Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Mạng và thiết bị truyền dẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.99 KB, 35 trang )

1
Mạng và thiết bị truyền
dẫn
2
Mục tiêu bài học
 Tìm hiểu sự phát triển của mạng
 Mô tả các loại mạng - phân loại
 Tìm hiểu các dịch vụ mạng
 Tìm hiểu các thiết bị truyền dẫn cho mạng
 Tìm hiểu các kiểu kết nối mạng
 Tìm hiểu các thiết bị kết nối mạng
3
Sự phát triển của mạng
Các máy tính đơn lẻ với dữ liệu cục bộ
Kết nối mạng, các tài nguyền và dữ liệu được chia sẽ trong toàn mạng
4
Mạng máy tính là gì?
 Mạng là một sự kết nối 2 hay nhiều máy tính
với nhau bằng một phương tiện truyền nào
đó: như các loại dây cáp, sóng vô tuyến…
 Dữ liệu truyền trong mạng phải tuân theo
một tập các qui tắc truyền thông nào đó để
cho Máy tính gửi và Máy tính nhận hiểu được
nhau.
 Các qui tắc này gọi là các Giao thức (Protocol)
5
Lịch sử phát triển của mạng máy tính
 Các khái niệm về mạng máy tính đã được đưa vào nghiên cứu
từ những năm 60
 Hệ thống đầu cuối 3270 của IBM được giới thiệu vào năm 1971
và được sử dụng để mở rộng khả năng tính toán của trung tâm


máy tính tới các vùng xa.
 Năm 1977, Công ty Dataapoint Corporation đã đưa ra hệ điều
hành mạng Arcnet (Attached Resource Computer Network).
 Ngày nay mạng máy tính trở nên quá quen thuộc đối với chúng
ta, trong mọi lĩnh vực như khoa học, quân sự, quốc phòng,
thương mại, dịch vụ, giáo dục. . . Hiện nay ở nhiều nơi mạng đã
trở thành một nhu cầu không thể thiếu được
6
Ứng dụng của mạng máy tính
 Sử dụng chung tài nguyên
 Phần mềm: các tệp dữ liệu, các phần mềm ứng dụng (MS Office,…)
 Phần cứng: Các máy in, modem, máy fax
 Tăng độ tin cậy của hệ thống
 Nâng cao chất lượng và hiệu quả khai thác thông tin
• Ðáp ứng những nhu cầu của hệ thống ứng dụng kinh doanh hiện đại.
• Cung cấp sự thống nhất giữa các dữ liệu.
• Tăng cường năng lực xử lý nhờ kết hợp các bộ phận phân tán.
• Tăng cường truy nhập tới các dịch vụ mạng khác nhau đang được cung
cấp trên thế giới.
7
Các loại mạng
 Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network)
 Phạm vi kết nối vật lý hẹp (<10km: trong một tòa nhà,
một trường học…)
 Tốc độ cao (>1Mbps)
 Chi phí thấp (cấu hình Máy chủ không cao, dùng cáp
đồng trục hoặc xoắn đôi)
 Dễ dàng thi công và quản lý
8
 Mạng đô thị (MAN – Metropolitan Area Network)

 Có phạm vi kết nối rộng (trong một thành phố…)
 Tốc độ thường cao
 Mạng diện rộng (WAN – Wide Area Network)
 Mạng công cộng
 Phạm vi kết nối rộng (trong một quốc gia…)
 Sử dụng các dịch vụ đường truyền khác nhau (điện
thoại, vệ tinh …)
 Tốc độ có nhiều loại (phụ thuộc vào từng kết nối)
Các loại mạng (tt)
9
MẠNG DIỆN RỘNG
10
Xây dựng mạng cục bộ
 Phần cứng:
Máy tính Cạc mạng
Cáp truyền dẫn
Hub/Switch
11
 Hệ điều hành mạng
 Phần cốt lõi của mạng
 Tương tác với máy trạm và tài nguyên
 Ví dụ: Windows 2003 Server, Unix, Linux, Novell
Netware
 Phần mềm máy trạm
 Cài trên máy trạm, làm việc tương tác với máy chủ
 Đưa các yêu cầu khai thác tài nguyên mạng
 Các ứng dụng
 Tương tác với người sử dụng bằng các giao diện
 Có thể cài trên máy trạm hoặc chia sẽ bởi các phiên
bản cài trên máy chủ

Xây dựng mạng cục bộ (tt)
12
Các dịch vụ mạng
 Tệp tin (File Service)
 In ấn (Print Service)
 Thư tín (Mail Service)
 Ứng dụng (Application Service)
 Cơ sở dữ liệu (Database Service)
13
Dịch vụ tệp tin (File Service)
 Di chuyển các file từ vị trí này sang vị trí
khác trong mạng
 Khai thác hiệu quả thiết bị lưu trữ
 Quản lý hiệu quả các bản sao của các file
 Sao lưu dự phòng tập trung cho các dữ
liệu quan trọng
14
Dịch vụ in ấn (Print Service)
 Giảm thiểu số lượng máy in cần đầu tư
 Có được vị trí hợp lý trong việc đặt máy in
 Quản lý hiệu quả các tác vụ in ấn từ máy
tính
 Chia sẻ sức mạnh của các máy in chuyên
nghiệp
 Tin học hóa qui trình gửi / nhận các bản
fax
15
Dịch vụ truyền thông điệp (Mail
Service)
 Gửi / nhận thông tin trong nhóm làm việc

 Tích hợp hệ thống email và thư thoại
 Điều phối các phần mềm hướng đối tượng
với các đối tượng phân tán trong mạng
 Định tuyến và chia sẻ dữ liệu thông qua
các luồng dữ liệu và trình văn bản liên kết
hướng đối tượng
16
Dịch vụứng dụng (Application
Service)
 Chuyên môn hóa các máy chủ
 Tính ổn định cao cho các ứng dụng
 Hiệu quả trong việc sử dụng các License
của phần mềm ứng dụng
 Giảm chi phí đầu tư ban đầu cho các ứng
dụng chuyên nghiệp
17
Dịch vụ cơ sở dữ liệu mạng
(Database Service)
 Tối ưu hóa việc lưu trữ và xử lí thông tin
 Tái tạo thông tin
 Cung cấp khả năng bảo toàn dữ liệu
 Điều phối dữ liệu phân tán
18
Thiết bị truyền dẫn
 Môi trường truyền dẫn
 Hai loại chính: hữu tuyến (tín hiệu điện từ) và
vô tuyến (tín hiệu sóng điện từ)
 Đặc tính, giá thành dựa vào tính năng vật lý
 Các loại vật liệu truyền dẫn
 Xoắn đôi

 Đồng trục
 Cáp quang
 Không dây
19
Các loại vật liệu truyền dẫn
 Cáp xoắn đôi
 Có lớp bảo vệ (STP - Shielded Twisted Pair)
 Chống nhiễu tố
 Giá thành cao
 Ít được sử dụng trong môi trường mạng phổ thông
 Không có lớp bảo vệ (UTP - Unshielded Twisted Pair)
 Sử dụng phổ biến
 Giá thành phù hợp
 Khả năng chống nhiễu là chấp nhận được
 Khoảng cách kết nối tốt <= 100m
 Thi công dễ
20
Các loại vật liệu truyền dẫn (tt)
Cáp xoắn đôi
21
 Cáp đồng trục
 Được sử dụng rộng rãi trong các mạng công cộng
 Truyền được khoảng cách xa
 Phù hợp cả 2 loại tín hiệu: tương tự và số
 ThinNet (cáp mảnh)
 Thi công dễ
 Khoảng cách sử dụng tốt là 185m
 ThinkNet (cáp béo)
 Cứng và khó thi công
 Chiều dài khoảng cách đảm bảo tín hiệu là 500m

Các loại vật liệu truyền dẫn (tt)
22
Các loại vật liệu truyền dẫn (tt)
Cáp đồng trục
23
 Cáp quang
 Sử dụng tín hiệu ánh sáng để truyền dữ liệu
 Khả năng truyền tải băng thông lớn
 Ít tiêu hao tín hiệu trên đường truyền
 Tránh được nhiễm từ
 Trọng lượng nhẹ, chịu được nhiệt độ môi
trường trong dải rộng
 Thi công phức tạp
 Giá thành chi phí cao
Các loại vật liệu truyền dẫn (tt)
24
Các loại vật liệu truyền dẫn (tt)
Cáp quang
25
 Thiết bị không dây
 Sóng radio
 Sóng ngắn radio
 Thường được chia thành 2 giải tần: Giải tần cao (VHF – Very
High Frequency) và giải tần rất cao (UHF – Ultra High
Frequency)
 Vi sóng
 Truyền trên mặt đất hoặc qua vệ tinh
 Khả năng cung cấp băng thông rộng
 Giá thành mềm dẻo, chi phí thấp
 Tín hiệu hồng ngoại

 Thiết bị rẻ
 Tốc độ cao
 Chống khả năng dò gỉ tín hiệu
Các loại vật liệu truyền dẫn

×