Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề đánh giá chất lượng 12 môn địa lý mã đề 228

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.53 KB, 4 trang )

Đề đánh giá chất lượng 12 - Môn Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 228.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
B. Hà Nội và Hải Phòng.
C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội và Đà Nẵng.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 9,8%.
B. 8,8%.
C. 6,8%
D. 7.8%.
Câu 3. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
C. Bình Phước và ĐăkLăk.
D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng   nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hoá.
D. Quảng Trị.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa


C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Hầu hết là địa hình núi cao.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không  đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
B. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
C. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
D. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
Câu 7. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. dầu khí.
B. cát thủy tinh.
C. muối.
D. titan.
Câu 8. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
B. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
C. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
D. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 9. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khống
A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
B. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
C. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
Câu 10. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
B. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
1



D. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
Câu 11. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dịng chảy.
B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Nghệ An
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hố
D. Quảng Bình.
Câu 13. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc
B. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu.
D. nhu cầu sử dụng điện cao.
Câu 14. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
B. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
C. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 15.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.

D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 16. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Đơng Bắc
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu.
B. Định An, Năm Căn.
C. Định An, Kiên Lương.
D. Năm Căn, Rạch Giá.
Câu 18. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
2


B. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
C. Phòng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Xây dựng vùng nguyên liệu khoáng sản và nông-lâm-thủy sản vững chắc
Câu 19. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
B. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
C. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
D. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
Câu 20. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia

Inđơnêxia


Malaixia

Philippin

Thái Lan

Diện tích (nghìn
km2)

1910,9

330,8

300,0

513,1

Dân
người)

264,0

31,6

105,0

66,1

số


(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Philippin thấp hơn Malaixia
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
D. Malaixia cao hơn Thái Lan.
Câu 21. Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm

2010

2014

2015

2016

Vải (triệu m2)

1 176,9

1 346,5

1 525,6

1 700,7


Giày, dép da (triệu
đôi)

192,2

246,5

253,0

257,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 22. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.

D. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
3


Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Tum.
B. Đắc Lắc
C. PleiKu.
D. Sín Chải.
Câu 25. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
Câu 26. Cho bảng số liệu: 
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km) 
Năm

2010

2014

2016

2017

Kinh tế nhà nước


157359,1

150189,1

152207,2

155746,9

Kinh tế ngồi Nhà
nước

57667,7

70484,2

86581,3

98756,3

Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi

2740,3

2477,8

2588,4


2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần  kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây khơng đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 5.
C. Đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 9.
Câu 28. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
B. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. cải tạo đất, phịng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
D. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 29. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2985m.
B. 3096m.
C. 2445m.
D. 2504m.
----HẾT---


4



×