Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 665

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 665.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
C. Hà Nội và Hải Phịng.
D. Hà Nội và Đà Nẵng.
Câu 2. Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
B. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
C. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
Câu 3. Mùa đơng lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
B. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
C. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
D. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
Câu 4.
Cho biểu đồ: 

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
C. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.


Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Bạch Mã
B. Chu Yang Sin.
C. Kon Ka Kinh
D. Lò Gò – Xa Mát.
Câu 6. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
1


C. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng   nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hố.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 8. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Bão.
B. Hạn hán.
C. Lũ quét.
D. Động đất.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm cịn gay gắt.

D. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
Câu 10. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
C. Bình Phước và ĐăkLăk.
D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 11. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
B. gió mùa mùa hạ đến sớm.
C. tín Phong bán cầu Nam.
D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Vùng Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 13. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
C. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
Câu 14. Ngun nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. nhiệt độ thấp.
B. sinh vật ít.
C. độ ẩm tăng.
D. địa hình dốc

Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
B. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Tỉ lệ dân thành thị khơng thay đổi.
Câu 16. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6


Đông Nam Bộ 

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9
2


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
D. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Trung Quốc

B. Nhật Bản và Đài Loan.
C. Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Nhật Bản và Xingapo.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công(Việt Nam).
C. Sông Hồng.
D. Các sơng khác
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh.
B. Cẩm Phả.
C. Việt Trì.
D. Hạ Long.
Câu 21. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Có quy mơ, diện tích và dân số không lớn.
B. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
C. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 22. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa nhiều vào thu đơng.
B. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
D. hai mùa khác nhau rõ rệt.
Câu 23.
Cho biểu đồ: 

3



TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 24. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
B. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
C. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
D. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
Câu 25. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. phân bố đồng đều cả nước
C. có nhiều loại khác nhau.
D. đều có quy mơ rất lớn.
Câu 26. Mùa khơ ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. sương muối.
B. gió lạnh.
C. mưa phùn.
D. tuyết rơi.
Câu 27. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
C. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
D. hình thành các vùng đồi núi thấp.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?

A. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đơng Nam Bộ.
Câu 29. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
4


A. Sông Ba (Đà Rằng).
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Thái Bình.
D. Sơng Cả
Câu 31.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc

B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc
Câu 33. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do   nguyên nhân nào
sau đây?
A. Xu hướng già hóa dân số.
B. Tuổi thọ ngày càng cao.
C. Gia tăng cơ học cao.
D. Quy mô dân số lớn.
Câu 34. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
B. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
C. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
D. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
Câu 35. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. được sự điều tiết của các hồ nước
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
Câu 36. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 37. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1989


1999

2009

2014

2019

Dân số (triệu
người) 

64,4

76,3

86,0

90,7

96,2

Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1

1,51


1,06

1,08

0,9

5


(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
B. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
D. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 39. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 40. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thơn nước ta là
A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.

B. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
D. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
----HẾT---

6



×