Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 973

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.4 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 973.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
B. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nơng thơn.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
Câu 3. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Vũng Áng.
C. Định An.
D. Hòn La
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây  có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Ven vịnh Thái Lan.
B. Vùng ven sông Tiền và Hậu.


C. Ven Biển Đông.
D. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
Câu 6. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
C. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
D. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
Câu 8. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
B. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Huổi Long.
B. Phu Luông.
C. Pu Hoạt.
D. Pu Trà.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2985m.
B. 2504m.
C. 2445m.
D. 3096m.
1



Câu 11. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. khai thác quá mức nguồn lợi.
D. gia tăng các thiên tai.
Câu 12. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các vùng đồi núi thấp.
B. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
Câu 13. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1989

1999

2009

2014

2019

Dân số (triệu
người) 

64,4


76,3

86,0

90,7

96,2

Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1

1,51

1,06

1,08

0,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Trịn.
D. Kết hợp.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc

Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long.
B. Cẩm Phả.
C. Việt Trì.
D. Bắc Ninh.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
Câu 16. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng và Gia Lai.
D. Bình Phước và ĐăkLăk.
Câu 17. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. Tin phong bán cầu Nam.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất phi nông nghiệp.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 19. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. gió mùa Tây Nam.

B. dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 20. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
2


A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
Câu 22. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
B. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
C. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
D. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
Câu 23. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
B. dệt may, xi măng và hố chất.
C. cơ khí và luyện kim.
D. vật liệu xây dựng và phân hoá học
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. địa hình dốc
B. nhiệt độ thấp.

C. độ ẩm tăng.
D. sinh vật ít.
Câu 25. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
B. Số dân đơng, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
D. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
Câu 26.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng luôn trên 200C?
3


A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Nội.
D. Sa Pa
Câu 28. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất feralit trên đá vôi.

C. Đất feralit trên các loại đá khác
D. Các loại đất khác và núi đá.
Câu 29. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
B. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 31. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
B. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
C. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 32. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Động đất.
B. Lũ quét.
C. Hạn hán.
D. Bão.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 9.
B. Đường số 6.
C. Đường số 7.
D. Đường số 8.
Câu 34. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Cả.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Mã.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 7.8%.
B. 9,8%.
C. 6,8%
D. 8,8%.
Câu 36. Cho bảng số liệu: 
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km) 
Năm

2010

2014

2016

2017

Kinh tế nhà nước

157359,1

150189,1

152207,2


155746,9

Kinh tế ngồi Nhà
nước

57667,7

70484,2

86581,3

98756,3

Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngoài

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
4



Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần  kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 37. Đơ thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dân cư tập trung đơng, chất lượng sống cao.
B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
Câu 38. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia

Inđônêxia

Malaixia

Philippin

Thái Lan

Diện tích (nghìn
km2)

1910,9

330,8


300,0

513,1

Dân
người)

264,0

31,6

105,0

66,1

số

(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
B. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
C. Malaixia cao hơn Thái Lan.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 39. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)


Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4


24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
Câu 40. Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
C. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
D. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
5


----HẾT---

6



×