Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thu6 101112 nhom9 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.04 KB, 3 trang )

Bài 1: Một chủ xe hơi xem xét hai phương án: a) mua 4 vỏ xe mới và b) đắp lại 4 vỏ xe cũ. Mỗi vỏ xe mới
giá 85.000 Đ, có thể chạy được 60.000 Km. Đắp lại mỗi vỏ xe cũ tốn 25.000 Đ nhưng chỉ chạy được
20.000 Km. Vì chiếc xe đã cũ, chủ xe dự kiến chỉ chạy khoảng 10.000 Km một năm. Giá nhiên liệu là 420
Đ/lít và mỗi lít chạy được 10 Km. Nếu dùng vỏ xe mới, chi phí nhiên liệu dự kiến sẽ tăng lên 10%. Nếu
lãi suất là i = 12% năm thì người chủ xe nên mua mới hay đắp lại vỏ cũ? Dùng phương pháp giá trị hiện
tại để so sánh và cho rằng giá trị còn lại của các vỏ xe là bằng không?
Giải bài 1:
Phương án a: Mua 4 vỏ xe mới
Mua mới 4 vỏ xe tốn:
(Đ)  Chạy được 60.000 Km
Chi phí vận hành là
(Đ) chạy được 10 Km  tốn 462.000 Đ khi chạy được 10.000
Km
Phương án b: Đắp lại vỏ xe cũ.
Đắp lại 4 vỏ xe:
(Đ)  Chạy được 20.000 Km
Chi phí vận hành là 420 (Đ) chạy được 10 Km  tốn 420.000 Đ khi chạy được 10.000 Km
 Sau mỗi 2 năm lại thay mới 1 lần  Có 2 lần thay mới
Số liệu ban đầu
Phương án a
Phương án b
Chi phí ban đầu (Đồng)

340.000

100.000

Chi phí vận hành (Đồng)

462.000


420.000

Giá trị cịn lại (Đồng)

0

0

Tuổi thọ (năm)

6

2

Lãi suất

12%
(Đ)

(Đ)
Vì PWCa > PWCb  Nên ta chọn phương án b: đắp lại vỏ xe cũ.
Bài 2: So sánh phương án A và B, có số liệu cơ bản cho ở bảng sau, bằng phương pháp giá trị hiện tại,
mức lãi i = 12% năm, ghép lãi hàng tháng.
Số liệu ban đầu
Phương án A Phương án B
a) Thu nhập và chi phí (Triệu
 
 
Đ)
Chi phí ban đầu

20,0
31,0
Chi phí vận hành năm
4,0
5,0
Thu nhập hàng tháng
0,6
0,9
Giá trị còn lại
3,0
6,0
b) Tuổi thọ (năm)
4
5
Giải bài 2:
Lãi suất thực:
Thời kì phân tích = 20 năm
Phương án A:

(triệu đồng)
Phương án B:


(triệu đồng)
PWA < PWB  Ta chọn phương án B.
Bài 3: Một nhà máy xi măng dự kiến mở thêm một mỏ đá mới. Có hai phương án vận chuyển đá từ mỏ về
nhà máy. Phương án thứ nhất yêu cầu mua hai xe chở đá và xây dựng trạm bốc dỡ tại nhà máy. Phương án
thứ hai là xây dựng hệ thống chuyển tải từ mỏ về nhà máy. Các số liệu cho ở bảng sau. Phương án nào sẽ
được đề nghị chọn, nếu i = 15% năm?
Phương án A

Phương án B
Số liệu ban đầu

Xe chở đá
(một xe)

Trạm bốc dỡ Đường chuyển tải
tại nhà máy từ mỏ về nhà máy

Đầu tư ban đầu (triệu Đ)
45,0
28,0
175,0
Chi phí vận hành năm (triệu Đ)
6,0
0,3
2,5
Giá trị còn lại (triệu Đ)
5,0
2,0
10,0
Tuổi thọ (năm)
8
12
24
Giải bài 3:
Vì phương án A (Xe chở đá) yêu cầu mua 2 xe & xây dựng trạm bốc dỡ tại nhà máy nên ta có:

(triệu Đ)
Phương án B: Làm đường chuyển tải từ mỏ về nhà máy:

(triệu Đ)
Vì AWCA > AWCB (Chi phí hằng năm của phương án A cao hơn so với phương án B nên ta chọn phương
án B). Như vậy ta chọn phương án B: xây dựng đường chuyển tải từ mỏ về nhà máy.
Bài 4: Một Công ty dược phẩm dự kiến mua 5 xe chuyển hàng nhỏ để phân phối thuốc bán lẻ trong thành
phố. Giá mua một chiếc xe là 4.600.000 Đ, tuổi thọ dự kiến: 5 năm và giá trị còn lại là 300.000 Đ. Chi phí
về nhiên liệu, sửa chữa, bảo hiểm v.v… ước tính khoảng 650.000 Đ trong năm đầu và sau đó tăng lên
hàng năm là 50.000 Đ. Khi đó Cơng ty sẽ tăng được lợi nhuận 5.200.000 Đ một năm. Nếu MARR = 10%
năm thì Cơng ty có nên mua đội xe hay không? Dùng cách so sánh theo AW.
Giải bài 4:
(triệu Đ) = -1.362.205 (Đ)
AW < 0  Công ty này khơng nên mua đội xe.
Bài 5: Một tịa nhà được dự kiến xây dựng để sử dụng trong 40 năm (giá trị cịn lại xem là bằng khơng) có
số liệu cơ bản như sau:
Số tầng
Chi phí và thu nhập (triệu
Đ)
2
3
4
5
Chi phí xây dựng ban đầu
200
250
320
400
Thu nhập hàng năm
40
60
85
100

Chi phí hàng năm
15
25
25
45
Ngồi đầu tư cho xây dựng, tiền mua đất là 50 triệu Đ và cho rằng giá đất khơng thay đổi trong suốt thời
kì phân tích. Theo phương pháp giá trị tương lai, xác định số tầng nhà tối ưu nếu hợp lý về mặt kinh tế.
Cho MARR = 10%.
Giải bài 5:


* Đối với nhà 2 tầng:

* Đối với nhà 3 tầng:

* Đối với nhà 4 tầng:

* Đối với nhà 5 tầng:

(triệu Đ)

(triệu Đ)

(triệu Đ)

(triệu Đ)
Ta thấy FW4 lớn nhất  Nên xây nhà 4 tầng.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×