Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 717.
Câu 1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
B. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
C. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
B. Mạng lưới đường ô tô phủ kín các vùng.
C. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
D. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Vũng Tàu, Playku, Bn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
B. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
C. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
Câu 4. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Các thung lũng khuất gió Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
B. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
Câu 5. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
B. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C.
D. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Trung Quốc
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Đài Loan.
D. Nhật Bản và Xingapo.
Câu 7. Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
D. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
Câu 8. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. nguồn gen.
1
C. hệ sinh thái.
D. vùng phân bố.
Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
D. Tỉ lệ lao động nông nghiệp cịn lớn.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđônêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Malaixia cao hơn Thái Lan.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 11. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Quy mô dân số lớn.
B. Tuổi thọ ngày càng cao.
C. Gia tăng cơ học cao.
D. Xu hướng già hóa dân số.
Câu 12. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
Câu 13. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Vùng biển rộng 200 hải lý.
D. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
Câu 14. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
B. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
C. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
D. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
Câu 15. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nơng
Đất
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
2
nghiệp
nghiệp
dùng và đất ở
dụng
khác
và
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
đất
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
B. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
C. Đất nơng nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
D. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit trên đá vôi.
D. Các loại đất khác và núi đá.
Câu 18. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
B. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
D. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 19. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng,
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
Câu 21. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
B. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 22. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 23. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. sản xuất.
B. đầu nguồn.
C. đặc dụng.
D. phịng hộ.
Câu 24. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
B. mưa nhiều vào thu đông.
C. hai mùa khác nhau rõ rệt.
D. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
3
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long.
B. Việt Trì.
C. Bắc Ninh.
D. Cẩm Phả.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hoá.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Môn - Khơ Me.
B. Tày - Thái.
C. Việt - Mường.
D. Ngôn ngữ đan xen.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Nha Trang.
B. Hà Nội.
C. Sa Pa
D. Lạng Sơn.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2985m.
B. 2504m.
C. 2445m.
D. 3096m.
Câu 32. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Nam Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Hải Dương.
D. Hải Phòng.
Câu 34. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xế Xan.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Hậu.
D. Sông Sa Thầy.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sơng Hồng
99,7
6085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3590,6
Tây Nguyên
245,4
1375,6
4
Đông Nam Bộ
270,5
1422,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4107,4
24441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Huổi Long.
B. Pu Hoạt.
C. Phu Luông.
D. Pu Trà.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 7.8%.
B. 9,8%.
C. 6,8%
D. 8,8%.
Câu 39. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam
chủ yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
C. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
Câu 40. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. nhu cầu sử dụng điện cao.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. sơng ngịi ngắn dốc
D. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
----HẾT---
5