ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 059.
Câu 1. Cho đa thức bậc bốn
đạt cực trị tại
và
. Biết
. Tích phân
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Hàm đa thức bậc bốn đạt cực trị tại
mà
D.
và
. Giả sử
.
.
bằng vơ cực (vơ lí).
.
là hàm bậc bốn
là hàm bậc ba, nên
.
Theo đề bài ta có
.
Vậy
.
Câu 2.
Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
.
.
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
1
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng
.
D.
có đáy
.
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
.
C.
.
D.
.
Ta có:
.
Câu 4.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 5. Xét các số thực dương
.
và
C.
.
thỏa mãn
D.
.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1
Điều kiện
B.
.
C.
.
D.
.
.
Ta có:
(vì
).
2
Đặt
,
.Ta có:
Xét hàm số
.
trên
, ta có:
.
Suy ra
đồng biến trên
Vậy:
Dấu
Cách 2
Đặt
.
.
xảy ra khi
;
.
.
Ta có:
.
Khi đó:
Đặt
Vì
.
, suy ra
3
Suy ra
.
Xét hàm số
Suy ra:
trên
, ta có:
nghịch biến trên
Vậy
.
.
Dấu “=” xảy ra khi:
Cách 3
Điều kiện:
.
.
Mà
nên
. Vì
nên
Ta có
Vậy
Câu 6.
, do đó loại trường hợp
.
.
khi
.
Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh , , ,
và hai
đường parabol có các đỉnh lần lượt là ,
(phần tơ đậm của hình vẽ bên dưới). Hai đường parabol có cùng
trục đối xứng
, đối xứng với nhau qua trục
, hai parabol cắt elip tại các điểm
,
,
,
. Biết
,
,
,
. Chi phí để trồng hoa trên vườn là 300000 đồng
số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
. Hỏi
4
A. 4477000 đồng.
C. 4477815 đồng.
Đáp án đúng: D
B. 4477800 đồng.
D. 4809142 đồng.
Giải thích chi tiết:
Số tiền để trồng hoa cho cả vườn là
đồng.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
biệt
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 8. Cho hình lăng trụ
C.
có hai nghiệm thực phân
D.
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu
là hình hộp thì
B. Nếu
là hình hộp thì
C.
để phương trình
là hình hộp khi và chỉ khi
là hình chữ nhật.
.
là hình bình hành.
5
D.
Đáp án đúng: C
là hình hộp khi và chỉ khi
Câu 9. Trong khơng gian
là hình chữ nhật.
cho hai đường thẳng
và mặt phẳng
. Phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 10. Trong không gian
lượt thuộc hai trục
,
.
C.
, cho mặt cầu
. Gọi
A. .
Đáp án đúng: D
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
và
. Suy ra
Vậy mặt cầu
tiếp xúc
tại
.
và
.
Gọi tọa độ
Ta có
Do
Do
Suy ra
;
. Gọi
là
.
,
là hai điểm lần
, đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
, giá trị
bằng
.
D.
.
.
.
thẳng hàng nên
và
và
và
D.
bán kính bằng
tiếp xúc với
là tiếp điểm của
B.
.
tâm
sao cho đường thẳng
có bán kính bằng
và cắt cả hai đường thẳng
.
là trung điểm
thì
là tâm đường trịn ngoại tiếp
.
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
bán kính đường trịn ngoại tiếp
bằng
(đường tròn lớn)
.
Từ (1) và (2) suy ra
Đặt
.
, ta có hệ phương trình
6
Vậy
Câu 11.
.
Đồ thị hàm số
A.
có tâm đối xứng là
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 13.
Cho các hình khối sau:
Hình 1
.
D.
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là:
A. 4 .
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Đáp án đúng: B
7
Giải thích chi tiết: Có hai khối đa diện lồi là: Hình 1 & Hình 4.
Câu 14. Cho hàm số
đại?
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có duy nhất một điểm cực
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 15. Cho
A.
C.
,
. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
,
. B.
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
D.
.
. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức
.
C.
• Ta có:
. D.
là
.
.
• Tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức
Câu 16. Cho hình chóp
qua trung điểm
của
có
cắt các cạnh
là
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
Mặt phẳng
đi
lần lượt tại
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Do
B.
C.
D.
là trọng tâm
Ta có
8
Do
đồng phẳng nên
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta có
Suy ra
Câu 17. Cho hàm số y=x 3 +2 x 2+(m+1) x − 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số có hai điểm cực
1 1
+ =1
trị x 1 , x 2thỏa mãn
x1 x 2
A. m=− 1.
B. m=5 .
C. m=− 5.
D. m=1.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
. Mặt phẳng
tâm
và bán kính
A.
của đường tròn
, cho mặt phẳng
cắt mặt cầu
và mặt cầu
theo một đường trịn
. Tìm tọa độ
là
,
.
B.
C.
,
Đáp án đúng: A
.
D.
,
.
,
.
Giải thích chi tiết:
• Mặt cầu
có tâm
• Khoảng cách từ
đến
;
là
.
.
9
• Đường thẳng qua
vng góc với
có phương trình tham số là
là nghiệm của hệ phương trình
khi đó Tọa độ tâm
.
• Bán kính:
.
Câu 19. Cho số phức z có
A. 3
Đáp án đúng: B
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
B.
.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Do
nên ta đặt
. Khi đó
Đặt
. Xét hàm
Với
thì
;
Với
thì
;
Vậy
. Do đó giá trị lớn nhất của
là
.
10
Câu 20. Cho hàm số
. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến
tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
D.
là điểm thuộc đồ thị hàm số.
Phương trình tiếp tuyến tại M là:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
, tiệm cận ngang
.
Khi đó
Do
Vậy
.
Câu 21. Giả sử
là đúng?
A.
là nghiệm thực của phương trình
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
. Khẳng định nào sau đây
B.
.
D.
.
.
Khi đó,
Ta có:
(do
và
ln cùng dấu).
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si ta được:
Phương trình (1) có:
.
11
Do đó PT(1) có nghiệm
Câu 22.
Giá trị của
.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Câu 23. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
trịn đáy. Tính bán kính r của đường trịn đáy.
và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
A.
Đáp án đúng: C
C.
B.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
để phương trình
A.
D.
có 2 nghiệm trái dấu.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 25. Cho đường thẳng
góc của trên mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: B
. Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vng
?
B.
Câu 26. Cho hình chữ nhật
ra khi quay hình chữ nhật
A.
Đáp án đúng: D
Câu 27.
Cho hàm số bậc ba
C.
có
quanh cạnh
B.
D.
. Tính diện tích xung quanh của hình trịn xoay sinh
.
C.
D.
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
12
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Một nguyên hàm
B.
.
C.
của hàm số
.
D.
thỏa mãn
A.
.
B.
.
C.
.
. Chọn kết quả đúng
.
D.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Đặt
ta được
. Vì
Vậy
nên
.
Câu 29. Cho một hình nón
có đáy là hình trịn tâm
thay đổi trên đoạn thẳng
. Khối nón có đỉnh là
A.
.
Đáp án đúng: B
Mặt phẳng
và đáy là hình trịn
B.
.
đường kính
vng góc với
tại
và đường cao
Cho điểm
và cắt hình nón theo đường trịn
có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
C.
.
D.
.
13
Giải thích chi tiết: Cho một hình nón
Cho điểm
đường trịn
có đáy là hình trịn tâm
thay đổi trên đoạn thẳng
. Khối nón có đỉnh là
A.
. B.
Lời giải
. C.
Mặt phẳng
Gọi bán kính đường trịn tâm
vng góc với
và đáy là hình trịn
. D.
đường kính
và đường cao
tại
và cắt hình nón theo
có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
.
lần lượt là
và
(như hình vẽ)
Đặt
Tam giác
đồng dạng với
Thể tích khối nón đỉnh
suy ra
là:
Vậy thể tích khối nón có đỉnh là
và đáy là hình trịn
Từ đồ thị hàm số
có một nghiệm phức
và
với
là nghiệm phức cịn
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy
khi
suy ra hàm số đạt cực trị tại các điểm
Câu 30. Biết phương trình
lại. Số phức
lớn nhất bằng
.
D.
.
.
.
Câu 31. Ảnh của điểm
qua phép quay tâm
góc
là điểm nào sau đây?
14
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Ảnh của điểm
qua phép quay tâm
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
. Vậy
.
góc
là điểm nào sau đây?
.
.
Câu 32. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
hình trụ đó.
và bán kính đáy là
. Tính độ dài đường cao của
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Trong một hộp có chứa các tấm bìa dạng hình chữ nhật có kích thước đơi một khác nhau, các cạnh của hình chữ
nhật có kích thước là m và n ¿đơn vị là cm). Biết rằng mỗi bộ kích thước ( m , n ) đều có tấm bìa tương ứng. Ta gọi
một tấm bìa là “tốt” nếu tấm bìa đó có thể được lặp ghép từ các miệng bìa dạng hình chữ L gồm 4 ơ vng, mỗi
ơ có độ dài cạnh là 1cm để tạo thành nó (Xem hình vẽ minh họa một tấm bìa “tốt” bên dưới).
Rút ngẫu nhiên một tấm bìa từ hộp, tính xác suất để tấm bìa vừa rút được là tấm bìa “tốt”.
2
29
29
9
.
.
.
A. .
B.
C.
D.
7
105
95
35
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Số hình chữ nhật trong hộp là: Có 20 hình chữ nhật mà m=n và có C 220 hình chữ nhật mà
m≠ n
2
⇒ n ( Ω )=20+C 20 =210
Gọi A là biến cố: “Rút được tấm bìa tốt”. Do mỗi miếng bìa có hình chữ nhật L , một chiều gồm 2 hình vng
đơn vị, một chiều gồm 3 hình vng đơn vị và diện tích của mỗi miếng bìa bằng 4 c m2 nên hình chữ nhật n . m
m≥ 3 , n≥ 2
m. n ⋮ 8
là tốt khi và chỉ khi m , n thỏa mãn
m, n ∈ ℕ∗, m, n ≤ 20
Do đó phải có ít nhất một trong hai số m , n , chia hết cho 4.
Do hình chữ nhật có kích thước ( m ;n ) cũng chính là hình chữ nhật có kích thước ( n ; m ) nên ta chỉ cần xét với
kích thước m.
TH1: m∈ { 8 ;16 } ⇒ n∈ { 2,3 , ..., 20 } ⇒ có 19+18=37 tấm bìa tốt.
TH2: m∈ { 4,12,20 } . Do 4=4.1,12=3.4,20=4.5 nên để m , n chia hết cho 8 thì n chẵn. Tập hợp
{ 2,3,4,10,12,14,18,20 } có 8 phần tử.
+) m=4 có 8 cách chọn n .
+) m=12 có 8 −1=7 cách chọn n .
15
{
+) m=20 có 8 −2=6 cách chọn n .
TH2 có 8+7+ 6=21 tấm bìa tốt.
⇒ n ( A )=37+21=58. Vậy P ( A )=
Câu 34. Trong không gian
A.
Đáp án đúng: D
58
29
=
.
210 105
, hình chiếu vng góc của điềm
B.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
có tọa độ là
lên mặt phẳng
C.
, hình chiếu vng góc của điềm
có tọa độ là
D.
lên mặt phẳng
E.
F.
G.
H.
Câu 35.
Trong bốn hình dưới đây, số hình khơng phải khối đa diện là?
A. 2.
Đáp án đúng: C
B. 1.
C. 3.
D. 4.
----HẾT---
16