ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 025.
Câu 1. Cho hình chóp
các cạnh
và
có đáy
là hình bình hành. Gọi
. Gọi thể tích khối chóp
và
và khối chóp
lần lượt là trung điểm của
lần lượt là
, và
. Khi đó
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Câu 2. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là
Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng n là
B.
. Vận tốc của dịng nước là
.
thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi
cơng thức
. Trong đó là một hằng số,
n để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
A.
Đáp án đúng: D
.
được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng
.
C.
Giải thích chi tiết: Vận tốc của cá bơi khi ngược dòng là:
Thời gian để cá bơi vượt khoảng cách
là
Năng lượng tiêu hao của cá để vượt khoảng cách đó là:
.
(
D.
.
).
.
.
.
Câu 3. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính
là
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
B.
.
C.
.
.
1
Giải thích chi tiết:
Gọi I là tâm mặt cầu đã cho.
Xét khối nón nội tiếp khối cầu có đáy là đường trịn tâm
Đặt
với
Khi đó ta được:
, đường kính
, đỉnh
với
như hình vẽ.
.
+) Chiều cao của hình nón là
.
+) Bán kính đáy của hình nón là
Vậy thể tích khối nón là:
.
.
Vậy thể tích lớn nhất của khối nón nội tiếp khối cầu là
Câu 4. Biết
khi
là một nguyên hàm của hàm số
có bao nhiêu nghiệm
A. .
Đáp án đúng: A
và
thuộc đoạn
C.
.
D.
.
. Đặt
Khi đó
.
Tính
. Đặt
Khi đó
Thay
. Khi đó phương trình
.
B. .
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
.
vào
ta được:
Suy ra
2
Khi đó
Do
có
Câu 5. Tìm
trên
giá trị.
sao cho tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng
A. Khơng có điểm M
C.
hoặc
Đáp án đúng: C
Câu 6. Cho hình chóp
điểm trên cạnh
có đáy
và
B.
Biết phương trình
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giá trị
và
D.
hoặc
. Tìm giá trị của
.
C.
. Gọi
,
lần lượt là các
để thể tích khối chóp
.
D.
có hai nghiệm thực
.
Câu 8. Gọi
hoặc
là hình thoi và có thể tích bằng
sao cho
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
B.
bằng
.
.
. Tính giá trị của biểu thức
B.
.
D.
.
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
. Giá trị
A.
Lời giải
B.
và
C.
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
D.
trên đoạn
bằng
C.
D.
Ta có
Ta cần tính
3
. Vậy
.
Câu 9.
Cho hình chóp tứ giác
có đáy
. Thể tích khối chóp
A.
là hình vng cạnh
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác
. Thể tích khối chóp
bằng
. C.
. D.
có đáy
là hình vng cạnh ,
và
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 10. Tích phân
bằng
A.
và
bằng
.
A.
. B.
Lời giải
,
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
Đáp án đúng: A
Câu 11. Cho hình chóp
trong đó
. Tính khoảng cách từ điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 12. Có bao nhiêu số phức
A. .
Đáp án đúng: C
,
,
vng góc với nhau từng đôi một. Biết
đến mặt phẳng
.
.
C.
đôi một khác nhau thoả mãn
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét số phức
C. .
.
D.
và
.
là số thực?
D.
.
. Ta có
.
là số thực khi
+
+
thay vào
thay vào
tìm được
tìm được
+
thay vào
tìm được
+
thay vào
ta có:
Vậy có
.
số phức thoả mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình
là
A.
.
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho 4 ⃗
IA=5 ⃗
IB. Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến A thành B là
5
1
3
4
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
4
5
5
5
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho 4 ⃗
IA=5 ⃗
IB. Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến A thành B là
4
3
5
1
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
5
5
4
5
Lời giải
FB tác giả: Phạm Đình Huấn
4
4
IA =I⃗
B . Vậy tỉ số k = .
Ta có 4 ⃗
IA=5 ⃗
IB ⇔ ⃗
5
5
5
Câu 15. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
và
.
thuộc khoảng nào sau đây?
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và hàm số
điểm cực trị đó. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
. B.
. C.
. D.
Ta có
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
và
thuộc khoảng nào sau đây?
.
.
Do đồ thị hàm số
phân biệt
.
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
A.
Lời giải
có ba
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
.
Suy ra
.
Ta có
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
Câu 16.
Cho hàm số
có phương trình là:
A.
C.
liên tục trên
.
, hàm số
có đồ thị như hình vẽ sau. Khi đó, hàm số
B.
.
D.
.
.
6
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
liên tục trên
Khi đó, hàm số
có phương trình là:
A.
. B.
C.
Lời giải
.
Dựa vào đồ thị của hàm số
Câu 17.
, ta có:
Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
Câu 18.
có đồ thị như hình vẽ sau.
.
. D.
phương trình
A. 21 .
Đáp án đúng: D
, hàm số
?
B. 23 .
.
để
thuộc miền nghiệm của hệ bất
C. 24 .
Nghiệm của phương trình
D. 22 .
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 19. Hàm số
có tập xác định là tập hợp nào sau đây?
A.
.
A.
C.
B.
C. .
Đáp án đúng: B
Câu 20. Cho hàm số
.
.
D.
.
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
.
B.
.
7
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD
cạnh CD.
,
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
và
C.
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện ABCD
độ dài cạnh CD.
A.
.
B.
.
.
C.
.
D.
,
.
. Tính độ dài
và
.
. Tính
D.
.
Lời giải
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
.
.
vuông cân tại M.
.
Tương tự, ta cũng có
vng cân tại N
Đặt
ta có:
.
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ABN ta có:
.
.
Câu 22. Cho hình lập phương
A.
. Chọn mệnh đề đúng?
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương
. Chọn mệnh đề đúng?
A.
B.
.C.
. D.
.
.
8
Lời giải
Ta có
.
Câu 23. Cho mặt cầu có diện tích bằng
A.
Bán kính
của khối cầu bằng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 24. . Trong khơng gian cho hình vng ABCD cạnh a. Gọi và H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và CD. Khi quay hình vng ABCD, kể cả các điểm trong đó, xung quanh đường thẳng IH ta được một khối trụ
trịn xoay có thể tích là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Tất cả các nghiệm của phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
.
B.
.
D.
Câu 26. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
.
.
, chiều cao
là
B.
.
D.
.
9
Câu 27. Trong khơng gian với hệ toạ độ
Phương trình mặt phẳng
chứa trục
, cho mặt phẳng
có phương trình
và vng góc với mặt phẳng
A.
.
có phương trình là:
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 28. Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Đồ thị hàm số
D.
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Vân;Fb:vannguyen
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là:
Vậy chọn đáp án A
Câu 29. Mặt phẳng đi qua điểm
A.
C.
Đáp án đúng: B
và nhận
làm vectơ pháp tuyến là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng đi qua điểm
A.
.
Lời giải
Mặt phẳng
.
B.
đi qua điểm
.
A.
.
Đáp án đúng: A
làm vectơ pháp tuyến là
C.
.
D.
và nhận
Câu 30. Cho hàm số
biến trên khoảng
và nhận
. Biết rằng
. Tính
( với
) thì hàm số đã cho đồng
.
B.
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết: Ta có
Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
thì
,
Suy ra
.
Vậy
.
Câu 31. Đặt
. Hãy biểu diễn
A.
theo
và
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 32. Với các số thực
số phức
A.
Đáp án đúng: A
biết phương trình
B.
có nghiệm phức
. Tính mơđun của
C.
Giải thích chi tiết: Theo Viet ta có
D.
. Vậy
Câu 33. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
.
và đường cao là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
.
.
và đường cao là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Với là số thực dương tùy ý. Chọn khẳng định đúng
Ⓐ.
Ⓑ.
Ⓒ.
Ⓓ.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Trong khơng gian, tập hợp các điểm M nhìn đoạn thẳng cố định AB dưới một góc vng là:
A. Tập hợp chỉ có một điểm
B. Một đường thẳng
C. Mặt cầu đường kính AB bỏ đi hai điểm A, B
D. Một đường tròn
Đáp án đúng: C
----HẾT---
11