Kiểm tra định kỳ - Môn Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 687.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
C. Có quy mơ dân số lớn.
D. Gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 2. Tính đa dạng sinh học của nước ta khơng trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. hệ sinh thái.
C. nguồn gen.
D. vùng phân bố.
Câu 3. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá vôi và đá phiến.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá phiến và đá axit.
Câu 4. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đơng Nam.
C. Tin phong bán cầu Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng
giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Vùng Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Đơng Bắc
B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Tây Nam
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hố.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 8. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. nhu cầu sử dụng điện cao.
B. sơng ngịi ngắn dốc
C. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
D. sự phân mùa của khí hậu.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
B. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
D. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2985m.
B. 2504m.
C. 2445m.
D. 3096m.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòn La
B. Vũng Áng.
C. Định An.
D. Vân Đồn.
Câu 12. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
1
Câu 13.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 14. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
B. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Cửa Lò.
B. Nhật Lệ.
C. Vũng Áng.
D. Thuận An.
Câu 16.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 17. Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
2
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
C. Thực hiện chiến lược tồn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
D. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. đất lâm nghiệp có rừng.
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. đất phi nông nghiệp.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 9,8%.
B. 6,8%
C. 8,8%.
D. 7.8%.
Câu 20. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. gia tăng các thiên tai.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường xuất khẩu hải sản.
Câu 21. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, cao ngun Di Linh.
C. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
D. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Việt Trì.
B. Cẩm Phả.
C. Bắc Ninh.
D. Hạ Long.
Câu 24. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép - đường.
B. Cột chồng - đường.
C. Miền.
D. Cột - đường.
Câu 25. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sơng Cả.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sơng Mã.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
3
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
B. Ven vịnh Thái Lan.
C. Ven Biển Đông.
D. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây khơng đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 1.
C. Quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 5.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Hầu hết là địa hình núi cao.
C. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 30. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
B. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
C. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nơng thơn.
D. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
----HẾT---
4