t đ ộ n g x â y lắp v à sản x u ấ t v ậ t liệ u x â y d ụ n g

T ừ n ă m 2 0 0 6 trở lại đ â y c ô n g ty ch ủ y ế u tậ p tru n g n h iề u v à o lĩn h v ự c sản
x u ấ t k in h d o a n h b ấ t đ ộ n g sản c ủ a n h ũ n g c ô n g trìn h m à c ô n g ty là c h ủ đ ầ u tư n ên
g iả m n h ữ n g h ợ p đ ồ n g th i c ô n g từ b ê n n g o à i
C ô n g ty thi c ô n g các c ơ n g trìn h n g à y c à n g đ ò i h ỏ i c h ấ t lư ợ n g v à p h ứ c tạ p
n ê n c ô n g ty đ ã đ ầ u tư v à o các m á y m ó c th iế t b ị, x ư ở n g sản x u ấ t đ ể sản x u ấ t v ậ t


Vlll

liệ u x â y d ự n g c ô n g su ấ t lớ n c ũ n g n h ư các m á y th i c ô n g p h ụ c v ụ c h o n h ữ n g c ơ n g
trìn h c ó đ ộ c a o h à n g 1 0 0 m , h a y c á c c ầ u c ả n g c ó tả i trọ n g h à n g tră m tấ n .
* Đ ầ u tư k in h d o a n h n h à v à đ ô th ị
V ố n đ ầ u tư k in h d o a n h n h à v à đ ô thị c ủ a c ô n g ty n g à y c à n g tă n g rấ t m ạ n h
m ẽ v à c h iế m tỷ trọ n g c h ủ đ ạ o tro n g tổ n g v ố n đ ầ u tư c ủ a c ô n g ty . N ă m 2 0 0 6 số
v ố n n à y m ớ i ch ỉ là 7 ,5 8 tỷ đ ồ n g th ì đ ế n n ă m 2 0 0 9 đ ã lên tớ i 2 3 4 ,7 6 tỷ đ ồ n g . V ớ i
h à n g lo ạ t c ơ n g trìn h từ N a m ra B ắ c trải d ài k h ắ p c ả n ư ớ c, các tỉn h th à n h p h ố v à
là n h ữ n g c ơ n g trìn h trọ n g đ iể m . T ro n g đ ó có rấ t n h iề u c ơ n g trìn h c ơ n g ty thi
c ô n g đ ể c h à o m ừ n g đại lễ 1000 n ă m T h ă n g L o n g H à N ộ i n h ư d ự á n k h u n h à ở
c a o c ấ p H e m is c o ở H à Đ ô n g ; d ự án k h u c h u n g c ư th u n h ậ p th ấ p K iế n H ư n g , H à
Đ ô n g - m ộ t d ự án n h à ở d à n h c h o n g ư ờ i th u n h ậ p th ấ p lớ n n h ấ t c ả n ư ớ c ; d ự án
đ ư ờ n g L ê V ă n V iệ t v à đ ư ờ n g Đ ìn h P h o n g P h ú ở th à n h p h ố H ồ C h í M i n h ...
* Đ ầ u tư các c ơ n g trìn h k h á c
T ro n g th ờ i g ia n q u a, c ô n g ty k h ô n g c h ỉ đ ầ u tư k in h d o a n h n h à v à k h u đ ô
th ị m à c ô n g ty c ò n đ ầ u tư c ả các k h u c ô n g n g h iệ p , h ạ tầ n g đ ô th ị. T u y n h iê n số
v ố n đ ầ u tư c h o k h u c ô n g n g h iệ p , h ạ tầ n g đ ô th ị k h ô n g n h iề u m à c h ủ y ể u đ ầ u tư
m ộ t số h ạ n g m ụ c .

2.2.3. Hoạt động đầu tư xét theo nội dung
* Đ â u tư h à n g d ự tr ữ c h o sả n x u ấ t
G iá trị c ủ a sản p h ẩ m c ô n g n g h iệ p - v ậ t liệ u x â y d ự n g c ô n g ty s ử d ụ n g

h à n g n ă m c h iế m k h o ả n g h o n 6 0 % to à n b ộ d o a n h th u c ủ a c ô n g ty. V ớ i d o a n h th u
h à n g n ă m c ủ a c ô n g ty 5 0 0 tỷ n ê n n g u y ê n v ậ t liệ u d ự trữ lu ô n ở m ứ c c h iế m từ 4 5% so v ớ i g iá trị m à c ô n g ty sử d ụ n g v à 3 % tổ n g d o a n h th u .
* Đ ầ u tư x â y d ự n g c ơ b ản
V ớ i u y tín n g à y c à n g đ ư ợ c n â n g cao , h à n g n ă m c ô n g ty lu ô n đ ư ợ c c ơ q u a n
q u ả n lý n h à n ư ớ c p h ê d u y ệ t ch ủ trư ơ n g đ ầ u tư số lư ợ n g d ự án lớ n. C á c d ự án lớ n
ch ủ y ế u là d ự án k in h d o a n h n h à v à đ ơ th ị, tro n g đ ó c h iế m đ á n g k ể là n h ữ n g tò a
n h à d à n h ch o n g ư ờ i th u n h ậ p th ấ p , là n h ừ n g tò a n h à m ặ c d ù k h i b á n v ớ i g iá rẻ
n h ư n g k h i đ ầ u tư c ô n g ty sẽ đ ư ợ c ư u đ ãi rấ t n h iề u tư tiề n th u ế đ ất, th u ế th u n h ập
d o a n h n g h iệ p v à m ộ t số ch i p h í k h ác. V ì v ậ y , h iệ n n a y c á c d ự án c ô n g ty đ a n g
đ âu tư ở g ia i đ o ạ n th ự c h iệ n đ â u tư n ê n v ô n d à n h ch o n ộ i d u n g n à y c h iế m ch ủ
đạo. T ổ n g v ố n đ ầ u tư h à n g n ă m tă n g c ao , n h ư n g v ớ i đ ặc đ iể m c ủ a đ ầ u tư X D C B


IX

là th ờ i g ia n th u hồi v ố n c h ậ m n ê n v ố n sẽ bị ứ đ ọ n g v à V in a c o n e x X u â n M ai
c ũ n g n h ư c á c c ô n g ty x â y d ự n g k h á c sẽ g ặ p k h ó k h ă n tro n g v iệ c h u y đ ộ n g v à sử
d ụ n g v ố n tro n g n g ẳ n h ạn .
* Đ ầ u tư p h á t tr iể n n g u ồ n n h â n lực
S o v ớ i n ă m 2 0 0 7 số lư ợ n g lao đ ộ n g n ă m 2 0 0 8 tă n g 5 % , n ă m 2 0 0 9 tă n g
6 % . T ro n g đ ó sơ lao đ ộ n g c ó b à n g đ ạ i h ọ c v à trê n đ ạ i h ọ c c h iế m k h o ả n g 8 % cò n
lại là c ô n g n h â n n g h ề . Đ â y là c o n số rấ t ấ n tư ợ n g đ ổ i v ớ i m ộ t c ô n g ty x â y d ự n g
tro n g b ố i c ả n h th ị trư ờ n g b ấ t đ ộ n g sản n ă m 2 0 0 8 v à 2 0 0 9 có n h iề u b iế n đ ộ n g .
G ă n liề n v ớ i đ ó là c ô n g ty lu ô n c ó các c h ín h sách v ề lư ơ n g v ề đ à o tạ o
n g h iệ p v ụ c h o c á n b ộ c ô n g n h â n v iê n m ộ t c á c h h ợ p lý. S o v ớ i c á c c ô n g ty x â y
d ự n g k h á c trê n th ị trư ờ n g th ì m ứ c th u n h ậ p b ìn h q u â n c ủ a c ô n g ty lu ô n ở m ứ c
c a o v ớ i m ứ c th u n h ậ p đ ã đ ạ t h ơ n 3,1 tr iệ u n ăm 2 0 0 9 .
* Đ ầ u tư m á y m ó c th iế t bị
1 h i c ô n g x â y lăp c á c c ô n g trìn h c ó sử d ụ n g sả n p h ẩ m b ê tô n g d ự ứ n g lực
d o c ô n g ty sả n x u â t, lu ô n c h iế m đ ư ợ c ư u th ế c ạ n h tra n h v à c ũ n g là sự lự a ch ọ n

h à n g đ â u c ủ a c á c n h à đ â u tư . S ở d ĩ n h ư v ậ y là d o c ô n g ty là đ ơ n v ị ứ n g d ụ n g
th à n h c ô n g p h ư ơ n g th ứ c x â y d ự n g s ử d ụ n g c ấ u k iệ n b ẻ tô n g c ố t th é p d ự ứ n g lự c
tiề n c h ế c ă n g trư ớ c k ế t h ợ p v ớ i th i c ô n g tại ch ỗ . C h ín h v ì v ậ y c ơ n g ty luôn d à n h
k in h p h í đ ể đ ầ u tư m á y m ó c th iế t b ị th i c ô n g n h ư c ầ n trụ c th á p , c ẩ u b á n h x íc h , x e
c h ở b ê tô n g , th iế t b ị g ia c ô n g , h àn k ế t cấu th é p ch o c á c c ơ n g trìn h .
* Đ ầ u tư k h á c
- Đ ầ u tư c ả i th iệ n m ô i trư ờ n g

về c h ấ t lư ợ n g m ô i trư ờ n g k h ơ n g k h í: T ro n g n h ữ n g n ă m q u a, C ô n g ty đã
ch ú trọ n g v iệ c đ ầ u tư , n â n g c ấ p c á c th iế t b ị n h ầ m cải th iệ n c h ấ t lư ợ n g m ô i
trư ờ n g v à đ ã đ ạ t đ ư ợ c n h ừ n g k ế t q u ả b a n đ ầu . C ô n g ty đ ã tiế n h à n h đ ầ u tư th a y
th ể , n â n g c ấ p h o ặ c lắ p đ ặ t c á c th iế t b ị x ử lý tiế n g ồ n d o các th iế t bị th i c ơ n o ở
c ơ n g trìn h th i c ô n g g â y n ê n (trê n 9 0 % ).
- Đ ầ u tư c h o h ệ th ố n g q u ả n lý
N h ă m n â n g c a o h iệ u q u ả h o ạ t đ ộ n g c ủ a bộ m á y q u ả n lý, c ô n g ty đ ã có
n h iề u c ổ g ắ n g n h ằ m cải th iệ n v à đ ổ i m ớ i h ệ th ố n g q u ả n lý. H à n g n ă m

c ô n g ty

th ư ờ n g x u y ê n c ử c á n b ộ đi đ à o tạ o c á c k h ó a h ọ c c h u y ê n sâu v ề n â n g cao n ă n g
lự c q u ả n lý, có c ấ p c h ứ n g ch ỉ.


2.2.4 Hoạt động đầu tư phân theo dự án
T h ứ n h ấ t, q u y m ô d ự á n n h ó m B n g à y c à n g tă n g v à c h iế m tỷ trọ n g cao
tro n g tổ n g v ố n đ ầ u tư . T ro n g 4 n ă m tru n g b ìn h m ỗ i n ă m v ố n đ ầ u tư d à n h ch o
n h ó m B tă n g th ê m g ầ n 54 tỷ đ ồ n g . C ò n đ ố i v ớ i d ự án n h ó m c tru n g b ìn h m ồ i
n ă m tă n g th ê m h o n 11 tỷ đ ồ n g .
T h ứ h a i, tố c đ ộ tă n g v ố n đ ầ u tư c ủ a n h ó m B n h a n h h ơ n n h ó m c . v ố n đ ầu
tư d à n h c h o n h ó m B tru n g b ìn h n ă m sa u c a o h ơ n n ă m trư ớ c 2 lần là v ì các d ự án

n h ó m B c ơ n g ty th i c ô n g c h ủ y ế u là các c ơ n g trìn h x â y d ự n g v ớ i tổ n g v ố n đ ầ u tư
đ ư ợ c d u y ệ t n g à y c à n g c ao .
2 .3

Đ Á N H G IÁ H O Ạ T Đ Ộ N G Đ Ầ U T U ' P H Á T T R IỂ N T Ạ I C Ô N G T Y

V IN A C O N E X X U Â N M A I

2.3.1. Kết quả của hoạt động đầu tư
- Đ á p ứ n g p h ầ n n à o n h u c ầ u v ề n h à ở c ủ a n g ư ờ i d â n v à v ă n p h ò n g ch o
th u ê ở m ộ t số đ ịa p h ư ơ n g
- H iệ u q u ả v ậ n h à n h h ệ th ố n g đ ư ợ c n â n g cao , sả n x u ấ t k in h d o a n h lu ơ n có
lãi, đ ả m b ả o n g u ồ n th u c h o n g â n sá c h v à c â n đ ổ i tà i c h ín h b ền v ữ n g
- C ô n g tá c d ịc h v ụ k h á c h h à n g tù n g b ư ớ c đ ư ợ c n â n g cao , th ự c h iệ n tố t
c h ín h sá c h x ã h ộ i.
- C á c lĩn h v ự c h o ạ t đ ộ n g sả n x u ấ t k in h d o a n h v à d ịc h v ụ k h á c b ư ớ c đ ầ u
đ ã p h á t triể n v à th u đ ư ợ c k ế t q u ả tố t

2.3.2 Hiệu quả tài chính
- S ản lư ọ n g tă n g th ê m so v ớ i v ố n đ ầ u tư p h á t h u y tá c d ụ n g tro n g k ỳ
- D o a n h th u tă n g th ê m / v ố n đ ầ u tư
- T ỷ s u ấ t sin h lờ i c ủ a v ố n đ ầ u tư
- C h ỉ tiê u tài sả n cổ đ ịn h tă n g th ê m /v ố n đ ầ u tư

2.3.3 Hiệu quả kinh tế xã hội
- M ứ c đ ó n g g ó p c h o n g â n sách tă n g th ê m
- S ô c h ồ là m v iệ c tă n g th ê m
- M ứ c th u n h ậ p tă n g th ê m /v ố n đ ầ u tư

2.3.4 Những tồn tại trong q trình đầu tư phát triển của cơng ty


- về v ố n đ ầ u tư
+ T h iế u v ố n ch o c á c d ự án


XI

+ v ố n đ ầ u tư d à n trả i, ứ đ ọ n g tro n g c á c c ơ n g trìn h c h iế m tỷ lệ cao
+ T iê n đ ộ tr iể n k h a i v à h o à n th à n h các d ự án c ò n ch ậm
- H iệ u q u ả đ ầ u tư c h ư a c a o
- V iệ c p h â n c h ia d ự án th à n h c á c g ó i th ầ u c h ư a k h o a h ọ c

2.3.5 Nguyên nhân tồn tại những khó khăn trong quá trình đầu tư
- C h ư a đ a d ạ n g h ó a các k ê n h h u y đ ộ n g v ố n
- C ơ c ấ u s ử d ụ n g v ố n c h ư a h ợ p lý

- về q u ả n

lý h o ạ t đ ộ n g đ ầ u tư

+ L ậ p k ế h o ạ c h đ ầ u tư c h ư a sát
+ T h ự c h iệ n đ ầ u tư đ ạ t th ấ p

C H Ư Ơ N G III: G IẢ I P H Á P VÀ K IÉ N N G H Ị Đ Ầ U T Ư P H Á T
t r iể n

t ạ i

C


ô n g

t y

v in a c o n e x

x u â n

m a i

3 .1 . G IẢ I P H Á P H U Y Đ Ộ N G V Ố N C H O Đ Ầ U T Ư P H Á T T R IỂ N
T h ứ n h ấ t, đ ả m b ả o n g u ồ n v ố n tự c ó c ủ a C ơ n g ty đ ạ t m ứ c có th ể tr ả n ợ v à
đ ầ u tư p h á t triể n v ớ i tỷ lệ tự đ ầ u tư đ ạ t trê n 2 5 % .
T h ứ h ai, c ô n g ty c ũ n g c â n sử d ụ n g h iệ u q u ả n g u ồ n v ố n tạ m th ờ i n h à n rỗ i
tro n g d o a n h n g h iệ p đ ê đ ầ u tư , đ ặ c b iệ t là n g u ồ n v ố n k h ấ u h a o c ơ bản .
T h ử b a, b ê n c ạ n h v iệ c h u y đ ộ n g n g u ồ n v ố n v a y c ủ a cán b ộ c ô n g n h â n
v iê n th ì c ầ n đ ẩ y m ạ n h n g u ồ n v ổ n v a y
1 h ứ tư , C â n p h ả i c h ủ đ ộ n g tro n g v iệ c k h a i th á c c á c n g u ồ n v ố n k h ác: có
th e tạ n d ụ n g n h u n g n g u o n v ô n n h à n rô i n h ư tiê n lư ơ n g c ủ a c á n b ộ c ô n g n h â n
v iê n c h ư a p h ả i trả , các q u ỹ đ ư ợ c tríc h n h ư q u ỹ k h e n th ư ở n g p h ú c lợi, q u ỹ d ự
p h o n g ta i c h ín h ... c á c k h o ả n n g â n sá c h c h ư a p h ả i n ộ p , tiề n trả c h ậ m m á y m ó c
th iê t bị c ủ a các c ô n g ty tro n g v à n g o à i n ư ớ c đ ể đ ư a v à o sử d ụ n g làm g iả m chi
phí sử dụn g vốn.
3 .2 . G IẢ I P H Á P S Ử D Ụ N G V Ố N
T h ứ n h ấ t, Q u a n lý c h ặ t c h ẽ các k h o ả n m ụ c ch i p h í, q u ả n lý tố t v iệ c ch i
d ù n g m u a sắ m m á y m ó c th iế t b ị. Q u ả n lý tố t v iệ c sử d ụ n g v ố n , h ạ n c h ế tố i đ a
v iệ c sử d ụ n g v ố n lã n g p h í v à k h ô n g đ ú n g m ụ c tiê u n g u ồ n lực.
T h ứ h ai, tă n g c ư ờ n g c ô n g tác n g h iệ m th u , th a n h to á n th u h ồ i v ố n .
T h ứ ba, tă n g c ư ờ n g c ô n g tá c k iê m tr a g iá m sát đ ố i v ớ i h o ạ t đ ộ n g đ ầ u tư



xu

d ự án. T h ự c h iệ n đ ầ u tư có trọ n g tâ m trọ n g đ iể m v à o n h ũ n g đ ố i tư ợ n g có tiề m
n ă n g , trá n h đ ầ u tư d à n trả i, lã n g p h í.
T h ứ tư , v ớ i n h ữ n g d ự án sử d ụ n g v ố n v a y , k h i lập d ự á n cần c h ú ý tớ i lãi
v a y v à ph ư cm g th ứ c th a n h to á n p h ầ n g ố c c ũ n g n h ư th ờ i h ạ n tr ả n ợ h ợ p lý.
T h ứ n ă m , tro n g tỷ trọ n g c ơ c ấ u sử d ụ n g n g u ồ n v ố n đ ầ u tư x â y d ự n g c ơ
b ả n c h iê m q u á cao , tro n g k h i v ố n đ ầ u tư ch o n g u ồ n n h â n lự c lại q u á th ấ p . C ô n g
ty c ũ n g n ê n c â n n h ắ c p h ư ơ n g á n đ ầ u tư có trọ n g đ iể m , h iệ u q u ả đ ể trá n h đ ầ u tư
d à n trả i g â y ứ đ ọ n g v ố n q u á n h iề u .
3 .3 . G IẢ I P H Á P C H O Q U Ả N L Ý H O Ạ T Đ Ộ N G Đ Ầ U T Ư
- L ậ p k ể h o ạ c h n g h iê n c ứ u sự cần th iế t p h ả i đ ầ u tư
- L ậ p d ự án
N â n g c a o n ă n g lự c tư v ấ n , áp d ụ n g c ô n g n g h ệ tiê n tiế n th iế t k ể các cơnơ
trìn h x â y d ự n g . P h á t triể n c á c lĩn h v ự c tư v ấ n trê n n g u y ê n tắ c c h u y ê n m ơ n h ó a
sâ u c á c lo ạ i h ìn h tư v ấ n đ ể đ ả m b ả o c h ấ t lư ợ n g c h o c ô n g tá c k h ả o sá t th iế t k ế
n h â t là c ô n g tá c q u ả n lý g iá m sá t c h ấ t lư ợ n g c ô n g trìn h p h ù h ợ p m ơ h ìn h m ộ t
b an Ọ L D A q u ả n lý n h iề u d ự án n h ư h iệ n n ay .
- T h ẩ m đ ịn h d ự án
- Đ ẩ u th ầ u d ự án
+ N â n g c a o c h ấ t lư ợ n g c ủ a c ô n g tác lập v à p h ê d u y ệ t k ế h o ạ c h đ ấ u th ầ u
+ T ừ n g b ư ớ c m ẫ u h o á, tiê u c h u ẩ n h o á h ồ sơ m ờ i th ầ u v à m in h b ạch h o á
tiê u c h u â n x é t th ầ u .
+ H iệ u c h ỉn h q u y trìn h c h ỉ đ ịn h th ầ u đ ể g iả m th iể u th ờ i g ia n , trá n h tiê u
cự c v à p h ù h ợ p v ớ i lu ậ t đ ấ u th ầ u .
+ C ô n g k h a i h ơ n các th ô n g tin đ ấ u th ầ u
+ H o à n th iệ n h ơ n c ô n g tá c đ á n h g iá th ầ u
- Q u ả n lý d ự án
+ C á c d ự án p h ải đ ư ợ c lập v à q u ả n lý tổ n g tiế n đ ộ v à tiế n đ ộ

+ C h u ẩ n h ó a c á c q u y trìn h q u ả n lý d ự án


T R Ư Ờ N G Đ Ạ I H Ọ C K IN H T Ế Q U Ố C DÂN

ĐẶNG THỊ THUÝ DUYÊN

ĐẦU Tư PHÁT TRIỂN TẠI CÔNG TY c ổ PHÂN
BÊ TÔNG VÀ XÂY DỤNG VINACONEX XUÂN MAI
THỜI KỲ 2006 - 2015

C h u y ê n n g à n h : K in h tê đ ầ u t u

L U Ậ N V Ă N T H Ạ C SỸ K IN H T Ê
N g u ờ i h ư ớ n g d ầ n k h o a học: P G S .T S . T Ừ Q U A N G P H Ư Ơ N G

HÀ NỘI - 2010


1

M Ở ^Đ cẦ O L

Đ â u tư v à v a i trò c ủ a đ â u tư đ ố i v ớ i n ề n k in h tế n ó i c h u n g v à d o a n h
n g h iệ p n ó i riê n g lu ô n đ ư ợ c c á c n h à k in h tế h ọ c n g h iê n c ứ u v à ứ n g d ụ n g . C ác
trư ờ n g p h á i k in h tê từ k h i n ề n k in h tế m ớ i h ìn h th à n h đ ã n g h iê n c ứ u v ề đ ầ u tư v à
đ ã k h ẳ n g đ in h p h ầ n n à o v a i trò đ ầ u tư tro n g tă n g trư ở n g v à p h á t triể n k in h tế.
M ác đ ã từ n g k h ẳ n g đ ịn h : v ố n đ ầ u tư là m ộ t tro n g n h ữ n g y ế u tố c ơ b ả n rạ o ra sự
tă n g trư ở n g p h á t triể n k in h tể q u ố c g ia h a y n h ư A .S m ith tro n g c u ố n “ C ủ a cải các
d ân tộ c ’ cũ n g c h o ră n g : “ V ò n đ â u tư là y ế u tố q u v ế t đ ịn h c h ủ y ế u đ ế n số lao

đ ộ n g h ữ u h iệ u v à h iệ u q u ả ”
Ở V iệ t N a m đ ặ c b iệ t là sau Đ ạ i h ộ i Đ ả n g lần th ứ V I (n ă m 1 986), v ai trò
c ủ a đ â u tư đ ã th ự c sự đ ư ợ c k h ă n g đ ịn h . Đ ầ u tư tá c đ ộ n g đ ế n tố c đ ộ tă n g trư ở n g
v ừ a tá c đ ộ n g đ ế n c h ấ t lư ợ n g tă n g trư ở n g . T ă n g q u y m ô đ ầ u tư v à sử d ụ n g h ợ p lý
là n h ữ n g n h â n tô q u a n trọ n g g ó p p h ầ n là m n â n g c a o c h ấ t lư ợ n g tă n g trư ở n g k in h
tế, là m n â n g c a o h iệ u q u ả v ố n đ ầ u tư , tă n g n h â n tố tổ n g h ợ p , tá c đ ộ n g đ ế n v iệ c
c h u y ê n d ịc h c ơ c â u k in h tê th e o h ư ớ n g c ô n g n g h iệ p h ó a, h iệ n đại h ó a, n â n g cao
sứ c c ạ n h tra n h c ủ a n ê n k in h t ể .. . T h ô n g q u a v iệ c c ả i c á c h c ơ c h ế đ ầ u tư , th ự c
h iệ n c h ín h sách m ở c ử a ,m ứ c g ia tă n g v ô n đ â u tư v à o V iệ t N a m n g à y c à n g cao ,
kéo th e o đ ó là tố c đ ộ tă n g trư ở n g n ề n k in h tế n g à y g ia tă n g v à ổ n đ ịn h h ơ n tro n g
n h ữ n g n ă m qua.
N h ũ n g n ă m g ầ n đ ây , v ố n đ ầu tư v à o V iệ t N a m đ ạ t đ ư ợ c m ứ c c a o đ á n g kể,
tuy n h iê n với m ứ c g ia tă n g tố c đ ộ tă n g trư ở n g n h ư h iệ n n ay thì có th ể co i là th ỏ a
đ á n g c h ư a ? V ì th ế v ấ n đ ề c ủ a V iệ t N a m h iệ n n a y là p h ả i làm sao đ ể có c h ấ t lư ợ n g
đ âu tư c a o h ơ n , m ứ c g ia tă n g tô c đ ộ k in h tế p h ả i x ứ n g đ á n g v ớ i v ố n đ ầ u tư b ỏ ra
ch ín h sách đ âu tư p h ải tạ o đ iê u k iệ n th u h ú t v ô n đ ầu tư c ả tro n g v à n g o ài n ư ớ c
đ ầu tư v à o n h ữ n g lĩn h v ự c th ế m ạ n h p h ù h ợ p vớ i đ ịn h h ư ớ n g C ô n g n g h iệ p hoá,
h iện đ ại h o á... B ằ n g v iệ c b a n h à n h các v ă n b ản h ư ớ n g d ầ n ,v à th ự c h iệ n h à n g loạt
các b iệ n p h á p th ẩ m đ ịn h , n â n g cao c h ấ t lư ợ n g các lu ồ n g v ố n đ ầ u tư , n â n g cao c h ấ t


2
lư ợ n g n g u ô n n h â n lự c — đ ầ u tư c à n g th ể h iệ n rõ vai trị c ủ a m ìn h tro n g tiế n trìn h
đ ê n m ộ t n ê n k in h tế c ô n g n g h iệ p h ó a, h iệ n đại h ó a tro n g tưcm g lai g ần .
T iê n trìn h V iệ t N a m h ộ i n h ậ p k in h tế q u ố c tế c ù n g n h ữ n g y ê u c ầ u m ớ i
tr o n g n ề n k in h tế th ị tr ư ờ n g đ ịn h h ư ớ n g x ã h ộ i c h ủ n g h ĩa đ ò i h ỏ i c á c d o a n h
n g h iệ p V iệ t N a m , c h ín h p h ủ V iệ t N a m p h ả i có n h ữ n g đ ịn h h ư ớ n g đ ú n g c h o
n g u ồ n v ố n đ ầ u tư đ ể có đ ư ợ c c h ấ t lư ợ n g tă n g trư ớ n g c a o n h ấ t. V iệ c h u y đ ộ n g v à
sử d ụ n g v ố n đ ầ u tư h iệ u q u ả sẽ là b à n đ ạ p c h o sự tă n g trư ở n g k in h tể n ó i riê n g
v à p h á t triể n x ã hội n ó i c h u n g .

T ro n g c á c h ìn h th ứ c đ ầ u tư c ủ a d o a n h n g h iệ p th ì đ ầ u tư p h á t triể n là h ìn h
th ứ c đ ầ u tư đ e m lại g iá trị g ia tă n g c h o n ề n k in h tế v à là đ ộ n g lự c c h o đ ể các
d o a n h n g h iệ p tiế n h à n h đ ầ u tư m ạ n h m ẽ n h ấ t. C h ín h v ì th ế , tô i đ ã c h ọ n n ộ i d u n g
đ ầ u tư p h á t triể n tạ i c ô n g ty V in a c o n e x X u â n M ai g ia i đ o ạ n 2 0 0 7 - 2 0 1 5 đ ể
n g h iê n c ứ u , tìm h iể u tr o n g lu ận v ă n c a o h ọ c c ủ a m ìn h . V in a c o n e x X u â n M a i là
c ô n g ty c h u y ê n v ê x â y d ự n g : sả n x u ấ t v ậ t liệ u x â y d ự n g , th i c ô n g x â y d ự n g c ô n g
trìn h . Đ ê từ đ ó có th ể đ ư a ra đ ư ợ c n h ữ n g g iả i p h á p n h ằ m n â n g c a o c h ấ t lư ợ n g
đ ầ u tư p h á t triể n c ủ a c ô n g ty.
1 ác g iả lự a c h ọ n đ ê tà i: “ Đâu

tư phát triển tại công ty CP bê tông và xây

dựng VINACONEXXuân Mui thời kỳ 2006-2015”

m o n g m u ố n đ ó n g g ó p , là m

h o à n th iệ n h ơ n h ệ th ố n g tư d u y lý lu ậ n v ề h o ạ t độna; đ ầ u tư p h á t triể n tro n g n ề n
k in h tế nói c h u n g v à tro n g c á c d o a n h n g h iệ p n ó i riê n g tro n g th ờ i đại m ớ i. N ộ i
d u n g c ủ a đ ề tà i g ồ m :

- Chương 1: Cơ sơ lý luận chung
- Chương II: Thực trạng đầu tư phát triển tại công ty c ổ phần Bê tông và
xây dựng Vinaconex Xuân Mai
- Chương III: Giải pháp đầu tư phát triển tại công ty CP bên tông và xây
dựng Vinaconex Xuân Mai
T ro n g q u á trìn h th ự c h iệ n lu ậ n v ă n , tô i x in c h â n th à n h c ả m ơ n P G S .T S T ừ
Q u a n g P h ư ơ n g đ ã tạ o đ iề u k iệ n v à g iú p đ ỡ tôi h o à n th à n h lu ậ n v ăn .


3


C H Ư Ơ N G I: L Ý L U Ậ N C H U N G V È Đ Ầ U T ư P H Á T T R I É N
T R O N G D O A N H N G H IỆ P

1.1 BẢN CHẨT ĐẦU TU’PHÁT TRIÉN TRONG DOANH NGHIỆP
1.1.1 Khái niệm đầu tư và đầu tư phát triển trong doanh nghiệp

Đâu tư nói chung là sự hy sinh các nguồn lực ở hiện tại để tiến hành các
hoạt động nhằm thu về các kết quả nhất định trong tương lai lớn hơn các nguồn
lực đã bỏ ra để đạt được các kết quả đó.
Theo mục đích và tính chất của hoạt động đầu tư có thể chia đầu tư thành:
Đầu tư tài chính: người có tiền bỏ ra cho vay hoặc mua các chứng từ có
giá đê được hưởng lãi suât định trước như gửi tiết kiệm hay mua trái phiếu chính
phủ, tín phiếu kho bạc hoặc lãi suất tùy thuộc vào hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty phát hành. Đầu tư tài chính khơng làm gia tăng thêm tài sản cho nền
kinh tế, nếu không xét đến quan hệ quốc tế trong lĩnh vực này, nó chỉ làm tăng
giá trị tài sản tài chính cho một cá nhân, tổ chức. Đầu tư tài chính thường được
thực hiện gián tiếp thơng qua các trung gian tài chính như ngân hàng, cơng ty
chứng khoán. Hoạt động đầu tư này là kênh huy động vốn quan trọng cho nền
kinh tế và là một trong những loại hình đầu tư lựa chọn để tối đa hố lợi ích,
giảm thiêu rủi ro cho các chủ đầu tư.
Đầu tư thương mại: người có tiền mua hàng hóa và bán với giá cao hơn
đê hưởng chênh lệch giá khi mua và khi bán. Nếu không xét đến quan hệ ngoại
thương thì loại đầu tư này khơng tạo ra hay làm tăng thêm tài sản cho nền kinh tế
mà chỉ làm tăng thêm tài sản tài chỉnh cho chủ đầu tư. Mặc dù vậy đầu tư thương
mại lại giúp cho q trình lưu thơng hàng hóa do đầu tư phát triển tạo ra diễn ra
một cách linh hoạt và dễ dàng hơn. Qua đó, nó lại làm cho đầu tư phát triển, tăng
tích lùy vơn cho mỏ' rộng san xuất kinh doanh dịch vụ của các đơn vị cũng như
cả nền kinh tế.
Đầu tư phát triển là bộ phận cơ bản của đầu tư. là việc chi dùng vốn



×