Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề đánh giá chất lượng 12 môn địa lý mã đề 177

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.28 KB, 5 trang )

Đề đánh giá chất lượng 12 - Môn Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 177.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
C. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
D. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Nam Định.
B. Thái Nguyên.
C. Cẩm Phả.
D. Việt Trì.
Câu 4. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí và luyện kim.
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
C. dệt may, xi măng và hố chất.
D. vật liệu xây dựng và phân hoá học
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Hầu hết là địa hình núi cao.
C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa


D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
B. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
C. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
Câu 7. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
D. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 9. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
1


B. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
C. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C. 
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc
D. Tây Nguyên.

Câu 11. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đơng.
B. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
C. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An
D. Thanh Hoá
Câu 13. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
B. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
D. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu.
B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá.
D. Định An, Kiên Lương.
Câu 15. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
B. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 16. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

1989

1999

2009

2014

2019

Dân số (triệu
người) 

64,4

76,3

86,0

90,7

96,2

Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1


1,51

1,06

1,08

0,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Trịn.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
2


A. Đường số 8.
B. Đường số 7.
C. Đường số 9.
D. Đường số 6.
Câu 18. : Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm


Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)

2010

5143

2728

5018

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413


7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép - đường.
B. Cột chồng - đường.
C. Miền.
D. Cột - đường.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
B. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
D. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. sinh vật ít.
B. nhiệt độ thấp.
C. địa hình dốc
D. độ ẩm tăng.
Câu 21. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?

A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 22.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
3


C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
Câu 24. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
B. các sơng miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
Câu 25. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc

B. sự phân mùa của khí hậu.
C. nhu cầu sử dụng điện cao.
D. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
Câu 26. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
B. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 27.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả.
B. Bắc Ninh.
C. Việt Trì.
D. Hạ Long.
4


Câu 29. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp

so với thế giới?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây   có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
B. Ven Biển Đông.
C. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
D. Ven vịnh Thái Lan.
----HẾT---

5



×