Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề đánh giá chất lượng 12 môn địa lý mã đề 319

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.95 KB, 4 trang )

Đề đánh giá chất lượng 12 - Môn Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 319.
Câu 1. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cả.
C. Đồng bằng sông Mã.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. Cho bảng số liệu: 
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km) 
Năm

2010

2014

2016

2017

Kinh tế nhà nước

157359,1

150189,1

152207,2



155746,9

Kinh tế ngồi Nhà
nước

57667,7

70484,2

86581,3

98756,3

Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần  kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.

B. Đường.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế  độ nhiệt, mưa của
Đà Lạt và Nha Trang?
A. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
B. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
C. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
D. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
Câu 4. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
B. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
C. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
1


Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Đắc Lắc
B. Kon Tum.
C. Sín Chải.
D. PleiKu.
Câu 7. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh

vào các tháng IX-X là do
A. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
B. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
C. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 9. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước và ĐăkLăk.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. KonTum và Gia Lai.
D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 10. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
B. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
C. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 11. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên rất cao.

B. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
C. Có nhiều dân tộc ít người.
D. Có quy mơ dân số lớn.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Xế Xan.
D. Sông Sa Thầy.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Quảng Ngãi.
B. Nam Định.
C. Hải Phịng.
D. Hải Dương.
Câu 16. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
2


A. gió mùa mùa hạ đến sớm.
B. tín Phong bán cầu Nam.
C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 17. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc

A. thành phố Đà Nẵng.
B. tỉnh Quảng Ngãi.
C. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. tỉnh Khánh Hòa
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 9.
B. Đường số 8.
C. Đường số 7.
D. Đường số 6.
Câu 19. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
B. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
C. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
D. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 20. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia

Inđơnêxia

Malaixia

Philippin

Thái Lan

Diện tích (nghìn
km2)


1910,9

330,8

300,0

513,1

Dân
người)

264,0

31,6

105,0

66,1

số

(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
B. Malaixia cao hơn Thái Lan.
C. Inđơnêxia thấp hơn Philippin.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 21. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở

A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
B. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
C. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
D. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
Câu 22. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
C. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
Câu 23. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
Câu 24. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
3


A. Đồng bằng sông Hồng,
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. độ ẩm tăng.
B. sinh vật ít.
C. nhiệt độ thấp.
D. địa hình dốc
Câu 26. Trong phát triển các ngành cơng nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).

B. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
C. Xây dựng vùng ngun liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
D. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 27. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. tuyết rơi.
B. sương muối.
C. mưa phùn.
D. gió lạnh.
Câu 28. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. địa hình đồi núi, cao ngun và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
B. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
Câu 29. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 30. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
B. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
C. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
----HẾT---

4




×