Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 913.
Câu 1. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
B. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
C. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
D. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Nam Định.
B. Cẩm Phả.
C. Thái Ngun.
D. Việt Trì.
Câu 3. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ
yếu do
A. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
B. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 4. Ngun nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. gia tăng các thiên tai.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường xuất khẩu hải sản.
Câu 5. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh hưởng
của
A. dải hội tụ nhiệt đới.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 6. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
D. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
Câu 8. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
B. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
C. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
D. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của vùng
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Môn - Khơ Me.
B. Tày - Thái.
C. Việt - Mường.
D. Ngôn ngữ đan xen.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
1
A. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
Câu 11. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
B. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
C. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
D. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
Câu 12. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. sương muối.
B. gió lạnh.
C. tuyết rơi.
D. mưa phùn.
Câu 13. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. dệt may, xi măng và hoá chất.
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
C. vật liệu xây dựng và phân hố học
D. cơ khí và luyện kim.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 6,8%
B. 7.8%.
C. 8,8%.
D. 9,8%.
Câu 15. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ.
B. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
C. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
D. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Trung Quốc
B. Nhật Bản và Đài Loan.
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả.
B. Bắc Ninh.
C. Việt Trì.
D. Hạ Long.
Câu 18. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
B. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
Câu 19. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
D. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
Câu 20. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các vùng đồi núi thấp.
B. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
Câu 21. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
B. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
2
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
D. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Trịn.
Câu 23. Trong phát triển các ngành cơng nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
C. Xây dựng vùng nguyên liệu khoáng sản và nông-lâm-thủy sản vững chắc
D. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
Câu 24. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
B. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
C. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
Câu 25. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
B. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
C. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
D. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
Câu 26. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
D. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
Câu 27. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 28. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 29. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
B. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
C. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
3
D. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
Câu 30.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
B. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
D. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
Câu 31. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 32.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
Câu 33. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 34. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
4
B. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
D. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 35. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
B. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
C. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Cả
B. Sông Cửu Long.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 37. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2010
2014
2016
2017
Kinh tế nhà nước
157359,1
150189,1
152207,2
155746,9
Kinh tế ngoài Nhà
nước
57667,7
70484,2
86581,3
98756,3
Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi
2740,3
2477,8
2588,4
2674,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Trịn.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 38.
Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
5
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
D. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Câu 39.
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
B. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
C. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
Câu 40. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
C. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
D. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
----HẾT---
6