ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 008.
Câu 1. Cho lăng trụ tam giác
. Biết
. Góc giữa hai mặt phẳng
bằng 8 và 9. Gọi
vng góc của
và
trên
B.
.
hình chiếu vng góc của
. B.
trên
Diện tích tam giác
trên
C.
.
lần lượt là hình chiếu
D.
.
vng góc với đáy. Góc
bằng
. D.
và
lần lượt
bằng
và
. Cũng từ
và
và
. Khoảng cách từ
. Thể tích lăng trụ
. C.
Góc giữa hai mặt phẳng
. Khoảng cách từ
lần lượt là hình chiếu vng góc của
kẻ
Suy ra
đến
. Biết
. Góc giữa hai mặt phẳng
lần lượt bằng 8 và 9. Gọi
Từ đỉnh
bằng
. Thể tích lăng trụ
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác
A.
Lời giải
tạo với đáy một góc bằng
lần lượt là hình chiếu vng góc của
A.
.
Đáp án đúng: A
góc bằng
vng góc với đáy. Góc
trên
và
tạo với đáy một
đến
và
lần lượt là
bằng
.
kẻ
bằng
.
.
hoặc
.
1
Góc giữa hai mặt phẳng
Xét tam giác
suy ra
Xét tam giác
suy ra
và
bằng góc giữa
bằng
.
.
Mà
là đường cao của lăng trụ
Câu 2.
. Thể tích
Phương trình
A.
và
.
có tập nghiệm là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 3. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
vng góc của
lên mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
A.
.
Đáp án đúng: A
.
, cho điểm
. Tìm tọa độ điểm
là hình chiếu
.
.
Câu 4. Rút gọn biểu thức
C.
.
D.
.
ta được
B.
.
C.
Câu 5. Cho khối đa diện đều có số mặt là M, số cạnh là
rằng
.
.
D.
.
. Số đỉnh của khối đa diện đều là bao nhiêu? Biết
.
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 6.
B.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
phương trình
.
C. .
có nghiệm thuộc đoạn
D.
.
để
.
2
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Từ hình vẽ, ta suy ra được hình vẽ là đồ thị của hàm số
Để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
.
thì
.
.
Do
nên có 8 giá trị
để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 7. Có tất cả bao nhiêu số nguyên
nó?
A.
B. .
C.
.
D.
.
1.C
2.B
11.C
12.A
3.C
4.A
để hàm số
5.A
nghịch biến trên từng khoảng xác định của
6.B
7.D
8.A
9.A
10.B
Đáp án đúng: C
3
Câu 8. Rút gọn biểu thức
ta được:
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
2 x+1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x+ 1
A. Hàm số đồng biến trên ℝ ¿ −1 \} .
Câu 9. Cho hàm số y=
B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞; − 1 ) và ( − 1;+ ∞ ).
D. Hàm số đồng biến trên ℝ .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tập xác định: D=ℝ ¿ − 1 \}.
1
′
> 0, ∀ x ∈ D nên hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ∞; − 1 ) và ( − 1;+∞ ).
Ta có y =
( x +1 )2
Câu 10.
Cho đồ thị hàm số
A.
trong hình bên. Tìm
để phương trình
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 11. Với
D.
(khác vectơ - khơng) thì độ dài đoạn
, hai mặt phẳng
và
.
được gọi là
B. Phương của
C. Giá của
Đáp án đúng: A
D. Hướng của
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác
có đáy là tam giác đều cạnh
cùngvng góc với mặt phẳng đáy
là:
, góc giữa
B.
nghiệm?
.
A. Độ dài của
A.
có đúng
và mặt đáy
là
.Thể tích khối chóp
.
.
4
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông
cạnh có hai đỉnh liên tiếp
nằm trên đường tròn
đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng
tạo với đáy hình trụ góc
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Diện tích xung quanh
hình trụ và thể tích
của khối trụ là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
* Gọi
theo thứ tự là trung điểm của
Giả sử là giao điểm của
và
và
. Khi đó:
và
. Khi đó góc giữa mp
.
và đáy của hình trụ bằng góc
hay
.
Đặt
* Trong
.
vng cân tại nên:
.
* Ta có:
.
Vậy
.
.
Câu 14. Trong các hình nón cùng có diện tích tồn phần bằng
là bán kính đáy và đường sinh của hình nón)
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Hình nón có thể tích lớn nhất khi (
lần lượt
D.
5
Ta có
Thể tích
Lập bảng biến thiên cho hàm
Câu 15. Với
trên
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
C.
Giải thích chi tiết: (TK 2020-2021) Với
A.
B.
Lời giải
C.
Ta có
Câu 16.
Cho khối chóp
là số thực dương tùy ý,
bằng
và
có đáy là hình vng cạnh
trong mặt phẳng vng góc với đáy, cạnh bên
, tam giác
tạo với đáy góc
vng tại
và nằm
. Tính thể tích
của khối
.
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Gọi
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18.
.
B.
.
D.
giá trị của tham số
Khi đó
B.
.
.
để phương trình
có hai nghiệm
thuộc khoảng nào dưới đây?
.
Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy là
đúng?
D.
D.
với mọi
chóp
ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
C.
, chiều cao
.
D.
.
và độ dài đường sinh là
. Gọi
lần lượt là diện tích xung quanh và thể tích của khối nón. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
A.
B.
C.
D.
6
Đáp án đúng: B
Câu 19.
Cho khối lăng trụ đứng
phẳng
có đáy
tạo với đáy một góc
là tam giác cân với
. Tính thể tích
A.
,
. Mặt
của khối lăng trụ đã cho.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
, khi đó góc giữa mp
Ta có
và đáy là góc
.
.
.
Vậy
.
Câu 20. Tìm các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt có hồnh độ dương.
A.
.
cắt trục hồnh
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình
.
7
Hàm số
cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt có hồnh độ dương
và phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt khác
.
Câu 21. Một nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 22.
.
D.
Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ
của
là
A.
Đáp án đúng: A
đúng mọi giá trị
D.
.
. Tọa độ trung điểm
C.
D.
để bất phương trình
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm đúng mọi giá trị
B.
.
nghiệm
.
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
, cho hai điểm
B.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
.
D.
.
để bất phương trình
.
.
C.
.
D.
.
8
Lời giải
Ta có
,
.Đặt
Bất phương trình thành
.Đặt
Lập bảng biến thiên
Câu 25.
Với
là số thực dương tùy ý,
.
.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 26. Cho hình chóp
phẳng
.
có
,
, tam giác
đều cạnh
. Góc giữa
và mặt
là:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta thấy
Do
là hình chiếu vng góc của
vng cân tại
Câu 27. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
nên
nên góc giữa
và
là góc
và
. Mơđun của số phức
B. .
C.
,
bằng
.
D.
.
.
.
Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ khơng đáy từ ngun liệu là mảnh tơn hình tam giác đều
cạnh bằng
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Từ đây ta suy ra:
Câu 28.
trên mặt phẳng
(cm). Bạn muốn cắt mảnh tơn hình chữ nhật
cạnh
;
và
tương ứng thuộc cạnh
và
lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là
từ mảnh tôn nguyên liệu ( với
để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng
có
thuộc
. Thể tích
9
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
.
D.
là trung điểm
Suy ra
.
là trung điểm
Đặt
Gọi
là bán kính của trụ
Xét
với
.
Khi đó với
Khi đó lập BBT
Dựa vào BBT Khi đó:
khi
Câu 29. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi bằng
lớn nhất của thể tích khối trụ là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
. Giá trị
.
10
Giải thích chi tiết: Từ hình vẽ ta có
là hình chữ nhật, gọi chiều cao của hình trụ là
của hình trụ là , theo giả thiết ta có
.
Thể tích của khối trụ tương ứng là
, theo bất đẳng thức Cô si ta có
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
Câu 30. Cho hai số phức
và
. Giá trị
thỏa
Giải thích chi tiết: Cho hai số phức
nhỏ nhất là
A. . B.
. C.
Lời giải
+) Gọi
và
C.
và
. Giá trị
. D.
.
là
B. .
A. .
Đáp án đúng: A
. Khi đó
.
có giá trị nhỏ nhất là
D.
thỏa
và
.
. Khi đó
có giá trị
là
.
là biểu diễn số phức
.
Theo đề:
.
Quỹ tích các điểm
+) Gọi
và bán kính đáy
là hình
gồm 2 parabol
là điểm biểu diễn số phức
.
.
Theo đề:
Quỹ tích các điểm
và
.
là đường trịn tâm
và
.
11
.
Xét
hoặc
. Ta có:
Ta có:
.
.
.
Bảng biến thiên:
Suy ra:
Do đó:
.
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Nên
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Vậy
.
Câu 31.
Cho hàm số
và tiếp tuyến của
khi
.
.
có đạo hàm là
tại điểm
. Biết
có hệ số góc bằng
. Khi đó
là nguyên hàm của hàm số
bằng
12
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Ta có
Do tiếp tuyến của
tại điểm
có hệ số góc bằng
nên suy ra
.
Suy ra
Khi đó
, mà điểm
thuộc đồ thị của
nên
.
Khi đó
.
Câu 32. Rút gọn biểu thức
ta được kết quả bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Rút gọn biểu thức
A.
Lời giải
B.
C.
D.
ta được kết quả bằng
D.
Theo tính chất lũy thừa ta có
Câu 33. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
. C.
C.
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
D.
.
🖎
🖎
13
🖎
🖎
Vậy chọn đáp án D.
Câu 34.
. Trong không gian với hệ trục
và hai điểm
.
nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: A
. Gọi
B.
C.
. Trong không gian với hệ trục
cho mặt cầu
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Gọi
C.
. Tính giá trị nhỏ
D.
Giải thích chi tiết:
A.
B.
Lời giải
là điểm thuộc mặt cầu
, cho mặt cầu
và hai điểm
.
. Gọi
là điểm thuộc mặt cầu
,
. Tính
D.
là điểm cần tìm.
Ta có :
.
.
Suy ra:
với
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 35. Cho
bằng 5 khi
.
.
. Tính
14
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
. B.
Lời giải
Có:
. C.
.
C.
.
D.
.
. Tính
. D.
.
.
----HẾT---
15