Đề ôn thi THPT 2021 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 020.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Nghệ An
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hố
D. Quảng Bình.
Câu 2. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. gia tăng các thiên tai.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 3. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
B. Các thung lũng khuất gió Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. sinh vật ít.
B. độ ẩm tăng.
C. nhiệt độ thấp.
D. địa hình dốc
Câu 6. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng,
Câu 7. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
B. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
C. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Cả
B. Sông Ba (Đà Rằng).
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Thái Bình.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hố.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
1
A. Ngôn ngữ đan xen.
B. Việt - Mường.
C. Tày - Thái.
D. Môn - Khơ Me.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2010
2014
2016
2017
Kinh tế nhà nước
157359,1
150189,1
152207,2
155746,9
Kinh tế ngồi Nhà
nước
57667,7
70484,2
86581,3
98756,3
Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngoài
2740,3
2477,8
2588,4
2674,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Trịn.
Câu 12. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
C. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
D. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
Câu 13. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. đồi núi ở xa trong đất liền.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 9.
B. Đường số 6.
C. Đường số 8.
D. Đường số 7.
Câu 16. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. nguồn gen.
B. thành phần loài.
C. vùng phân bố.
D. hệ sinh thái.
Câu 17. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
D. Tỉ lệ lao động nông nghiệp cịn lớn.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
2
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Philippin thấp hơn Malaixia
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
D. Malaixia cao hơn Thái Lan.
Câu 19. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
Câu 20. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Lũ quét.
B. Động đất.
C. Hạn hán.
D. Bão.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Vũng Áng.
C. Định An.
D. Hịn La
Câu 22. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C. Thực hiện chiến lược tồn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
D. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân tộc Kinh là đông nhất.
B. Có quy mơ dân số lớn.
C. Có nhiều dân tộc ít người.
D. Gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 24. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
B. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
Câu 25. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Tuổi thọ ngày càng cao.
B. Gia tăng cơ học cao.
C. Quy mô dân số lớn.
D. Xu hướng già hóa dân số.
Câu 26. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 27. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc khơng nhiều như ở miền Nam là do
A. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
B. nguồn nước ngầm phong phú.
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. được sự điều tiết của các hồ nước
3
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất phi nông nghiệp.
Câu 29. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
C. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 31. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
D. nhu cầu sử dụng điện cao.
Câu 32. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. thành phố Đà Nẵng.
B. tỉnh Quảng Ngãi.
C. tỉnh Khánh Hòa
D. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 33. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
C. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
D. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 35. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
4
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
C. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
D. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
Câu 36. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Đơng Bắc
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Sa Thầy.
B. Sông Xế Xan.
C. Sông Hậu.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
Câu 39. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. phân bố đồng đều cả nước
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. có nhiều loại khác nhau.
D. đều có quy mơ rất lớn.
Câu 40. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
----HẾT---
5