Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 971

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.79 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 971.
Câu 1. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nơng thơn nước ta là
A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
D. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
Câu 2.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
B. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
C. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
D. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Thái Ngun.
B. Cẩm Phả.
C. Việt Trì.
D. Nam Định.


Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 5.
D. Quốc lộ 9.
Câu 6. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
1


Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 8. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 9.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của

nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
B. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
D. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
Câu 10. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ badan và đá axit.
B. đá mẹ ba dan và đá vôi.
C. đá vôi và đá phiến.
D. đá phiến và đá axit.
Câu 11. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Hạn hán.
B. Bão.
C. Động đất.
D. Lũ quét.
Câu 12. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. gia tăng các thiên tai.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. khai thác quá mức nguồn lợi.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
Câu 14.
Cho biểu đồ: 

2



TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
Câu 15. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
B. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
D. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
Câu 16. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
B. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
D. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Lạng Sơn.
B. Sa Pa

C. Nha Trang.
D. Hà Nội.
Câu 19. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
B. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 20. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ.
3


C. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
D. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Lò Gò – Xa Mát.
B. Bạch Mã
C. Kon Ka Kinh
D. Chu Yang Sin.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Trà.
B. Pu Huổi Long.
C. Phu Luông.
D. Pu Hoạt.
Câu 23. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
B. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.

C. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn.
B. Định An, Kiên Lương.
C. Năm Căn, Rạch Giá.
D. Định An, Bạc Liêu.
Câu 25. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Quảng Ngãi.
B. thành phố Đà Nẵng.
C. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. tỉnh Khánh Hòa
Câu 26. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
B. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
C. Có quy mơ dân số lớn.
D. Gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc
Câu 29. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.

B. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
C. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
Câu 30. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 


270,5

1 423,0
4


Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
Câu 31. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các vùng đồi núi thấp.
B. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
C. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 32. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Đơng Nam.

Câu 33. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sơng Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5


1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
Câu 34. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. được sự điều tiết của các hồ nước
C. mạng lưới sông ngịi dày đặc
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
Câu 35. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xế Xan.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Sa Thầy.
D. Sông Hậu.

Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
5


A. Sín Chải.
B. PleiKu.
C. Kon Tum.
D. Đắc Lắc
Câu 38. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 39.
Cho biểu đồ: 

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
B. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
Câu 40. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Tin phong bán cầu Nam.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. gió mùa Tây Nam.
----HẾT---


6



×