Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 052

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 052.
Câu 1. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
B. Phân bố khơng đồng đều giữa các vùng.
C. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nơng thơn.
D. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
Câu 2. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
B. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
D. Vị trí địa lí, địa hình và dòng biển chạy ven bờ.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Ba (Đà Rằng).
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Cả


Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Sa Thầy.
D. Sông Xế Xan.
Câu 7. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu vực
đồi núi nước ta?
A. Các loại đất khác và núi đá.
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên các loại đá khác
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Xingapo.
B. Hoa Kì và Trung Quốc
C. Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Nhật Bản và Đài Loan.
Câu 10. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
1


Quốc gia


Inđơnêxia

Malaixia

Philippin

Thái Lan

Diện tích (nghìn
km2)

1910,9

330,8

300,0

513,1

Dân
người)

264,0

31,6

105,0

66,1


số

(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Philippin thấp hơn Malaixia
B. Malaixia cao hơn Thái Lan.
C. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
D. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
Câu 11. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. Tin phong bán cầu Nam.
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 13.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.

D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 14. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Bão.
B. Lũ quét.
C. Hạn hán.
D. Động đất.
Câu 15. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
2


Câu 16. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 17. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Đơng Nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 18. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 19. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. mưa phùn.
B. gió lạnh.
C. sương muối.
D. tuyết rơi.
Câu 20. Mùa đơng lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
B. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
C. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
D. Do bức chắn Hồng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
Câu 21. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
Câu 22. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
C. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
D. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
Câu 23. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
B. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
C. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng  nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Nghệ An.
B. Thanh Hố.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Cửa Lò.
B. Vũng Áng.
C. Nhật Lệ.
D. Thuận An.
Câu 26. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
B. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
C. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
D. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
3


Câu 27. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 28. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Bắc
B. tín Phong bán cầu Nam.
C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. gió mùa mùa hạ đến sớm.
Câu 29.

Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 30. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Khánh Hòa
B. tỉnh Quảng Ngãi.
C. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. thành phố Đà Nẵng.
Câu 31. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Các thung lũng khuất gió Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
Câu 32. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
B. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
C. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
D. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
Câu 33. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
4



D. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
Câu 34. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc
Câu 36.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
B. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
C. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
Câu 37. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. đều có quy mơ rất lớn.
C. phân bố đồng đều cả nước
D. có nhiều loại khác nhau.
Câu 38. Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sông Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 

270,5

1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2504m.
B. 2985m.
C. 2445m.
D. 3096m.
5


Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Có quy mơ dân số lớn.
C. Gia tăng tự nhiên rất cao.
D. Dân tộc Kinh là đông nhất.
----HẾT---

6




×