Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra định kỳ môn địa lý mã đề 430

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.19 KB, 5 trang )

Kiểm tra định kỳ - Môn Địa lý 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 430.
Câu 1. Cho bảng số liệu: 
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km) 
Năm

2010

2014

2016

2017

Kinh tế nhà nước

157359,1

150189,1

152207,2

155746,9

Kinh tế ngoài Nhà
nước



57667,7

70484,2

86581,3

98756,3

Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần  kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 2. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017

Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

nơng

Đất
nghiệp

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

2000

32924,1

9345,4

11575,4

1976,0


10027,3

2017

33123,6

11508,0

14910,5

2586,2

4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
B. Đất chun dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
D. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
1


C. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
D. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 4. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
D. Cảnh quan giống như vùng ơn đới núi cao.
Câu 5. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Tin phong bán cầu Nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 6. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia

Inđơnêxia

Malaixia

Philippin

Thái Lan

Diện tích (nghìn
km2)

1910,9

330,8

300,0


513,1

Dân
người)

264,0

31,6

105,0

66,1

số

(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
B. Malaixia cao hơn Thái Lan.
C. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Dương.
B. Nam Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Hải Phòng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Cẩm Phả.
B. Việt Trì.
C. Hạ Long.
D. Bắc Ninh.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 9,8%.
B. 8,8%.
C. 6,8%
D. 7.8%.
Câu 10.
Cho biểu đồ: 

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
B. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
2


D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
Câu 11. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. gia tăng các thiên tai.
C. tăng cường xuất khẩu hải sản.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
B. Dân số nơng thơn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.

C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 13. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
B. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
C. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
D. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngòi trong mùa lũ.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòn La
B. Vân Đồn.
C. Định An.
D. Vũng Áng.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Hầu hết là địa hình núi cao.
C. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 16. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C. 
C. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
D. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội và Đà Nẵng.
C. Hà Nội và Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.

Câu 18. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. hệ sinh thái.
C. nguồn gen.
D. vùng phân bố.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Trung Quốc
B. Nhật Bản và Xingapo.
C. Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Nhật Bản và Đài Loan.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
Câu 21. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do   nguyên nhân nào
sau đây?
3


A. Xu hướng già hóa dân số.
B. Quy mơ dân số lớn.
C. Tuổi thọ ngày càng cao.
D. Gia tăng cơ học cao.
Câu 22. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
B. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.

C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
Câu 23. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 


270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
Câu 24. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. muối.
B. cát thủy tinh.
C. dầu khí.
D. titan.
Câu 25. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đơng Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 26. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
B. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.

C. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
Câu 27. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sơng Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ


270,5

1422,0
4


Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
Câu 28. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 29. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
C. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên

biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
B. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
----HẾT---

5



×