Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 749.
Câu 1. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
B. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
C. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
D. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 4. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
D. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Thanh Hố
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An
D. Quảng Bình.
Câu 6. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ ba dan và đá vôi.
B. đá vôi và đá phiến.
C. đá phiến và đá axit.
D. đá mẹ badan và đá axit.
Câu 7. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Bão.
B. Động đất.
C. Hạn hán.
D. Lũ quét.
Câu 8. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
C. Bình Phước và ĐăkLăk.
D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Hồn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
C. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
1
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
B. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
C. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
D. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
Câu 12. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
B. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
Câu 13.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 14. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 15. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
C. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
D. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
Câu 16. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)
2
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột - đường.
B. Cột chồng - đường.
C. Cột ghép - đường.
D. Miền.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
B. Dân số nơng thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây khơng giáp với biển?
A. Hải Dương.
B. Hải Phịng.
C. Quảng Ngãi.
D. Nam Định.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 5.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 1.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Hoạt.
B. Pu Huổi Long.
C. Pu Trà.
D. Phu Luông.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
C. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
D. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Xế Xan.
C. Sông Kinh Thầy.
D. Sông Sa Thầy.
3
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Môn - Khơ Me.
B. Ngôn ngữ đan xen.
C. Việt - Mường.
D. Tày - Thái.
Câu 24. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. sản xuất.
B. phòng hộ.
C. đầu nguồn.
D. đặc dụng.
Câu 25. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn ni được đảm bảo.
B. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
Câu 26. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nơng thơn nước ta là
A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
C. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
D. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
Câu 27. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
D. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Hoa Kì và Trung Quốc
C. Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Nhật Bản và Xingapo.
Câu 29. Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
B. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
C. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
D. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Các sông khác
D. Sông Mê Công(Việt Nam).
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Có quy mơ dân số lớn.
D. Có nhiều dân tộc ít người.
Câu 32. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
B. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
C. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
Câu 33. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
4
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đơng Nam.
C. dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Việt Trì.
B. Cẩm Phả.
C. Nam Định.
D. Thái Nguyên.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
B. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
D. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm cịn gay gắt.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nơng thơn.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sơng Cửu Long.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Cả
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 7.8%.
B. 9,8%.
C. 8,8%.
D. 6,8%
Câu 39. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
B. Malaixia cao hơn Thái Lan.
C. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
----HẾT---
5