Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 902.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Trịn.
Câu 2. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
C. đưa chăn ni thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Trung Quốc
B. Nhật Bản và Đài Loan.
C. Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Nhật Bản và Xingapo.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2010
2014
2016
2017
Kinh tế nhà nước
157359,1
150189,1
152207,2
155746,9
Kinh tế ngoài Nhà
nước
57667,7
70484,2
86581,3
98756,3
Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi
2740,3
2477,8
2588,4
2674,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
1
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn.
Câu 5. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. được sự điều tiết của các hồ nước
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
Câu 6. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Quảng Ngãi.
B. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. thành phố Đà Nẵng.
D. tỉnh Khánh Hòa
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 8. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 9. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
C. Vũng Tàu, Playku, Bn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 11. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 12. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
B. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
C. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
D. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
Câu 13. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ ba dan và đá vôi.
B. đá vôi và đá phiến.
C. đá mẹ badan và đá axit.
D. đá phiến và đá axit.
Câu 14. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
2
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Vùng Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 16. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 17.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven vịnh Thái Lan.
B. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
C. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
D. Ven Biển Đông.
Câu 19.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
3
A. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 20. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
C. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
D. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
C. Dân số nơng thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Nam Định.
B. Hải Phòng.
C. Hải Dương.
D. Quảng Ngãi.
Câu 23. Đặc điểm của đơ thị nước ta hiện nay là
A. có nhiều loại khác nhau.
B. phân bố đồng đều cả nước
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 24. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép - đường.
B. Miền.
C. Cột chồng - đường.
D. Cột - đường.
Câu 25. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Hồng,
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
B. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
Câu 27. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
4
B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
D. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
Câu 28. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Quy mô dân số lớn.
B. Gia tăng cơ học cao.
C. Tuổi thọ ngày càng cao.
D. Xu hướng già hóa dân số.
Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. nhiệt độ thấp.
B. địa hình dốc
C. sinh vật ít.
D. độ ẩm tăng.
Câu 30. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. khai thác quá mức nguồn lợi.
C. gia tăng các thiên tai.
D. tăng cường xuất khẩu hải sản.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu.
B. Năm Căn, Rạch Giá.
C. Định An, Năm Căn.
D. Định An, Kiên Lương.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Sa Thầy.
B. Sông Hậu.
C. Sông Xế Xan.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 34. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
B. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
C. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Mê Công(Việt Nam).
C. Các sông khác
D. Sông Đồng Nai.
Câu 36. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
B. Lao động thiếu tác phong cơng nghiệp.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 37. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
C. địa hình đồi núi, cao ngun và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.
Câu 38. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
5
A. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
B. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
C. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tơ ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội và Đà Nẵng.
C. Hà Nội và Hải Phịng.
D. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
Câu 40. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Đơng Nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. dải hội tụ nhiệt đới.
----HẾT---
6