Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Đồ án thiết kế công trình preche 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.13 MB, 132 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CƠNG TRINH PRECHE 2007

GVHD: Th.S NGUYỄN TỔNG
SVTH: NGUYỄN THÀNH THỊNH

SKL 0 0 8 3 8 9

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-----------***-----------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ CÔNG TRINH PRECHE 2007

GVHD: Th.S NGUYỄN TỔNG
SVTH: NGUYỄN THÀNH THỊNH

GVHD: Th.S. HUỲNH PHƯỚC SƠN
TP. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2018




TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

1.

2.

3.

4.
5.
6.

Họ và tên sinh viên: NGUYỄN THÀNH THỊNH - MSSV: 14149169
Ngành:
Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình Xây dựng
Tên đề tài:
Thiết kế cơng trình PRECHE 2007
Họ và tên giảng viên hướng dẫn: Th.S NGUYỄN TỔNG
NHẬN XÉT:
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ưu điểm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Khuyết điểm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.............................................................................................................................................
Đánh giá loại:
.............................................................................................................................................
Điểm:……………….(Bằng chữ: ...................................................................................... )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 20…
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

i



TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN

1.

2.

3.

4.
5.
6.

Họ và tên sinh viên: NGUYỄN THÀNH THỊNH - MSSV: 14149169
Ngành:
Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình Xây dựng
Tên đề tài:
Thiết kế cơng trình PRECHE 2007
Họ và tên giảng viên phản biện: Ts NGUYỄN THẾ ANH
NHẬN XÉT:
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ưu điểm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Khuyết điểm:

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................
Đánh giá loại:
.................................................................................................................................
Điểm:……………….(Bằng chữ: .......................................................................... )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 20…
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

ii



LỜI CẢM ƠN
Luận án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt
chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống trong tương lai. Quá trình làm luận văn giúp chúng em
tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong các học kỳ trước và thu thập, bổ sung thêm những kiến
thức mới, qua đó rèn luyện khả năng tính tốn, khả năng nghiên cứu và giải quyết vấn đề có thể phát
sinh trong thực tế, bên cạnh đó cịn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trong
thực tế sau này.
Trong quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ tận
tình của thầy Th.S NGUYỄN TỔNG , thầy cô khác . Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận
tình của q thầy cơ. Những kiến thức và kinh nghiệm mà thầy cô đã truyền đạt cho em sẽ là nền
tảng để em hoàn thành luận văn và sẽ là hành trang cho chúng em sau này.
Đồ án tốt nghiệp là một cơng trình đầu tay của mỗi sinh viên trước khi ra trường. Mặc dù đã

cố gắng nhưng vì kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế nên luận văn chắc chắn cịn có nhiều sai sót,
em kính mong nhận được sự chỉ dẫn của q thầy cơ để em ngày càng hồn thiện kiến thức cho bản
thân mình.
Ngồi ra em cũng xin cảm ơn anh Võ Ngọc Huy ,anh Phan Văn Nhật Tân ,bạn Đinh Văn
Quyết đã giúp đỡ em và động viên trong những lúc em muốn từ bỏ đồ án và cuối cùng em xin gửi lời
cảm ơn chân thành đến quý thầy cơ trong khoa Xây Dựng nói riêng và trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật TP.HCM nói chung – những người đã truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho
em trong quá trình học tập
Em xin chân thành cảm ơn !

TP.HCM, ngày 02 tháng 07 năm 2018
Sinh viên thực hiê ̣n

NGUYỄN THÀNH THỊNH

iii



CAPSTONE PROJECT’S TASK
Name’s student : NGUYEN THANH THINH
Student ID
: 14149169
Class
: 141491A
Sector
: Construction Engineering Technology
Advisor
: Msc. NGUYEN TONG
Start date

: 20/12/2017
Finish date: 02/07/2018
1. Project’s Name:
PRECHE 2007
2. Input Data:
Architectural Profile (provided by Advitor)
Soil Profile (provided by Advitor)
3. The contents of capstone project:
Architecture
Illustrate architectural drafts again (0%)
Structure
Modeling, anlysis and design typical floor
Calculate, design staircase
Modeling, calculation, design of frame B* and frame 7*
Foundation: Bored piles
Excavation
4. Product
01 Thesis and 01 Appendix
31 drawing A1 (05 Architecture, 20 Structures,
04 Foundation, 02 Design Excavated Wall)
Ho Chi Minh, June 02th, 2018
HEAD OF FACULTY
ADVISOR

iiii



NHIỆM VỤ CỦA ĐỒ ÁN
Tên sinh viên

: NGUYỄN THÀNH THỊNH
Mã số sinh viên
: 14149169
Lớp
: 141491A
Ngành
: Kỹ thuật cơng trình xây dựng
Giáo viên hướng dẫn : Ths.NGUYỄN TỔNG
Ngày bắt đầu: 20/12/2017
Ngày hồn thành:02/07/2018
5. Tến dự án:
PRECHE 2007
6. Thơng số đầu vào:
Hồ sơ kiến trúc (được cung cấp bởi GVHD)
Hồ sơ địa chất (được cung cấp bởi GVHD)
7. Nội dung của dự án:
Kiến trúc
Minh họa lại bản phác thảo kiến trúc (0%)
Kết cấu
Mơ hình ,phân tích và thiết kế sàn điển hình
Tính tốn và thiết kế cầu thang
Mơ hình ,tính tốn và thiết kế khung trục 7* ,B*
Phần móng :Cọc khoan nhồi
Tường vây
8. Sản phẩm
01 Luận văn và 01 phụ lục
31 bản vẽ A1 (05 Kiến trúc, 20 Kết cấu,
04 Móng, 02 Tường vây)
Hồ Chí Minh ,ngày 02,tháng 07 năm 2018
TRƯỞNG KHOA

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

iiiii



MỤC LỤC
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ...............................................................1
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN ..................................................................1
CAPSTONE PROJECT’S TASK......................................................................................................1
NHIỆM VỤ CỦA ĐỒ ÁN ................................................................................................................1
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN ............................................................................................................1
1.1. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH : ...............................................................................................1
1.1.1. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU:...................................................................................................1
1.1.2. CÁC GIẢI PHÁP KĨ THUẬT KHÁC : ..........................................................................2
1.2. TẢI TRỌNG ...........................................................................................................................2
1.2.1. TẢI ĐỨNG :....................................................................................................................2
1.2.2. TẢI NGANG : ................................................................................................................5
1.3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ : .......................................................................................................5
1.3.1. HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC THEO PHƯƠNG ĐỨNG : .................................................5
1.3.2. HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC THEO PHƯƠNG NGANG: ...............................................6
1.4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG : .........................................................................................................6
1.5. LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ : ....................................................................................................7
1.6. TIÊU CHUẨN VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TÍNH TỐN : ...........................................7
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN ..................................................................................8
2.1. TỔNG QUAN : ......................................................................................................................8
2.1.1. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN : ..........................................................................8
2.2. DÙNG PHẦN MỀM SAFE TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH : ................................8
2.3. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN CÓ XÉT ĐẾN TỪ BIẾN VÀ CO NGĨT ..................14
2.4. TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ THÉP :.......................................................................................15

2.4.1. KẾT QUẢ TÍNH THÉP SÀN PHƯƠNG X : ...............................................................15
2.4.2. KẾT QUẢ TÍNH THÉP SÀN PHƯƠNG Y : ...............................................................17
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH ......................................................19
3.1. CẤU TẠO CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH : ................................................................19
3.2. CẤU TẠO CẦU THANG : ..................................................................................................19
3.3. TẢI TRỌNG :.......................................................................................................................19
3.3.1. TĨNH TẢI : ....................................................................................................................20
3.3.2. HOẠT TẢI : ..................................................................................................................21
3.3.3. TỔNG TẢI TRỌNG: ....................................................................................................21
3.4. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC : .............................................................................................21
3.5. TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP :..............................................................................24
3.6. THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO DẦM CHIẾU TỚI : .............................................................25
3.6.1. SƠ ĐỒ TÍNH :...............................................................................................................25
3.7. THIẾT KẾ CỐT THÉP ĐAI CHO DẦM CHIẾU TỚI .......................................................26
CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ PHẦN KHUNG ....................................................................................27

iiiiii


4.1. MỞ ĐẦU : ............................................................................................................................27
4.2. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM ,VÁCH : ........................................................................27
4.2.1. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM : ..............................................................................27
4.2.2. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN VÁCH : ............................................................................27
4.3. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG : ................................................................................................28
4.3.1. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG GIÓ : .................................................................................28
4.3.2. TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT : ..........................................................................................34
4.3.3. TỔ HỢP NỘI LỰC TÍNH KHUNG : ...........................................................................40
4.3.4. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CỦA CƠNG TRÌNH : .............................................41
4.3.5. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ LỆCH TẦNG .....................................................................42
4.3.6. KIỂM TRA DAO ĐỘNG CỦA CÔNG TRÌNH :.........................................................43

4.4. TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ DẦM : ...................................................................................43
4.4.1. TÍNH TỐN CỐT THÉP DỌC : ..................................................................................44
4.4.2. NEO VÀ NỐI CỐT THÉP : ..........................................................................................48
4.4.3. KẾT QUẢ TÍNH TỐN –BỐ TRÍ CỐT THÉP ...........................................................48
4.5. TÍNH TỐN THIẾT KẾ VÁCH KHUNG TRỤC B*,7*: ..................................................53
4.5.1. PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỐ ỨNG SUẤT ĐÀN HỒI : ...............................................53
4.5.2. PHƯƠNG PHÁP VÙNG BIÊN CHỊU MÔ MENT: ....................................................54
4.5.3. CHỌN PHƯƠNG PHÁP TÍNH CỐT THÉP CHO VÁCH : ........................................55
4.5.4. TÍNH TỐN CỐT NGANG CHO VÁCH CỨNG :.....................................................56
4.5.5. NEO VÀ NỐI CỐT THÉP : ..........................................................................................56
4.5.6. KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP : .........................................................................57
4.5.7. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA VÁCH : ..................................................59
CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ PHẦN MÓNG .......................................................................................60
5.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH : ...............................................................................60
5.2. PHƯƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI : .................................................................................60
5.2.1. KÍCH THƯỚC CỌC : ...................................................................................................60
5.2.2. SỨC CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI : .......................................................................61
5.3. XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG CỦA CỌC :...................................................................................66
5.4. THIẾT KẾ MÓNG M1 : ......................................................................................................68
5.4.1. KIỂM TRA ÁP DỤNG ĐẤT NỀN DƯỚI TÁC DỤNG MŨI CỌC : .........................70
5.4.2. TÍNH LÚN CHO NHĨM CỌC : ..................................................................................73
5.4.3. KIỂM TRA XUN THỦNG CHO ĐÀI MĨNG: ......................................................74
5.4.4. TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO ĐÀI MĨNG :.............................................................75
5.5. THIẾT KẾ MĨNG M2 : ......................................................................................................76
5.5.1. KIỂM TRA ÁP DỤNG ĐẤT NỀN DƯỚI TÁC DỤNG MŨI CỌC : .........................77
5.5.2. TÍNH LÚN CHO NHĨM CỌC : ..................................................................................80
5.5.3. KIỂM TRA XUYÊN THỦNG CHO ĐÀI MÓNG: ......................................................82
5.5.4. TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO ĐÀI MĨNG :.............................................................83
5.6. THIẾT KẾ MÓNG M3 : ......................................................................................................86
5.6.1. KIỂM TRA ÁP DỤNG ĐẤT NỀN DƯỚI TÁC DỤNG MŨI CỌC : .........................87

5.6.2. TÍNH LÚN CHO NHÓM CỌC : ..................................................................................90

2


5.6.3. KIỂM TRA XUN THỦNG CHO ĐÀI MĨNG: ......................................................92
5.6.4. TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO ĐÀI MĨNG :.............................................................92
5.7. KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC CÁC CỌC CÒN LẠI : .............................................93
CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ TƯỜNG VÂY .......................................................................................94
6.1. KẾT CẤU CHẮN GIỮ HỐ ĐÀO : ......................................................................................94
6.1.1. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHẮN GIỮ HỐ ĐÀO : ..................................................94
6.1.2. BẢN CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN : ...........................................................................94
6.2. TÍNH TỐN KẾT CẤU CHẮN GIỮ HỐ ĐÀO – CỌC BARRETTE: ..............................95
6.2.1. TRÌNH TỰ THI CƠNG TẦNG HẦM – BOTTOM UP: ..............................................95
6.2.2. THÔNG SỐ TƯỜNG CỌC BARRETTE DÀY 600: ...................................................95
6.2.3. THÔNG SỐ HỆ CÂY CHỐNG: ...................................................................................95
6.2.4. PHỤ TẢI MẶT ĐẤT (LOAD SURCHARGE) ............................................................96
6.2.5. ĐIỀU KIỆN MỰC NƯỚC NGẦM (GROUND WATER): ..........................................96
6.2.6. MƠ PHỎNG BÀI TỐN TRONG PLAXIS: ...............................................................96
6.2.7. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH : ...........................................................................................100
6.2.8. PHÂN TÍCH CHUYỂN VỊ NGANG CỦA TƯỜNG VÂY QUA CÁC GIAI ĐOẠN
THI CÔNG .................................................................................................................................102
6.2.9. HỆ SỐ AN TOÀN ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ HỐ ĐÀO ................................................102
6.2.10. TÍNH TỐN CỐT THÉP DỌC CHỊU LỰC TRONG TƯỜNG ..............................103
6.3. MƠ HÌNH TÍNH TỐN HỆ SHORING : .........................................................................104
6.4. THIẾT KẾ MÓNG CHO KINGPOST: ..............................................................................109
TÀI LIỆU KHAM KHẢO.............................................................................................................111

iiiiiiii




DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Vị trí cơng trình PRECHE 2007 ........................................................................................1
Hình 2.1: Chi tiết cấu tạo sàn ............................................................................................................8
Hình 2.2: Mơ hình sàn trong SAFE ...................................................................................................9
Hình 2.3:Chia Strip theo phương X .................................................................................................10
Hình 2.4:Chia Strip theo phương Y .................................................................................................11
Hình 2.5: Biểu đồ momen theo phương x .......................................................................................12
Hình 2.6: Biểu đồ momen theo phương y .......................................................................................13
Hình 2.7: Độ võng dài hạn xuất.......................................................................................................14
Hình 3.1:Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình ....................................................................................19
Hình 3.2:Các lớp cấu tạo cầu thang .................................................................................................20
Hình 3.3:Mơ hình cầu thang 2D trong ETABS ...............................................................................22
Hình 3.4:Gán tĩnh tải cầu thang .......................................................................................................22
Hình 3.5:Gán hoạt tải cầu thang ......................................................................................................23
Hình 3.6:Biểu đồ momen 3-3 ..........................................................................................................23
Hình 3.7:Phản lực gối tựa lên bản thang .........................................................................................24
Hình 3.8:Nội lực trong dầm chiếu nghỉ ...........................................................................................25
Hình 3.9:Biểu đồ momen 3-3 ..........................................................................................................25
Hình 3.10:Biểu đồ lực cắt 2-2 .........................................................................................................25
Hình 4.1:Sơ đồ tính tốn động lực tải gió tác dụng lên cơng trình..................................................29
Hình 4.2:Sơ đồ tính tốn gió động lên cơng trình ...........................................................................30
Hình 4.3:Hệ tọa độ khi xác định hệ số không gian  .....................................................................31
Hình 4.4:Mặt bằng dầm tầng điển hình ...........................................................................................44
Hình 4.5:Biểu đồ bao mơmen dầm ..................................................................................................45
Hình 4.6:Mơmen dầm B66 tầng 10 .................................................................................................46
Hình 4.7:Lực cắt dầm B66 tầng 10..................................................................................................46
Hình 4.8:Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm.....................................................................48
Hình 4.9:Chia vách thành các phần tử nhỏ ......................................................................................53

Hình 4.10:Vùng biên chịu momen ..................................................................................................54
Hình 5.1:Mặt bằng móng .................................................................................................................68
Hình 5.2:Mặt bằng bố trí móng m1 .................................................................................................69
Hình 5.3:Khối móng qui ước M1 ....................................................................................................71
Hình 5.4:Tháp xun thủng móng M1 ............................................................................................74
Hình 5.5:Kết quả phản lực đầu cọc móng M1(COMBO 1) ............................................................75
Hình 5.6: mơment phương X và phương Y trong móng M1 ...........................................................75
Hình 5.7: Mặt bằng bố trí móng M2................................................................................................76
Hình 5.8:Kết quả phản lực đầu cọc móng M2(COMBO 1) ............................................................77
Hình 5.9:Khối móng qui ước M2 ....................................................................................................78
Hình 5.10:Tháp xun thủng móng M2 ..........................................................................................82
Hình 5.11:Mơment phương Y trong móng M2 khơng qua hố pít ...................................................83
Hình 5.12:Mơment phương X trong móng M2 khơng qua hố pít ...................................................84
Hình 5.13:Mơment phương Y trong móng M2 qua hố pít ..............................................................85
Hình 5.14: Mơment phương X trong móng M2 qua hố pít .............................................................85
Hình 5.15:Mặt bằng bố trí móng M3...............................................................................................86
Hình 5.16:Kết quả phản lực đầu cọc móng M3(COMBO 1) ..........................................................87

iiiiiiiiii


Hình 5.17:Khối móng qui ước M3 ..................................................................................................88
Hình 5.18:Tháp xun thủng móng M3 ..........................................................................................92
Hình 5.19:Mơment phương X trong móng M3 ...............................................................................92
Hình 5.20: Mơment phương Y trong móng M3 ..............................................................................92
Hình 5.21:Phản lực đầu cọc các đài ................................................................................................93
Hình 6.1:Mơ hình bài tốn trong plaxis 2d......................................................................................96
Hình 6.3:Hệ số an tồn hố đào khi đào đất xuống đến cao độ -1.50 m (Fs = 2.5260) ..................102
Hình 6.4: Hệ số an tồn hố đào khi đào đất xuống đến cao độ -4.10 m (FS = 2.5109) ................102
Hình 6.5:Hệ số an tồn hố đào khi đào đất xuống đến cao độ -7.00 m (Fs = 2.5280) ..................103

Hình 6.6:Biểu đồ bao moment tường vây .....................................................................................103
Hình 6.7:Mơ hình hệ shoring trong ETABS .................................................................................104
Hình 6.8:Gán tải trọng áp lực đất cho hệ shoring ..........................................................................105
Hình 6.9:Lực dọc hệ shoring lớp trên ............................................................................................106
Hình 6.10:Lực dọc hệ shoring lớp dưới ........................................................................................107
Hình 6.11: Tiết diện thanh chống ..................................................................................................107
Hình 6.12:Lực dọc kingpost ..........................................................................................................109

2


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Các lớp cấu tạo sàn tầng hầm............................................................................................2
Bảng 1.2: Các lớp cấu tạo tầng điển hình ,hành lang ........................................................................3
Bảng 1.3: Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh ,ban công ..............................................................................3
Bảng 1.4: Các lớp cấu tạo sàn mái ....................................................................................................4
Bảng 1.5: Cách tính tải tường ............................................................................................................4
Bảng 1.6: Hoạt tải các phịng ............................................................................................................4
Bảng 1.7:Bê tơng sử dụng cho cơng trình .........................................................................................6
Bảng 1.8: Cốt thép sử dụng cho cơng trình .......................................................................................6
Bảng 1.9: Bê tông bảo vệ kết cấu tiếp xúc với đất ............................................................................7
Bảng 1.10: Bê tông bảo vệ kết cấu khơng tiếp xúc với đất ...............................................................7
Bảng 2.1: Các loại hình tải trọng tính thép sàn (load patterms) ........................................................9
Bảng 2.2: Các loại tổ hợp tải trọng tính thép sàn (load combination) ...............................................9
Bảng 2.3:Kết quả tính tốn thép sàn phương X...............................................................................15
Bảng 2.4: Kết quả tính tốn thép sàn phương Y..............................................................................17
Bảng 3.1:Tĩnh tải chiếu nghỉ ...........................................................................................................20
Bảng 3.2:Chiều dày tương đướng các lớp cấu tạo...........................................................................20
Bảng 3.3:Tĩnh tải bản thang ............................................................................................................21
Bảng 3.4:Tổng tải trọng tính tốn....................................................................................................21

Bảng 3.5:Các trường hợp tải trọng tính tốn cầu thang...................................................................22
Bảng 3.6:Bảng tính thép cho bản thang...........................................................................................24
Bảng 3.7:Bảng tính tốn thép cho dầm chiếu tới ............................................................................26
Bảng 4.1:Giá trị gió tĩnh ..................................................................................................................28
Bảng 4.2:Phân tích giao động cho tải trọng gió ..............................................................................30
Bảng 4.3:Tổng tải trọng gió động và gió tĩnh .................................................................................33
Bảng 4.5:Thơng số đầu vào của cơng trình .....................................................................................35
Bảng 4.6:Giá trị tham số mô tả phổ phản ứng đàn hồi ....................................................................35
Bảng 4.7:Thông số tính lực động đất của Mode 1 và Mode 2 ........................................................36
Bảng 4.8:Lực động đất của Mode 1 và Mode 2 ..............................................................................36
Bảng 4.9: Thơng số tính lực động đất của Mode 3 và Mode 4 .......................................................37
Bảng 4.10: Lực động đất của Mode 3 và Mode 4 ...........................................................................37
Bảng 4.11: Thơng số tính lực động đất của Mode 5 và Mode 6 .....................................................38
Bảng 4.12: Lực động đất của Mode 5 và Mode 6 ...........................................................................38
Bảng 4.13:Kết quả tính lực động đất ...............................................................................................39
Bảng 4.14:Các loại hình tải trọng của khung(Load Patterns) .........................................................40
Bảng 4.15:Các tổ hợp tải trọng của khung ......................................................................................40
Bảng 4.16:Bảng tổng hợp chuyển vị đỉnh .......................................................................................41
Bảng 4.17:Tổng hợp chuyển vị lệch tầng ........................................................................................42
Bảng 4.19:Kiểm tra chuyển vị lệch tầng .........................................................................................43
BẢNG 5.7: ....................................................................................... Error! Bookmark not defined.

iiiiiiiiii



CHƯƠNG 1 :TỔNG QUAN
1.1.GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH :
Căn hộ Preche Thảo Điền tọa lạc tại số 175 Xa lộ Hà Nội - Phường Thảo Điền - Quận 2 TP.HCM khu vực cửa ngõ trung tâm phía Đơng của thành phố, cùng với Phú Mỹ Hưng thì Thảo
Điền là tập trung nơi sinh sống của người nước ngoài và giới thượng người Việt tại TP.HCM

Preche dự án tổ hợp khu căn hộ cao cấp, cao ốc tọa lạc tại Thảo Điền khu vực là nơi sinh sống
của giới thượng lưu người Việt và người nước ngoài ở Việt Nam. Preche được đầu tư bởi liên
doanh đối tác gồm Công ty Pumyang - Hàn Quốc và Công ty xây dựng Descon, dự án Prechec
có tổng số 348 căn hộ được xây dựng trên khuôn viên đất rộng gần 13.000m2 với mật độ dưới
30%

Hình 1.1: Vị trí cơng trình PRECHE 2007
1.1.1.ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU:
Cơng trình nằm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có khí hậu được chia làm hai màu rõ
rệt.
1.1.1.1.MÙA MƯA: TỪ THÁNG 5 ĐẾN THÁNG 11 :
- Nhiệt độ trung bình: 25°C
- Nhiệt độ thấp nhất: 20°C
- Nhiệt độ cao nhất: 36°C
- Lượng mưa trung bình: 274.4 mm

1


- Lượng mưa cao nhất: 638 mm (tháng 5)
- Lượng mưa thấp nhất: 31 mm (tháng 11)
- Độ ẩm tương đối trung bình: 48.5%
- Độ ẩm tương đối thấp nhất: 79%
- Độ ẩm tương đối cao nhất: 100%
- Lượng bốc hơi trung bình: 28 mm/ngày đêm
1.1.1.2.MÙA KHƠ: TỪ THÁNG 12 ĐẾN THÁNG 4 :
- Nhiệt độ trung bình: 270C
- Nhiệt độ cao nhất: 400C
1.1.1.3.GIĨ:
- Gió Đơng Nam: chiếm 30% - 40%

- Gió Đơng: chiếm 20% - 30%
- Gió Tây Nam: chiếm 66%
Hướng gió Tây Nam và Đơng Nam có vận tốc trung bình: 2.15 m/s
Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngồi ra cịn có gió Đơng Bắc thổi nhẹ.
Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh rất ít chịu ảnh hưởng của gió bão
1.1.2.CÁC GIẢI PHÁP KĨ THUẬT KHÁC :
Hệ thống điện : hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và sàn, có thể lắp đặt
hệ thống phát điện riêng phục vụ cho cơng trình khi cần thiết.
Hệ thống cấp nước: nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố vào hồ chứa ở
tầng hầm và được bơm lên hồ nước mái. Từ đó nước được dẫn đến mọi nơi trong cơng trình.
Hệ thống thốt nước : nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh , sau đó tập trung tại các
ống thu nước chính bố trí thơng tầng .
Hệ thống thốt rác: ống thu rác sẽ thông suốt các tầng, rác được tập trung tại ngăn chứa ở tầng
hầm, sau đó có xe đến vận chuyển đi.
Hệ thống thơng thống, chiếu sáng: các phòng đều đảm bảo thơng thống tự nhiên bằ ng các
cửa sổ, cửa kiếng được bố trí ở hầu hết các phòng. Các phòng đều được chiếu sáng tự nhiên kết
hợp với chiếu sáng nhân tạo.
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: tại mỗi tầng đều được trang bi ̣thiết bi ̣cứu hoả đặt ở hành
lang.
Giải pháp giao thơng trong cơng trình: hệ thống giao thơng thẳ ng đứng gồm có 2 khu thang
máy và các hệ thống thang cuốn, thang bộ. Hệ thống giao thông ngang gồm các hành lang giúp
cho mọi nơi trong cơng trình đều có thể đến một cách thuận lợi, đáp ứng nhu cầu của mọi người.
1.2.TẢI TRỌNG
1.2.1.TẢI ĐỨNG :
1.2.1.1.TĨNH TẢI :
Tĩnh tải tác dụng lên cơng trình bao gồm
▪ Trọng lượng bản thân cơng trình
▪ Trọng lượng tường ,kính, các lớp hồn thiện, đường ống thiết bị ,…
Bảng 1.1: Các lớp cấu tạo sàn tầng hầm


2


Các lớp cấu tạo
sàn

Chiều dày
(cm)

Cán vữa bê tông đá
mi dày 50mm

0.5

Trọng lượng
riêng ɣ(kN/m3)
25

Tiêu chuẩn
(kN/m2)
1.250

Tổng tĩnh tải
sàn

Hệ số n

Tính
tốn
(kN/m2)


1.2

1.500

1.250

Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2

1.250

1.500
1.2

Bảng 1.2: Các lớp cấu tạo tầng điển hình ,hành lang
Chiều dày
Trọng lượng
Tiêu chuẩn Hệ số n
3
(cm)
(kN/m2)
riêng ɣ (kN/m )

Các lớp
cấu tạo
sàn

1.500

Tính tốn

(kN/m2)

Lớp gạch lát

1.0

22

0.220

1.1

0.242

Lớp vữa lót gạch

4.0

18

0.720

1.3

0.936

Trần

-


-

0.200

1.2

0.240

Hệ thống kỹ thuật

-

-

0.250

1.2

0.300

Tổng tĩnh tải sàn

1.390

Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2

1.432

1.718
1.2


Bảng 1.3: Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh ,ban công
Chiều
Trọng lượng
Tiêu
Hệ số n
dày
chuẩn
riêng 
3
(cm)
(kN/m2)
(kN/m )
1.0
22
0.220
1.1

Các lớp
cấu tạo
sàn
Lớp gạch lát

1.718

Tính tốn
(kN/m2)
0.242

Lớp vữa lót tạo dốc và

lát gạch

5.0

18

0.900

1.3

1.170

Trần

-

-

0.200

1.2

0.240

Hệ thống kỹ thuật

-

-


0.250

1.2

0.300

Tổng tĩnh tải
sàn
Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2

1.570
1.627

1.952
1.2

1.952

3


Các lớp
cấu tạo sàn
Lớp gạch lát

Bảng 1.4: Các lớp cấu tạo sàn mái
Chiều dày
Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số n
(cm)
riêng  (kN/m3) (kN/m2)

1.0
22
0.220
1.1

Tính tốn
(kN/m2)
0.242

Bê tơng đá mi

5.0

25

1.250

1.1

1.375

Lớp vữa lót tạo dốc

8.0

18

1.440

1.3


1.872

Lớp vữa trát trần

1.5

18

0.270

1.3

0.351

3.180

Tổng tĩnh tải sàn

3.840

3.200

Tải trọng với hệ số vượt tải trung bình n = 1.2

Tải tường :
Đối với dầm biên sẽ gắn tải tường lên dầm
Bảng 1.5: Cách tính tải tường
Tường gạch đất nung Tiêu chuẩn
Chiều cao Chiều cao

2
và Gạch xi măng
(kN/m )
tầng (m)
tường (m)

1.2

Hệ số n

3.840

Tính toán
(kN/m)

180mm + 30mm
(tường, vữa)

3.30

h

ht = h - hb,s

1.1

3.30 x ht x 1.1

100mm + 30mm
(tường, vữa)


1.80

h

ht = h - hb,s

1.1

1.80 x ht x 1.1

0.40

h

ht = h - hb,s

1.1

0.4 x ht x 1.1

Khung nhơm kính và
lan can

Cịn lại sẽ chọn ơ bản có tải tường nhiều nhất và qui ra tải phân bố đều trên sàn gán cho tất cả
các ô sàn .Chọn ơ bản nằm trên trục 1,2,3,4-A,B có kích thước 14,6x6.7m ,tổng tải diện tích
tường là 2.85m2 với chiều cao tầng điển hình là 3.4m ,vậy tổng tải tường 174.42kN .Tính ra tải
phân bố trên sàn bằng 1.78kN/m2
1.2.1.2.HOẠT TẢI :
Hoạt tải tiêu chuẩn được xác định dựa vào công năng sử dụng của các tầng của cơng trình

(Theo TCVN 2737:1995 – Tải trọng và tác động)
Bảng 1.6: Hoạt tải các phịng
STT
1
2
3
6
9
10

Cơng năng
Phịng ngủ (nhà kiểu căn hộ, nhà trẻ mẫu giáo)
Phòng ăn, phòng khách, WC, phòng tắm, bida (kiểu căn hộ)
Bếp, phòng giặt (nhà căn hộ)
Phòng động cơ (nhà cao tầng)
Phịng đợi (khơng có ghế gắn cố định)
Sàn nhà ga bến tàu đến ngầm

ptc (kN/m2)
1.5
1.5
1.5
7.0
5
5

4


STT

11
12
13
14

Công năng
Mái bằng không sử dụng
Ban công và lô gia (tải trọng phân bố đều trên tồn bộ diện tích
ban công, lô gia được xét đến nếu tác dụng của nó bất lợi hơn khi
lấy theo mục a)
Sảnh, phịng giải lao, cầu thang, hành lang thơng với các phịng
Ga ra ô tô (đường cho xe chạy, dốc lên xuống dùng cho xe con,
xe khách và xe tải nhẹ có tổng khối lượng ≤ 2500 kg)

ptc (kN/m2)
0.75
2
3
5

1.2.2.TẢI NGANG :
Do cơng trình chịu động đất và có chiều cao hơn 40 m nên tải gió tác dụng lên cơng trình bao
gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn Wo = 0.83 kN/m2.
1.3.GIẢI PHÁP THIẾT KẾ :
Việc lựa chọn hệ kết cấu phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của cơng trình, cơng năng sử dụng,
chiều cao của nhà và độ lớn của tải trọng ngang (động đất, gió).
1.3.1.HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC THEO PHƯƠNG ĐỨNG :
Kết cấu chịu lực thẳng đứng có vai trò rất lớn trong kết cấu nhà cao tầng quyết định gần như
toàn bộ giải pháp kết cấu. Trong nhà cao tầng, kết cấu chịu lực thẳng đứng có vai trò :
- Cùng với dầm, sàn, tạo thành hệ khung cứng, nâng đỡ các phần khơng chịu lực của cơng

trình, tạo nên không gian bên trong đáp ứng nhu cầu sử dụng
- Tiếp nhận tải trọng từ dầm, sàn để truyền xuống móng, xuống nền đất.
- Tiếp nhận tải trọng ngang tác dụng lên cơng trình (phân phối giữa các cột, vách và truyền
xuống móng).
- Giữ vai trị trong ổn định tổng thể cơng trình, hạn chế dao động, hạn chế gia tốc đỉnh và
chuyển vị đỉnh.
Các kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối được sử dụng phổ biến trong các nhà cao tầng bao gồm
Hệ kết cấu khung, hệ kết cấu tường chịu lực, hệ khung-vách hỗn hợp, hệ kết cấu hình ống và hệ
kết cấu hình hộp.Việc lựa chọn hệ kết cấu dạng này hay dạng khác phụ thuộc vào điều kiện cụ
thể của cơng trình, cơng năng sử dụng, chiều cao của nhà và độ lớn của tải trọng ngang (động
đất, gió).
Các hệ kết cấu phương đứng:
- Hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng, kết cấu ống.
- Hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung-giằng, kết cấu khung-vách, kết cấu ống lõi và kết cấu
ống tổ hợp.
- Hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm truyền, kết cấu có hệ giằng
liên tầng và kết cấu có khung ghép.
Mỗi loại kết cấu đều có những ưu điểm, nhược điểm riêng, phù hợp với từng cơng trình có
quy mơ và yêu cầu thiết kế khác nhau. Do đó, việc lựa chọn giải pháp kết cấu phải được cân
nhắc kỹ lưỡng, phù hợp với từng cơng trình cụ thể, đảm bảo hiệu quả kinh tế - kỹ thuật.

5


×