Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 877

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.19 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 877.
Câu 1. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
C. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
D. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
C. Năng suất lao động chưa cao.
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế  độ nhiệt, mưa của
Đà Lạt và Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
B. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
C. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
Câu 4. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp



nơng

Đất
nghiệp

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

2000

32924,1

9345,4

11575,4

1976,0

10027,3

2017

33123,6


11508,0

14910,5

2586,2

4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
B. Đất chun dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
D. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
Câu 5. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
Câu 6. Cho bảng số liệu: 
1


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)


Đồng bằng sông Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
Câu 7. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
D. nhu cầu sử dụng điện cao.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là   chủ yếu của vùng
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Môn - Khơ Me.
B. Tày - Thái.
C. Việt - Mường.
D. Ngôn ngữ đan xen.
Câu 9. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí và luyện kim.
B. vật liệu xây dựng và phân hoá học
C. dệt may, xi măng và hoá chất.
D. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đơng sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
B. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
C. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
Câu 11. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của

A. gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 12. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
B. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
D. Hồn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Hải Phịng.
B. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
C. Hà Nội và Đà Nẵng.
D. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
2


Câu 14. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 15. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Đơng Nam.
B. Tin phong bán cầu Nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng

lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Hoa Kì và Trung Quốc
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 17. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
Câu 18. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Ngun
B. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
C. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
D. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 19. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
C. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C. 
Câu 20. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước và ĐăkLăk.
B. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng và Gia Lai.
D. KonTum và Gia Lai.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C

C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sông Hồng.
B. Các sông khác
C. Sông Mê Công(Việt Nam).
D. Sông Đồng Nai.
Câu 23. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Thực hiện chiến lược tồn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
D. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
3


A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Biên Hòa, Cần Thơ.
C. Đà Nẵng, Huế.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 25. : Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)


Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)

2010

5143

2728

5018

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825


2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột - đường.
B. Cột chồng - đường.
C. Miền.
D. Cột ghép - đường.
Câu 26. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. mưa phùn.
B. sương muối.
C. tuyết rơi.
D. gió lạnh.
Câu 27. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
B. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
D. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 28. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
B. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
C. xung quanh có để sống, để biển bao bọc

D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Bạch Mã
B. Kon Ka Kinh
C. Chu Yang Sin.
D. Lò Gò – Xa Mát.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An
C. Thanh Hố
D. Hà Tĩnh.
Câu 31. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
D. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
Câu 32.
4


Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là

A. 2445m.
B. 2504m.
C. 3096m.
D. 2985m.
Câu 34. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. muối.
B. cát thủy tinh.
C. titan.
D. dầu khí.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Thái Bình.
B. Sơng Ba (Đà Rằng).
C. Sơng Cửu Long.
D. Sơng Cả
Câu 36. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
C. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
D. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu.
B. Năm Căn, Rạch Giá.
C. Định An, Kiên Lương.
D. Định An, Năm Căn.
Câu 38. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.

C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
D. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Trà.
B. Pu Hoạt.
C. Pu Huổi Long.
D. Phu Luông.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xế Xan.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Sa Thầy.
D. Sông Hậu.
5


----HẾT---

6



×