Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiểm tra định kỳ môn địa lý mã đề 289

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.39 KB, 5 trang )

Kiểm tra định kỳ - Môn Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 289.
Câu 1. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
B. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
C. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
Câu 2. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
C. được sự điều tiết của các hồ nước
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đơng.
Câu 3. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm sản
xuất của vùng nông nghiệp
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 


999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?

A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 5. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. titan.
B. dầu khí.
C. cát thủy tinh.
D. muối.
Câu 6.
Cho biểu đồ: 

1


CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 7. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn nhất
nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là   chủ yếu của vùng

Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Môn - Khơ Me.
B. Việt - Mường.
C. Tày - Thái.
D. Ngôn ngữ đan xen.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Đắc Lắc
B. Kon Tum.
C. Sín Chải.
D. PleiKu.
Câu 11. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
B. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
C. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
D. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
Câu 12. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. gia tăng các thiên tai.
2



Câu 13. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
B. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
C. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
D. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
B. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
D. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
Câu 15. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. vùng phân bố.
C. hệ sinh thái.
D. nguồn gen.
Câu 16. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
B. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
C. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
D. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
Câu 18. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.

B. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hố
D. Nghệ An
Câu 20. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
D. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
Câu 21. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. thành phố Đà Nẵng.
B. tỉnh Khánh Hòa
C. tỉnh Quảng Ngãi.
D. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 22. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Ba (Đà Rằng).
B. Sông Thái Bình.
3



C. Sông Cửu Long.
D. Sông Cả
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nơng thơn.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
Câu 25. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. Thực hiện đa dạng hố các hoạt động, sản xuất.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Các sông khác
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Mê Công(Việt Nam).
D. Sông Hồng.
Câu 27. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. nhu cầu sử dụng điện cao.
D. cơ sở hạ tầng còn yếu.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Nam Định.
B. Việt Trì.
C. Thái Ngun.
D. Cẩm Phả.
Câu 29.

Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Hà Nội.
B. Lạng Sơn.
C. Sa Pa
D. Nha Trang.
4


----HẾT---

5



×