Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 229.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Malaixia cao hơn Thái Lan.
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Ba (Đà Rằng).
B. Sơng Cửu Long.
C. Sơng Cả
D. Sơng Thái Bình.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An
C. Thanh Hố
D. Quảng Bình.
Câu 4. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Tây Nam
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 5. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. dệt may, xi măng và hoá chất.
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
C. vật liệu xây dựng và phân hố học
D. cơ khí và luyện kim.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội và Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
D. Hà Nội và Đà Nẵng.
Câu 7. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. tỉnh Khánh Hòa
C. thành phố Đà Nẵng.
D. tỉnh Quảng Ngãi.
1
Câu 8. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ
yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 9. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tin phong bán cầu Nam.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 10. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
Câu 11. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
B. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta?
A. Vũng Tàu, Playku, Bn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
B. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
D. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
Câu 13. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
B. tín Phong bán cầu Nam.
C. gió mùa mùa hạ đến sớm.
D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 14. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. khai thác quá mức nguồn lợi.
C. gia tăng các thiên tai.
D. tăng cường xuất khẩu hải sản.
Câu 15. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
B. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
D. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
Câu 16. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
D. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
Câu 17. Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
B. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
C. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
2
D. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 18. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Vùng biển rộng 200 hải lý.
D. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
Câu 19. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
B. Phân bố khơng đồng đều giữa các vùng.
C. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 20. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
B. hai mùa khác nhau rõ rệt.
C. mưa nhiều vào thu đông.
D. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Xế Xan.
C. Sông Sa Thầy.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Có quy mơ dân số lớn.
C. Gia tăng tự nhiên rất cao.
D. Dân tộc Kinh là đông nhất.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 9.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 5.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nơng thơn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Kiên Lương.
B. Năm Căn, Rạch Giá.
C. Định An, Năm Căn.
D. Định An, Bạc Liêu.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nơng thơn.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
Câu 27. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
B. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
C. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chuyên
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
3
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
C. Đất chun dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
D. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Tum.
B. PleiKu.
C. Đắc Lắc
D. Sín Chải.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
Câu 31. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Mã.
C. Đồng bằng sông Cả.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 32. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
D. Bình Phước và ĐăkLăk.
Câu 33. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
D. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Biên Hịa, Cần Thơ.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Huế.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất trồng cây cơng nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. đất phi nông nghiệp.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
4
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Nam Định.
Câu 38. Tính đa dạng sinh học của nước ta khơng trực tiếp thể hiện ở
A. hệ sinh thái.
B. nguồn gen.
C. thành phần lồi.
D. vùng phân bố.
Câu 39. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Bão.
B. Lũ quét.
C. Hạn hán.
D. Động đất.
Câu 40. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. phân bố đồng đều cả nước
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. có nhiều loại khác nhau.
----HẾT---
5