Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiểm tra định kỳ môn địa lý mã đề 036

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.46 KB, 5 trang )

Kiểm tra định kỳ - Môn Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 036.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
D. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. địa hình dốc
B. sinh vật ít.
C. nhiệt độ thấp.
D. độ ẩm tăng.
Câu 3.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 4. Đặc điểm của đơ thị nước ta hiện nay là
A. có nhiều loại khác nhau.
B. phân bố đồng đều cả nước
C. cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. đều có quy mơ rất lớn.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?


A. Hải Dương.
B. Nam Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Hải Phịng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta?
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
B. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
C. Vũng Tàu, Playku, Bn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 7. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
C. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
1


D. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
Câu 8. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng,
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.

B. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
C. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. đất phi nông nghiệp.
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là  chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Ngôn ngữ đan xen.
B. Việt - Mường.
C. Tày - Thái.
D. Môn - Khơ Me.
Câu 13. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Thuận An.
B. Vũng Áng.
C. Nhật Lệ.
D. Cửa Lò.
Câu 15. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa

Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Hà Nội.
B. Sa Pa
C. Lạng Sơn.
D. Nha Trang.
Câu 17. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. được sự điều tiết của các hồ nước
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đơng.
Câu 18. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
B. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
D. hình thành các vùng đồi núi thấp.
Câu 19. : Cho bảng số liệu: 
2


SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)


Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)

2010

5143

2728

5018

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582


3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột chồng - đường.
C. Cột - đường.
D. Cột ghép - đường.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị khơng thay đổi.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Số dân ở đơ thị nhỏ hơn nông thôn.
Câu 21. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 22. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
B. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
Câu 23.

Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
3


Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân tộc Kinh là đông nhất.
B. Có quy mơ dân số lớn.
C. Có nhiều dân tộc ít người.
D. Gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 26. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1989

1999

2009


2014

2019

Dân số (triệu
người) 

64,4

76,3

86,0

90,7

96,2

Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1

1,51

1,06

1,08


0,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 27. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
B. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 28. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sơng Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ


631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
Câu 29. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của

A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
B. tín Phong bán cầu Bắc
4


C. tín Phong bán cầu Nam.
D. gió mùa mùa hạ đến sớm.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Xingapo.
B. Hoa Kì và Trung Quốc
C. Nhật Bản và Đài Loan.
D. Hoa Kì và Nhật Bản.
----HẾT---

5



×