ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 096.
Câu 1. Hai điểm
ngắn nhất bằng:
lần lượt thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
B.
. Khi đó độ dài đoạn thẳng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Đặt
Ta có:
Dấu bằng xảy ra
.
Câu 2. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3.
Cho hàm số bậc ba
cực trị là
có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây?
B.
.
C.
.
có đồ thị như hình bên. Tất cả các tham số
D.
để hàm số
.
có ba điểm
1
A.
hoặc
C.
hoặc
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D1-2.6-3] Cho hàm số bậc ba
hàm số
A.
.
hoặc
.
có đồ thị như hình bên. Tất cả các tham số
để
có ba điểm cực trị là
. B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
Lời giải
Tác giả: Thanh Hue ; Fb: Thanh Hue.
Từ đồ thị hàm số
.
Đồ thị hàm số
Từ đồ thị thì ta có
Câu 4.
.
ta tịnh tiến theo chiều dương trục
có ba cực trị
hoặc
đơn vị thì được đồ thị hàm số
có một nghiệm hoặc hai nghiệm.
.
Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng sau:
Hỏi hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2
A.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
B.
C.
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
A. Một đường thẳng.
C. Một đường Elip.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
Với
thỏa mãn
là số thực dương tùy ý,
A.
B.
.
Nếu
là
B. Một đường tròn.
D. Một đường parabol.
bằng
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
D.
.
D.
và
A.
.
Đáp án đúng: B
thì
B.
.
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Suy ra:
.
Vậy
.
Câu 8. Tìm tập nghiệm bất phương trình
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 9. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
. Tích phân
B.
.
C.
bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
0
3
1
-1
Đổi cận:
Ta có
(Ở đây
Câu 10.
là hàm số chẵn trên
nên ta có
)
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 11. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
Câu 12. Giá trị của biểu thức
A. 25
B. 5
Đáp án đúng: A
.
D.
.
.
C. - 5
D. 9
Câu 13. Xét các số phức thỏa mãn
Trong các số phức thỏa mãn
lần lượt là số phức có mơđun nhỏ nhất và mơđun lớn nhất. Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ
tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
thuộc đường trịn có tâm
gọi
và
bán kính
4
Ta có
Dựa vào hình vẽ ta thấy
với
⏺
Dấu
xảy ra
⏺
Dấu
xảy ra
Vậy
Cách 2. Ta có
Suy ra
thuộc đường trịn có tâm
Dựa vào hình vẽ ra thấy số phức
điểm biểu diễn là
tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
bán kính
có mơđun nhỏ nhất có điểm biểu diễn là
phức
có mơđun lớn nhất có
Khi đó
Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0 , 3 x +x >0,09 .
2
5
A. (−∞;−2 ) ∪ ( 1; +∞ ).
C. (−∞;−2 ).
Đáp án đúng: B
Câu 15. Nếu
B. (−2 ; 1 ).
D. ( 1 ;+∞ ) .
thì
A. .
Đáp án đúng: A
bằng
B.
.
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
. C.
C. .
thì
D.
.
bằng
. D. .
Ta có
.
Câu 16. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
với mọi
Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
C.
.
D.
.
với
Đặt
, ta chọn
Suy ra
Đặt
Đổi cận
Do đó
hay
Vậy
.
Câu 17. Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của
gốc tọa độ,. Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
trong mặt phẳng tọa độ,
là trung điểm
B.
.
D.
,
là
.
6
Giải thích chi tiết: Vì
khơng thẳng hàng.
lần lượt là điểm biểu diễn của
Nên ta có
trong mặt phẳng tọa độ và 3 điểm
loại đáp án
Mặt khác
và
loại đáp án
Câu 18. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị
.
để với mỗi
nguyên dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
ngun có khơng q
giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Trường hợp 1: Nếu
, bất phương trình
trở thành:
(vơ lý)
Trường hợp 2: Nếu
Bất
phương
trình
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:
Bất
phương
trình
Với
kết hợp với điều kiện
nguyên dương thỏa mãn (vơ lý).
thì
ln có
giá trị
7
Khả năng 2:
BPT
Kết hợp điều
kiện
suy ra
Để không quá
Mà
giá trị
.
nguyên dương thỏa mãn thì
và
Vậy có tất cả
.
suy ra
giá trị
ngun thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 19. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điểm cực đại của hàm số là
C. Hàm số khơng có giá trị nhỏ nhất
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tập xác định:
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
D. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra khẳng định C sai.
Câu 20. Cho số phức
với
,
là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mơđun của
bằng
.
C. Số và có mơđun khác nhau.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho số phức
B. Phần ảo của là .
D.
không phải là số thực.
với
,
là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của là .
B. Môđun của
bằng
.
C.
không phải là số thực.
D. Số và có mơđun khác nhau.
Lời giải
.
2 x+1
là đúng?
x−1
B. Hàm số đồng biến (−∞;1 ) , ( 1 ;+ ∞ )
D. Hàm số nghịch biến (−∞;1 ) , ( 1 ;+ ∞ )
Câu 21. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=
A. Hàm số ln đồng biến trên R
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R ¿ 1}¿
Đáp án đúng: D
8
Câu 22. Giá trị của
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Giá trị của
A. . B.
Lời giải
. C. . D.
Ta có
Câu 23.
.
C.
.
D. .
bằng
.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 24.
Cho hai hàm số
B.
.
với
C.
.
D.
.
là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
và
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
C.
Đáp án đúng: C
B.
D.
9
Câu 25. Cho
A.
và
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 26. Tính mơđun của số phức
A.
Đáp án đúng: B
biết
.
.
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 27.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên hoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Câu 28. Có tất cả bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình
A. 5.
B. 2.
C. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 29. Giả sử
và
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Ta có:
. C.
. D.
D. 4.
. Khi đó,
.
bằng
C.
Giải thích chi tiết: [2D3-0.0-2] Giả sử
bằng
A.
. B.
Lời giải
?
và
.
D.
.
. Khi đó,
.
.
10
Câu 30. Cho hàm số
điểm
và
và điểm
. Gọi
là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng
và parabol
với ,
và
A. 1105.
Đáp án đúng: A
có đồ thị là parabol
tối giản. Giá trị biểu thức
B. 1240.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
bằng
C. 59878.
đi qua
Phương trình hồnh độ giao điểm của
, khi đó
D. 1051.
có hệ số góc
và
là đường thẳng đi qua
.
:
,
Phương trình
ln có hai nghiệm phân biệt
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi
và
,
, giả sử
ta có:
.
là:
.
đạt được khi
.
Câu 31.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C. (2;3).
Đáp án đúng: C
là:
B.
D.
11
Câu 32. Cho
là
là số thực dương. Kết quả có được khi viết biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 34.
C.
trên khoảng
B.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
biệt?
A. .
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
có đồ thị
D.
D.
(như hình vẽ).
để phương trình
.
.
là:
C.
Cho hàm số
dưới dạng lũy thừa cơ số
có
C. .
có đồ thị
nghiệm phân
D. .
(như hình vẽ).
12
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
biệt?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ đồ thị hàm số
để phương trình
ta suy ra đồ thị
có
nghiệm phân
của hàm số
Ta có
13
Dựa vào đồ thị
suy ra phương trình
Suy ra phương trình
có
có hai nghiệm.
nghiệm phân biệt, khi đó
Vậy
Câu 35. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Lời giải
.
.
là
B.
.
.
.
D.
.
Ta có:
.
----HẾT---
14