Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra định kỳ môn địa lý mã đề 969

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.31 KB, 4 trang )

Kiểm tra định kỳ - Môn Địa lý 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 969.
Câu 1. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
B. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
D. địa hình đồi núi, cao ngun và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
C. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
D. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C. 
Câu 4. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
B. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
D. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 5. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. hai mùa khác nhau rõ rệt.
B. mưa nhiều vào thu đông.
C. mưa lớn vào đầu mùa hạ.


D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
Câu 6. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. gia tăng các thiên tai.
C. tăng cường xuất khẩu hải sản.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở
vào)?
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Cửa Lò.
B. Nhật Lệ.
C. Thuận An.
D. Vũng Áng.
Câu 9.
Cho biểu đồ: 

1


TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.

Câu 10. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
D. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
Câu 11. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
B. Phòng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Xây dựng vùng ngun liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
D. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
Câu 12. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
D. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
B. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
C. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
D. Ngọc Linh, cao ngun Di Linh.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh.
B. Cẩm Phả.
C. Hạ Long.
D. Việt Trì.
Câu 15. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc

C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Dương.
B. Nam Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Hải Phòng.
2


Câu 17. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
C. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
D. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 5.
D. Quốc lộ 1.
Câu 19. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia

Inđơnêxia

Malaixia

Philippin


Thái Lan

Diện tích (nghìn
km2)

1910,9

330,8

300,0

513,1

Dân
người)

264,0

31,6

105,0

66,1

số

(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
B. Malaixia cao hơn Thái Lan.
C. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 20. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các vùng đồi núi thấp.
B. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sơng.
C. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
Câu 21. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Cả
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Thái Bình.
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Hầu hết là địa hình núi cao.
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 24.
Cho biểu đồ: 

3



CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
B. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
D. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. độ ẩm tăng.
B. sinh vật ít.
C. nhiệt độ thấp.
D. địa hình dốc
Câu 26. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
B. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
C. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
D. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
Câu 27. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
B. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
Câu 28. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. Vùng biển rộng 200 hải lý.
C. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.

D. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
Câu 29. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
Câu 30. Đặc điểm của đơ thị nước ta hiện nay là
A. phân bố đồng đều cả nước
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. có nhiều loại khác nhau.
----HẾT---

4



×