ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 009.
Câu 1. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 2 ; 4 ; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 10 .
B. 20 .
C. 12 .
D. 40 .
Đáp án đúng: D
Câu 2.
Trong không gian với hệ tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: B
, cho
. Tọa độ của vectơ
.
B.
.
.
D.
.
là
a 2; 1;3
Oxyz
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho
. Tọa độ của vectơ 2a là
4; 2;3
4; 1;3 . C. 4; 2;6 . D. 4; 2;5 .
A.
. B.
Lời giải
a 2; 1;3
2a 4; 2;6
Ta có
suy ra
.
Câu 3. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Khi đó thể tích của
khối trụ đã cho là
1
V .r 2 .h.
2
3
A.
B. V r .h.
1
V .r 2 .h.
3
C.
2
D. V .r .h.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
A.
Họ nguyên hàm của hàm số
2
C
( x x 22
.
2
f ( x)
2x 1
x x2 là
2
2
B. ln( x x 2) C .
ln( x 2 x 2) C
2
2
C.
.
D. ln( x x 2) C .
Đáp án đúng: D
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O và BD = a. Hình chiếu vng góc của S
0
trên mặt phẳng đáy là trung điểm OD . Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng 60 . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A. a.
Đáp án đúng: C
B.
a
.
3
C.
a
.
2
D.
a
.
4
1
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
0
·
·
Xác định được 60 = SD,( ABCD) = SDH .
SH =
Tính được
a 3
a
a 3
; SD =
SB =
.
4
2 và
2
2
2
2
2
Ta có SB + SD = a = BD . Suy ra tam giác SBD vuông tại S. Vậy các đỉnh S, A, C cùng nhìn xuống BD dưới
một góc vng nên
1
a
R = BD =
2
2.
2
Câu 6. Cho hàm số y log 3 ( x 2 x) . Tìm đạo hàm của hàm số đã cho.
1
y 2
( x 2 x) ln 3 .
A.
B.
C.
y
(2 x 2) ln 3
x2 2 x .
y
1
.
x 2x
y
2x 2
.
( x 2 x) ln 3
2
2
D.
Đáp án đúng: D
Câu 7. Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên R?
x 1
y
2x 1 .
A.
3
C. y x 3x .
Đáp án đúng: C
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=
❑
3
B. y x 2 x .
2
D. y 2 x 1 .
x 3+ 1
trên đoạn [2;4].
x−1
❑
A. min y=9.
B. min y=− 2.
C. min y=− 3.
D. min y=6 .
[2 ; 4]
❑
[2 ; 4]
[2 ; 4]
❑
[2 ; 4]
Đáp án đúng: A
Câu 9.
2
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
theo cơng thức nào dưới đây?
A.
và chiều cao h. Thể tích
.
C.
.
Đáp án đúng: C
của khối lăng trụ đã cho được tính
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Thể tích
của khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao h là:
.
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S cắt các
SB
cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P, Q thỏa mãn SA 2SM , SC 3SP . Tính tỉ số SN khi biểu thức
2
2
SD
SB
T
4
SN
SQ đạt giá trị nhỏ nhất.
SB
SB 11
5
A. SN
.
B. SN 2 .
SB
4
C. SN
.
SB 9
D. SN 2 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
1
4
SN
SQ
T 2 2
x ,
y
x
y .
SD
Đặt SB
với x , y 0 . Do đó
VS .MNP SM SN SP x
x
x
.
.
VS .MNP VS . ABC VS . ABCD
SA SB SC 6
6
12
Ta có VS . ABC
.
VS .MQP
VS . ADC
SM SQ SP y
y
y
.
.
VS .MQP VS . ABC VS . ABCD
SA SD SC 6
6
12
x y
VS .MNPQ VS .MNP VS .MQP
VS . ABCD
12
.(1)
VS .MNQ
VS . ABD
VS .PNQ
VS .CBD
SM SN SQ xy
xy
xy
.
.
VS .MNP VS . ABC VS . ABCD
SA SB SD 2
2
4
.
SP SN SQ xy
xy
xy
.
.
VS .MNP VS . ABC VS . ABCD
SC SB SD 3
3
6
VS .MNPQ VS .MNQ VS . PNQ
5 xy
VS . ABCD
12
.(2)
x y 5 xy
Từ (1), (2) suy ra
1 1
1
1
5 5
x y
y
x.
3
Đặt
t
Do đó
1
2
2
t 0
T t 2 4 5 t 5t 2 40t 100 5 t 4 20 20
x
. Suy ra
.
1 SB
4
x SN
.
min T 20 t 4
0;
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
: x my z 2m 1 0 và : mx y mz m 2 0 . Gọi là hình chiếu vng góc của d lên mặt
Oxy . Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thì đường thẳng ln tiếp xúc với một đường trịn cố
phẳng
định. Tính bán kính R của đường trịn đó.
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Đáp án đúng: C
: x my z 2m 1 0
n1 1; m;1
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
: mx y mz m 2 0 có một vectơ pháp tuyến là n2 m;1; m .
Mặt phẳng
1
1
M m ; 0; m 1 d
m
m
Ta có
.
u n1 ; n2 m 2 1; 2m; m 2 1
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
.
Gọi
P
Oxy . Khi đó P có một vectơ
là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vng góc với mặt phẳng
pháp tuyến là
n u; k 2m;1 m 2 ;0
Phương trình mặt phẳng
Trong mặt phẳng
P
.
2mx 1 m2 y 2m2 2 0
là
Oxy , gọi I a; b;0
.
là tâm đường tròn.
d I ; d d I ; P R
Theo giả thiết là tiếp tuyễn của đường tròn
2ma 1 m 2 b 2m 2 2
4m 1 m
2
2 2
R 0
2am 2 b m 2 b 2
m2 1
R 0
2a 0
a 0
2 b R
b 0
b 2 R
R 2 0
2
a
0
a 0
2am 2 b m 2 b 2 R m 2 1
2 b R
b 0
2am 2 b m 2 b 2 R m 2 1
b 2 R R 2 0 .
Vậy R 2 .
uuu
r
A( 1;1; - 2) B ( 3; - 4;1)
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
. Tọa độ của vectơ AB ?
( 2;5; - 3) .
( 2; - 5;3) .
( - 2;5; - 3) .
( 2;5;3) .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
uuu
r
AB = ( 2; - 5;3)
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
4
1
6 3
Câu 13. Rút gọn biểu thức P 5 5 .
1
8
A. P 5
Đáp án đúng: D
B. P 5
2
C. P 5
2
9
D. P 5
Câu 14. Cho tam giác ABC với BC a, AC b, AB c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a R sin A .
B. a 2 R tan A .
C. a 2 R sin A .
Đáp án đúng: C
D. a 2 R cos A .
Giải thích chi tiết: Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC có:
a
b
c
2 R a 2 R.sin a
sin A sin B sin C
A 1; 1; 1
B 2;3; 2 .
Oxyz
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
và
Vectơ AB có tọa độ là
A.
1; 4;3 .
3; 2;1
C.
.
Đáp án đúng: D
B.
1; 4; 3 .
D.
1; 4;3 .
A 1; 1; 1
B 2;3; 2 .
Oxyz
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
và
Vectơ AB
có tọa độ là
3; 2;1
1; 4;3 . C. 1; 4; 3 . D. 1; 4;3 .
A.
. B.
Lời giải
AB 1;4;3
Ta có
.
Câu 16.
Cho khối lập phương
có thể tích bằng
có bán kính bằng
A.
Đáp án đúng: B
dx
ị
x
e +1 bằng
Câu 17.
B.
ex
ln x
A. 2 e + 2
2e x
ln x
C. e + 1
. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
C.
D.
B.
ex
ln
2 ( e x - 1)
D.
ln ( e x +1) - ln 2
Đáp án đúng: C
3
C . Gọi M 1 là điểm trên C có hồnh độ x1 3 . Tiếp tuyến của
Câu 18. Cho hàm số y x 4 x có đồ thị là
C tại M 1 cắt C tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của C tại M 2 cắt C tại điểm M 3 khác M 2 ,., tiếp
C tại M n 1 cắt C tại điểm M n khác M n 1 n , n 4 . Gọi xn ; yn là tọa độ của điểm M n .
tuyến của
2052
0 .
Tìm n sao cho yn 8 xn 1 27.2
5
C. 683 .
B. 687 .
A. 686 .
Đáp án đúng: D
D. 685 .
2
Giải thích chi tiết: Ta có: y 3 x 4 .
C
Phương trình tiếp tuyến của
M k xk ; yk (k * )
tại
có dạng:
y 3 xk2 4 x xk xk3 4 xk (d k )
.
C là:
Phương trình hồnh độ giao điểm của d k và
x 3 4 x 3xk2 4 x xk xk3 4 xk
x xk x 2 xxk xk2 4 x xk 3xk2 4 x xk x xk
2
x 2 xk 0
x xk
x 2 xk (ta loại x xk vì là hồnh độ tiếp điểm) xk 1 2 xk .
Ta có: x1 2; x2 2 x1 ; x3 2 x2 ;...; xn 2 xn 1 . Đây là cấp số nhân có x1 3; q 2 .
Suy ra
n 1
xn 2
.x1 3. 2
n 1
.
2052
0 xn3 4 xn 8 xn 1 27.220522 0
Theo đề bài ra ta có: yn 8 xn 1 27.2
xn3 4 xn 4. ( 2) xn 1 27.22052 0 xn3 4 xn 4.xn 27.2 2052 0
xn3 27.2 2052 3. 2
2
3n 3
2
3.684
n 1 3
2
27.2 2052 2
n 1
2
684
3n 3
n 685
2 2052
.
Câu 19.
Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
ị
Câu 20. Biết
1
S= .
3
A.
B.
2x
(x
2
+ 9)
4
dx =
và bán kính đáy bng
.
a
( b.x
2
+ 9)
2
S= .
3
B.
3
C.
l:
.
D.
.
+C
, vi a ẻ Ô ; b Ỵ ¢ . Tính giá trị S = a + b .
7
7
S= .
S =- .
3
3
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 21.
Trong không gian
qua
cho điểm
và vng góc với
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
và đường thẳng
có phương trình là
B.
.
. Mặt phẳng đi
D.
.
.
Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vng tại A có BC 2a 3 . Thề
tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là:
6
3
A. 2 a
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: B
3
B. 6 a
3
C. 4 a
3
D. 8 a
4 x m 4 2 x 2 0
Câu 23. Cho tham số m , biết rằng phương trình
có hai nghiệm thực x1 ; x2 thỏa mãn
x1 2 x2 2 4 . Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây?
;1 .
3;5 .
1;3 .
5; .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
2 x t t 0
t 2 m 4 t 2 0
Giải thích chi tiết: Đặt
. Phương trình trở thành
.
Điều kiện phương trình có hai nghiệm phân biệt dương
m 4 2 4.2 0
m 2 16m 8 0
m
4
0
m 4
2 0
x1 x2
Theo hệ thức vi-ét ta có t1.t2 2 2 .2 2 x1 x2 1 .
x1 2 x2 2 4 x1.x2 2 x1 x2 4 4 x1.x2 2 x1 x2 2
.
x 2
x 2 x 2 0
x 1 .
Do đó x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình
1
m 4 t1 t2 2 x1 2 x2 2 2 2 1 m
2.
Thử lại đúng. ( Nếu chọn làm thử lại ta có thể bỏ qua điều kiện của m ban đầu).
3
2
Câu 24. Cho hàm số y f (x) x 6x 9x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
;1 .
1;3 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;3 .
1; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: C
Câu 25. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
m
am
n
a
.
n
A. a
m n
m. n
B. a .a a .
m
n
m n
C. a a a .
Đáp án đúng: D
m n
m n
D. a .a a .
Câu 26. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
AA ' B ' B bằng 30 . Gọi H là trung điểm của AB . Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.HB ' C ' .
a 30
6 .
A.
Đáp án đúng: B
R
B.
R
a 66
4 .
C.
R
a 2
2 .
D.
R
a 3
6 .
7
Giải thích chi tiết:
Vì
C ' H AA ' B ' B
AA ' B ' B là: HAC
' 30 .
nên góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng
A ' H HC '.cot 300 3 AA ' 2 2a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ', BC thì MN là trục đường tròn ngoại tiếp HB ' C '
Gọi I MN : IB ' IA thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HB ' C ' .
2
IS IA IM MA ' A ' A IM 2 MB '2
Ta có
5 2a
2.IM . A ' A 10a 2 IM
4 .
Vậy
R IM 2 MB '2
66a
4 .
2
Câu 27. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là 3a , độ dài đường cao bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ bằng:
3
3
A. 3a
B. 2a
Đáp án đúng: D
Câu 28.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
3
C. a .
3
D. 6a .
8
3
2
A. y x 3 x 1 .
4
C. y x 3 x 1 .
3
B. y x 3x 1 .
4
2
D. y x 4 x 2 .
Đáp án đúng: B
2
Câu 29. Giá trị
7
ln
A. 3 .
x
I 2
dx
x 3
0
bằng
1 7
ln
B. 2 3 .
1
7
log
3.
C. 2
1 3
ln
D. 2 7 .
Đáp án đúng: B
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh SA vng góc với mặt phẳng (ABCD), góc
0
giữa cạnh SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
A. 3a .
Đáp án đúng: D
Câu 31. Cho hàm số
S f 3 f 1
.
A. S ln 2 .
C. S 1 .
Đáp án đúng: C
B.
f x
3a 3
6 .
xác định trên
C.
R \ 1
thỏa mãn
3a 3
9 .
f x
D.
3a 3
3 .
1
x 1 , f 0 2022 , f 2 2023 . Tính
B. S ln 4035 .
D. S 4 .
9
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
M 2; 1
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
z4 1 2i .
z1 2 i .
z 1 2i .
D. 2
B.
z 1 2i
C. 3
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
z 2 i . B. z2 1 2i .
A. 1
Lời giải
Điểm
M a ;b
Do đó điểm
C.
M 2; 1
z3 1 2i .
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
D.
z4 1 2i .
trong mặt phẳng tọa độ được gọi là điểm biểu diễn số phức z a bi .
M 2; 1
điểm là điểm biểu diễn số phức
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 8 .
B. 8 .
y x 4 8 x 2 15
z1 2 i .
trên
1;3
là
C. 1 .
D. 24 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
y 4 x 3 16 x .
x 0 1;3
y 0 x 2 1;3
x 2 1;3
.
y 1 8 y 2 1 y 3 24
;
Vậy
Min y 1
1;3
;
.
.
x
x 1
Câu 34. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn x1 x2 3 ?
A. m 2 .
Đáp án đúng: C
B. m 3 .
C. m 4 .
D. m 1 .
x
x 1
Giải thích chi tiết: [2D2-5.3-3] Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 m.2 2m 0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 3 ?
A. m 2 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 4 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Kim Thoa
4 x m.2 x1 2m 0 4 x 2m.2 x 2m 0 1
Ta có:
.
x
t 2 t 0
Đặt:
.
1 trở thành: t 2 2mt 2m 0 2 .
Phương trình
1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 3
Phương trình
x1 x2
x1 x2
23 8
Phương trình 2 có hai nghiệm dương t1 , t2 phân biệt thỏa mãn t1t2 2 2 2
10
m 4 .
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
z3 3 4i .
z 3 4i
M 3; 4
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
z1 3 4i .
z 3 4i .
D. 2
B.
C. 4
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Nguyễn Đức Thắng
M a ;b
Điểm
trong mặt phẳng tọa độ được gọi là điểm biểu diễn số phức z a bi .
M 3; 4
Do đó điểm
điểm là điểm biểu diễn số phức z 3 4i.
----HẾT---
11