ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 12 LẦN III
NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn thi: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐƠN
(Đề thi có 6 trang)
MÃ ĐỀ 573
Họ, tên thí sinh:………………………………………………… Số báo danh:……………………………
0
(6x 5
Câu 1: Tích phân
1)dx bằng?
2
A –62.
○
B 64.
○
C 68.
○
2x 4
là?
2x 1
Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A x
○
1.
B y
○
C y
○
1.
Câu 3: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y
A (0;2).
○
D –68.
○
x4
3x 2
B (2;0).
○
1
.
2
D x
○
1.
2 với trục tung là?
C (0; 2).
○
D ( 2;0).
○
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M (2;1; 1) trên mặt phẳng (Oxz )
có tọa độ là?
A (0;1;0).
B (0;1; 1).
C (2;1;0).
D (2;0; 1).
○
○
○
○
Câu 5: Cho hàm số y f (x ) có bảng biến thiên như sau:
x
–1
–
+
y'
3
–
0
0
+
6
y
–26
–
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A ( 1;3).
B (
; 1).
○
○
x4
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y
A 54.
○
3x 2
B 56.
○
3x
2
).
2 trên đoạn 0; 3 bằng?
D 57.
○
sin x là?
3
3
C x
D x
sin x C .
cos x C .
cos x C .
○
○
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2;5) và B(3; 0;1)
là?
A
○
x
y
z
2t
2 2t .
5 4t
B x
○
D ( 1;
○
).
C 55.
○
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f (x )
A 6x cos x C .
○
C (3;
○
1
B
○
3
x
y
z
1
t
2
5
t.
C
○
2t
x
y
z
1
2
5
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x 2
kính của mặt cầu (S ) bằng?
A
○
3.
B
○
2 3.
C
○
7.
t
D
○
2t .
2t
y2
z2
2y
1
2
5
x
y
z
4z
2
t
t .
2t
0 . Độ dài bán
D 2.
○
Trang 1/6 – Mã đề thi 573
Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABC .A B C có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với BC a , biết mặt
phẳng (A BC ) hợp với đáy (ABC ) một góc 60 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích lăng trụ ABC .A B C ?
A'
C'
B'
C
A
B
A
○
a3 3
.
6
B
○
a3 2
.
3
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 22x
1
1
2;
.
.
A 1;
B
○
○
3
3
C
○
1
a3 3
.
2
D
○
a 3 3.
2
8x là?
C {1;0}.
○
D {1}.
○
Câu 12: Một nhóm có 10 học sinh gồm 6 nam (trong đó có Bình) và 4 nữ (trong đó có An) được xếp ngẫu nhiên
vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ khai giảng năm học. Xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có
đúng 2 bạn nam, đồng thời Bình khơng ngồi cạnh An là?
1
1
1
.
A
○
504
.
B
○
840
Câu 13: Cho số phức z
a
1
.
C
○
5040
bi (với a,b
) thỏa z (2
i)
z
.
D
○
280
1
i(2z
3) . Tính S
2a
b?
A S
○
B S
C S
D S
1.
2.
1.
7.
○
○
○
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm một vector chỉ phương của đường thẳng d có phương trình
x 4 y 5 z 7
?
7
4
5
A
○
u4
(7; 4; 5).
B
○
u3
Câu 15: Modun của số phức z 3
A 13.
B 2.
○
○
(4;5; 7).
C
○
u2
( 7; 4; 5).
D
○
u1
(7; 4; 5).
2i là?
C
○
13.
5.
D
○
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp M.ABCD có đỉnh M thay đổi ln nằm trên
mặt cầu (S ) : (x 2)2 (y 1)2 (z 6)2 4 , đáy ABCD là hình vng có tâm H (1;2; 3) và điểm A(3;2;1) .
Khi đó thể tích lớn nhất của khối chóp M.ABCD bằng?
64
128
80
C 64.
.
.
.
A
B
D
○
○
○
○
3
3
3
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y 2021x là?
A
○
y
2021x .
B
○
y
Câu 18: Cho hình nón có bán kính đáy r
đã cho bằng?
A 20 .
○
B 14 .
○
2021x
x .2021x 1.
D y
.
○
ln 2021
2 và độ dài đường sinh l 5 . Diện tích xung quanh của hình nón
2021x .ln 2021.
C y
○
20
.
C
○
3
D 10 .
○
Trang 2/6 – Mã đề thi 573
Câu 19: Một khối chóp tam giác có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối chóp đó bằng?
A 8.
○
B 12.
○
C 4.
○
D 24.
○
Câu 20: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB
mặt phẳng đáy và SA
A 60°.
○
a, BC
a 15 . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy?
B 90°.
C 45°.
○
○
f (x ) có đạo hàm trên
1
f (2x 1) x 2
như hình vẽ bên. Hàm số g(x )
2
nhỏ nhất trên 1;2 bằng?
Câu 21: Cho hàm số y
2a, SA vng góc với
D 30°.
○
và f (x ) có đồ thị
x
2021 có giá trị
1
f (1) 2021.
A
○
2
1
f (2)
B
○
2
2023.
1
f (3) 2023.
C
○
2
1
f ( 1) 2021.
D
○
2
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , gọi M là trung điểm của AB . Tam
giác cân SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy (ABCD), SC tạo với mặt đáy
(ABCD) một góc 60 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SA ?
A
○
2a 15
.
B
○
3a 15
.
C
○
a 5
D
○
.
a 15
.
79
79
1
Câu 23: Cho F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x )
, biết F(0) 1 . Giá trị của F ( 2) bằng?
2x 1
1
1
1
D 1 ln 5.
(1 ln 5).
ln 5.
ln 3.
A 1
B
C 1
○
○
○
○
2
2
2
Câu 24: Cơng thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính R là?
4
1
A V
C V
4 R3 .
4 R2 .
R3.
R3.
B V
D V
○
○
○
○
3
3
Câu 25: Cho hàm số y f (x ) ax 3 bx 2 cx d (a 0) có đồ thị như hình dưới đây:
79
79
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f 2 (x )
nghiệm phân biệt?
A 5.
○
B 4.
○
C 3.
○
(m
9) f (x )
m
6
0 có 9
D 6.
○
Trang 3/6 – Mã đề thi 573
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;3; 2) và hai đường thẳng
d1 :
2
x
5
y
1
z
; d2 :
x
1
3
1
và B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng?
A 2.
B 4.
○
○
1
1
Câu 27: Bất phương trình 2
x 2 3x 4
A 6.
○
1
y
2
z
2
4
C
○
1
2
có bao nhiêu nghiệm ngun dương?
C 3.
○
3i . Mơđun của số phức (1
5
D 3.
○
6.
2x 10
B 2.
○
Câu 28: Cho số phức z
. Đường thẳng d đi qua M cắt d1, d2 lần lượt tại A
D 4.
○
2i)(z
1) bằng?
C 10.
5 2.
B 5 5.
○
○
Câu 29: Cho x; y là các số dương thỏa mãn xy y
D 25.
○
A
○
6(2x y )
x
P
ln
2y
x
y
A 115.
○
m.3x
a
7 x 12
32x
x
. Khi đó giá trị của tích a.b là?
ln b với a,b
B 108.
○
C 45.
○
D 81.
○
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
Câu 30: Gọi S
2
là Pmin
1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
9.31
A 1.
○
5x
m có 3 nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của S ?
B 4.
○
C 2.
○
D 3.
○
Câu 31: Điểm nào trong hình vẽ sau đây là điểm biểu diễn của số phức z
A P.
○
để phương trình
B M.
○
1
2i ?
C Q.
○
D N.
○
Câu 32: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A
○
y
x4
x2
1.
Câu 33: Cho hàm số y
x
f'(x)
B
○
y
x3
3x 2
–1
+
0
C
○
y
x3
3x 2
D
○
1.
y
x4
3x 2
1.
và có bảng xét dấu của f (x ) như hình vẽ:
f (x ) liên tục trên
–
1.
0
–
2
+
0
4
–
0
–
Hàm số f (x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A 1.
○
B 4.
○
C 3.
○
D 2.
○
Trang 4/6 – Mã đề thi 573
f (x ) có đạo hàm f (x )
Câu 34: Cho hàm số y
nào dưới đây?
A (1;2).
○
B (2;
○
2 − 3.
B
○
1)
2 + 3.
3
C .
○
2
1
1
và z 2
2
2
f (2e x
3)e xdx bằng?
0
D 165.
○
2
2
2, u6
Câu 38: Cho cấp số cộng (un ) có u1
iz 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức z 1
1
2
C
○
.
2 3.
ln 4
C
.
○
2
1
B 2
○
.
D
○
93
B
.
○
2
Câu 37: Cho hai số phức z 1, z 2 thỏa mãn iz 1
A 2
○
8
. Tích phân
8
237
A 237.
○
D ( 1;1).
○
1).
log 4 (2x ) là?
x 2 x 1 khi x
khi x
x 3
Câu 36: Cho hàm số f (x )
x ) . Hàm số f (x ) đồng biến trên khoảng
1)2 (2
C (
○
).
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình log2 (x
A
○
1)2 (x
(x
1
2
D
○
.
z 2 bằng?
.
2
2
8 . Tìm cơng sai d của cấp số cộng đó?
6
5
C d
2.
.
.
D d
○
○
5
3
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm A(1;0; 1) ?
A d
○
B d
○
2.
A 3x 2y
5z 2
○
C 3x 2y
5z 2
○
0.
B 3x 2y
○
D 3x 2y
○
3z
D
○
(y
2
0.
3z 2 0.
0.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm I (1;1;1) và A(1;2;3) . Phương trình mặt cầu có tâm
I và đi qua A là?
2
1)2 (y 1)2 (z 1)2 5.
(y 1)2 (z 1)2 5.
A (x
B (x 1)
○
○
C
○
1)2
(x
1)2
B P
C P
6.
5.
○
○
Câu 42: Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D với AB
2.
(x
(y
Câu 41: Cho loga b
1)2
1)2
(z
29.
A P
○
B 24.
○
2
2 và
1
25.
2, AD
3, AA
4.
4 bằng?
D 14.
○
2
g(x )dx
1 . Tính
x
2 f (x )
3g(x ) dx ?
1
1
11
.
2
A I
○
1)2
D P
○
C 20.
○
2
f (x )dx
Câu 43: Cho
(z
loga (a 2b) ?
2 . Tính P
A 9.
○
1)2
7
.
2
B I
○
C I
○
17
.
2
5
.
2
D I
○
Câu 44: Với a là một số dương tùy ý, ta có 5 a 3 bằng?
3
A
○
8
B a .
○
a 5.
f (x )dx
1
A –7.
○
f (x )dx
3 và
2
B 7.
○
5
D
○
a 3.
2
3
3
Câu 45: Nếu
2
C a .
○
f (x )dx bằng?
4 thì
1
C –1.
○
D 1.
○
Trang 5/6 – Mã đề thi 573
f (x ) có đồ thị như hình vẽ,
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y
biết f (x ) đạt cực tiểu tại điểm x
và f (x )
1 và thỏa mãn f (x )
1)2 . Gọi
1)2 và (x
1 lần lượt chia hết cho (x
1
S1, S 2 làn lượt là diện tích hình phẳng như trong hình bên.
Tính 2S1
S2 ?
A 4.
○
3
1
1
.
B
○
4
.
C
○
2
.
D
○
4
Câu 47: Người ta cần đổ một cống thốt nước hình trụ với chiều cao 2m , độ dày thành ống là 10cm . Đường
kính ống là 50cm . Tính lượng bê tơng cần dùng để làm ra ống thốt nước đó?
3
3
3
3
A 0, 08 (m ).
B 0, 045 (m ).
C 0, 5 (m ).
D 0,12 (m ).
○
○
○
○
Câu 48: Cho hàm số y f (x ) có bảng biến thiên như sau:
x
–1
–
–
f'(x)
0
0
+
2
–
0
0
+
1
f(x)
–2
Hàm số đạt cực đại tại điểm?
A x
B x
1.
○
○
Câu 49: Cho hai số phức z 1
A 11 8i.
○
1
C x
○
2.
2i và z 2
B 11 8i.
○
–3
3
0.
4i . Số phức 2z 1
C 4 2i.
○
D x
○
1.
3z 2 là số phức nào sau đây?
D 9 2i.
○
Câu 50: Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?
A 13.
○
B C5
○
2
C 82 .
C
○
A132 .
D C 13 .
○
2
----------HẾT----------
Trang 6/6 – Mã đề thi 573