Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra định kỳ môn địa lý mã đề 510

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.08 KB, 5 trang )

Kiểm tra định kỳ - Môn Địa lý 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 510.
Câu 1.
Cho biểu đồ:

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 2. Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
B. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
C. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
D. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
Câu 3. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố khơng đồng đều giữa các vùng.
B. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
C. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.


Câu 5. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
B. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
C. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
1


D. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngồi Nhà
nước
Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngoài

2010
157359,1
57667,7

2014
150189,1
70484,2

2016
152207,2

86581,3

2017
155746,9
98756,3

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp


2000
2017

32924,1
33123,6

9345,4
11508,0

nơng

Đất
nghiệp
11575,4
14910,5

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
1976,0
10027,3
2586,2
4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?

A. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
C. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
D. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Ba (Đà Rằng).
B. Sông Cả
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Thái Bình.
Câu 9. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
2


Năm
Vải (triệu m2)
Giày, dép da (triệu
đôi)

2010
1 176,9
192,2


2014
1 346,5
246,5

2015
1 525,6
253,0

2016
1 700,7
257,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 11. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 12. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên

Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long

Diện tích (nghìn ha)
99,7
631,2
245,4
270,5
4107,4

Sản lượng (nghìn tấn)
6085,5
3590,6
1375,6
1422,0
24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Phu Luông.
B. Pu Trà.
C. Pu Huổi Long.
D. Pu Hoạt.
Câu 14. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ badan và đá axit.

B. đá vôi và đá phiến.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá phiến và đá axit.
Câu 15. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Đơng Nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. Tin phong bán cầu Nam.
Câu 16. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
B. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
C. nguồn nước ngầm phong phú.
D. được sự điều tiết của các hồ nước
Câu 17. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
3


D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
Câu 18. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Mã.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 19. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.

D. Vị trí địa lí, địa hình và dòng biển chạy ven bờ.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
B. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 21. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 22. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
B. bị xói mịn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sơng.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 9.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 5.
D. Quốc lộ 1.
Câu 25. Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia

B. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
C. Thực hiện chiến lược tồn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
D. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
Câu 26. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
B. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 27. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
2010
2013

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
5143
6020

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
2728
3216

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)
5018
6693
4



2014
2015

6333
6582

3413
3532

7825
6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng - đường.
B. Cột - đường.
C. Miền.
D. Cột ghép - đường.
Câu 28. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
B. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
C. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
D. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 29. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. sơng ngịi ngắn dốc
C. cơ sở hạ tầng còn yếu.

D. nhu cầu sử dụng điện cao.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Các loại đất khác và núi đá.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất feralit trên các loại đá khác
----HẾT---

5



×