Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 905.
Câu 1. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá phiến và đá axit.
B. đá vôi và đá phiến.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá mẹ badan và đá axit.
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
B. Năng suất lao động chưa cao.
C. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
D. Lao động thiếu tác phong cơng nghiệp.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven Biển Đông.
B. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
C. Ven vịnh Thái Lan.
D. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
Câu 4. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thơn nước ta là
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
D. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Nam Định.
B. Cẩm Phả.
C. Thái Nguyên.
D. Việt Trì.
Câu 6. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
B. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
C. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 7. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
B. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
C. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
Câu 8. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Hầu hết là địa hình núi cao.
C. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
1
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
D. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
Câu 11. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
B. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Các sông khác
B. Sông Hồng.
C. Sông Mê Công(Việt Nam).
D. Sơng Đồng Nai.
Câu 13. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
C. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
Câu 14. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
B. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
D. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
Câu 15. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
B. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
C. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
D. Phân bố khơng đồng đều giữa các vùng.
Câu 16. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Xu hướng già hóa dân số.
B. Quy mơ dân số lớn.
C. Tuổi thọ ngày càng cao.
D. Gia tăng cơ học cao.
Câu 17. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
D. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất lâm nghiệp có rừng.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
B. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
2
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
Câu 20. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
B. tín Phong bán cầu Nam.
C. gió mùa mùa hạ đến sớm.
D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 21. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn ni được đảm bảo.
D. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
Câu 22.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Nhật Lệ.
B. Thuận An.
C. Cửa Lị.
D. Vũng Áng.
Câu 24. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Bão.
B. Hạn hán.
C. Động đất.
D. Lũ quét.
Câu 25. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng còn yếu.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. sơng ngịi ngắn dốc
D. nhu cầu sử dụng điện cao.
Câu 26. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 27. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Đơng Bắc
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 28. Ngun nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. tăng cường xuất khẩu hải sản.
B. gia tăng các thiên tai.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. khai thác quá mức nguồn lợi.
Câu 29. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
3
A. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
B. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 30. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển rộng 200 hải lý.
B. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
B. Số dân ở đơ thị nhỏ hơn nông thôn.
C. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
D. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
Câu 32. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
D. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Năm Căn, Rạch Giá.
B. Định An, Kiên Lương.
C. Định An, Bạc Liêu.
D. Định An, Năm Căn.
Câu 34. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Trung Quốc
Câu 36. Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
D. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
Câu 37. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. địa hình dốc
B. nhiệt độ thấp.
C. sinh vật ít.
D. độ ẩm tăng.
Câu 38. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
B. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
C. đa dạng hố các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Luông có độ cao là
A. 3096m.
B. 2445m.
C. 2504m.
D. 2985m.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
B. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
4
C. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
D. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
----HẾT---
5