Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 925

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.62 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 925.
Câu 1. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Bắc
B. gió mùa mùa hạ đến sớm.
C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. tín Phong bán cầu Nam.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
D. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòn La
B. Vân Đồn.
C. Định An.
D. Vũng Áng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 9,8%.
B. 8,8%.
C. 7.8%.
D. 6,8%
Câu 5. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.


B. Hồn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
C. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 6. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ


270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.

1


Câu 7. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 


999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng   nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hố.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 9.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 10. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Đơng Nam.
D. Tin phong bán cầu Nam.
Câu 11. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
2



B. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
C. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
Câu 12. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2985m.
B. 2445m.
C. 3096m.
D. 2504m.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất phi nơng nghiệp.
B. đất lâm nghiệp có rừng.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
Câu 15. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
C. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
Câu 16. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. sơng ngịi ngắn dốc
C. nhu cầu sử dụng điện cao.

D. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
Câu 17. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
B. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
C. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
D. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Việt Trì.
B. Hạ Long.
C. Bắc Ninh.
D. Cẩm Phả.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
Câu 21. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia

Inđônêxia

Malaixia


Philippin

Thái Lan
3


Diện tích (nghìn
km2)

1910,9

330,8

300,0

513,1

Dân
người)

264,0

31,6

105,0

66,1

số


(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
B. Malaixia cao hơn Thái Lan.
C. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 22. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Quảng Ngãi.
B. thành phố Đà Nẵng.
C. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. tỉnh Khánh Hòa
Câu 23. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
B. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
C. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 25. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.

D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đơng.
Câu 26. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 27. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
C. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
D. được sự điều tiết của các hồ nước
Câu 28. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn ni được đảm bảo.
D. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
4


Câu 29. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Đơng Bắc
Câu 30. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
B. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.

C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
Câu 31. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
B. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
Câu 32. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

nơng

Đất
nghiệp

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

2000


32924,1

9345,4

11575,4

1976,0

10027,3

2017

33123,6

11508,0

14910,5

2586,2

4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
B. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
D. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
Câu 33. Ngun nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,

nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
B. bị xói mịn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Tum.
B. Đắc Lắc
C. PleiKu.
D. Sín Chải.
Câu 35. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. hệ sinh thái.
B. thành phần loài.
C. nguồn gen.
D. vùng phân bố.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
B. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
C. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
5


Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là  chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơ Me.
C. Ngôn ngữ đan xen.

D. Tày - Thái.
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Hầu hết là địa hình núi cao.
B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Trung Quốc
B. Nhật Bản và Đài Loan.
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 40. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
----HẾT---

6



×