Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề đánh giá chất lượng 12 môn địa lý mã đề 896

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.18 KB, 4 trang )

Đề đánh giá chất lượng 12 - Môn Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 896.
Câu 1. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn nhất
nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dịng chảy.
B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
D. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
Câu 3. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
B. Thực hiện đa dạng hố các hoạt động, sản xuất.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
Câu 4. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
C. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đồng Nai.
C. Các sông khác


D. Sông Mê Cơng(Việt Nam).
Câu 6. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. dệt may, xi măng và hoá chất.
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
C. vật liệu xây dựng và phân hố học
D. cơ khí và luyện kim.
Câu 7. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. Bình Phước và ĐăkLăk.
D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Vũng Áng.
B. Thuận An.
C. Nhật Lệ.
D. Cửa Lò.
Câu 9. Cho bảng số liệu: 
1


MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm

2010

2014

2015


2016

Vải (triệu m2)

1 176,9

1 346,5

1 525,6

1 700,7

Giày, dép da (triệu
đôi)

192,2

246,5

253,0

257,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Đường.

Câu 10. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
B. hình thành các vùng đồi núi thấp.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
Câu 11.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòn La
B. Vân Đồn.
C. Vũng Áng.
D. Định An.
Câu 13. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tin phong bán cầu Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Đơng Nam.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 14. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
B. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
C. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
D. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.

Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
2


D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 16. Mùa đơng lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
B. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
C. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
D. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
Câu 17.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
Câu 18. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đặc dụng.
B. sản xuất.
C. đầu nguồn.
D. phòng hộ.

Câu 19. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
C. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
D. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
Câu 21. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Có quy mơ, diện tích và dân số không lớn.
B. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
C. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Sín Chải.
B. Đắc Lắc
C. PleiKu.
D. Kon Tum.
3


Câu 23. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
B. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
C. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về

Câu 24. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Việt Trì.
B. Bắc Ninh.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
Câu 27. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
D. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
Câu 28. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
B. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
C. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 29. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là

A. phân bố đồng đều cả nước
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. có nhiều loại khác nhau.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây   có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven Biển Đông.
B. Ven vịnh Thái Lan.
C. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
D. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
----HẾT---

4



×