Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bí quyết thi Đại học môn Vật lí 2014 - 2015 bằng casio fx 570 es va plus cực đỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 36 trang )

Trang 1
    
Email: ; Trang 1
DÙNG MÁY TÍNH : CASIO: Fx–570ES & Fx-570ES Plus; VINA CAL Fx-570ES Plus
ĐỂ GIẢI NHANH một số bài tập TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12!
PHẦN MỘT.
ỨNG DỤNG CỦA SỐ PHỨC TRONG BÀI TOÁN VẬT LÝ
-Dùngsốphứctrongbàitoánviếtphươngtrìnhdaođộngđiềuhòa
 -Dùngsốphứctrongphéptổnghợpcáchàmđiềuhoà.
 -Dùngsốphứctrongcácbàitoánđiệnxoaychiều.
I. KHÁI NIỆM VỀ SỐ PHỨC:
1-Số phức
x
làsốcódạng
x i
 
a b
  
 alàphầnthực:
Re
x a

; blàphầnảo:
Im
x b

, i đơnvịảo:
2
1
i
 



2- Biểu diễn số phức
x a bi
 
trênmặtphẳngphức:
r:mođuncủasốphức,
2 2
r a b
 
.

: acgumen củasốphức,
Im
tan
Re
b x
a
x

 

3- Dạng lượng giác của số phức:

(cos sin )
x a bi r i
 
   
* cos
* sin
a r

b r








Theo công thứcƠle:
(cos sin ) .
i
x a bi r i r e A

 

     


4- Biểu diễn một hàm điều hoà dưới dạng số phức:
Hàmđiềuhòa
cos( . )
x A t
 
 
biểudiễnvectơquaytạit=0:
0
| |
cos( . ) :
( , )

t
A OA A
x A t A
Ox OA
 



 

  








Tathấy:a=Acos, b = Asin=> tạit=0,biểudiễnxbởisốphức:
(cos sin ) .
i
x a bi A i Ae

 
    

Vậy một hàm điều hòa (xét tại t = 0) có thể viết dưới các dạng số phức như sau:

cos( . ) . (cos sin )

t o j
x A t x A e a bi A i A

  



       



Với :
2 2
cos , sin ,
tan
A a b
a A b A
b
a
 


 

 






II–VIÊT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
1- Cơ sở lý thuyết:
(0)
(0)
0
(0)
(0)
cos
cos
cos( . )
sin( . ) sin
sin
t
x A a
x A
x A t
v
v A t v A
A b


 
    



 




 

 
 
  
    
  
 




Vậy
(0)
0
(0)
cos( ) ,
t
a x
x A t x a bi
v
b
 





    


 



2- Phương pháp giải: Biếtlúct=0có:
(0)
(0)
(0)
(0)
cos( )
a x
A
v
x x i x t
v
b
A








       

 





y

b
r

O

M

ax
y


b A

O a x


Trang 2
    
Email: ; Trang 2
3. Chọn chế độ thực hiện tính số phức của máy: CASIO fx–570ES, 570ES Plus,
VINA CAL Fx-570ES Plus
Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Chỉđịnh dạngnhập/xuấttoán
Bấm:SHIFT MODE 1
MànhìnhxuấthiệnMath.
Thựchiệnphéptínhvềsốphức

Bấm:MODE 2 
MànhìnhxuấthiệnCMPLX
Hiểnthịdạngtoạđộcực:
r

Bấm:SHIFT MODE3 2
Hiểnthịsốphứcdạng
A

Hiểnthịdạngđềcác:a + ib.
Bấm:SHIFT MODE
31

Hiểnthịsốphứcdạnga+bi
ChọnđơnvịđogóclàRad(R)
Bấm:SHIFT MODE 4 
MànhìnhhiểnthịchữR 
Hoặc(Chọnđơnvịđogóclàđộ(D))
Bấm:SHIFT MODE 3 
(MànhìnhhiểnthịchữD )
Nhậpkýhiệugóc


BấmSHIFT (-).
Mànhìnhhiểnthị 
-Thao tác trên máy tính (fx 570MS;570ES): Mode2,vàdùngđơnvịR(radian), Bấm nhập :
(0 )
( 0 )
v
x

i


=
- Với máy fx 570ES:MuốnxuấthiệnbiênđộAvàphabanđầu:Làmnhưsau:



-Với máy fx 570MS :bấmtiếpSHIFT+(
( )
r A
 
 

),
=
(Re-Im):hiệnA,SHIFT
=
(Re-Im):hiện.
Lưu ý:NếumáyFx570ESđãcàilệnhSHIFT MODE3 2dạng:
A
 thìkhôngcầnbấm SHIFT 2 3 

4- Thí dụ:
Ví dụ 1.Vậtmdaođộngđiềuhòavớitầnsố0,5Hz,tạigốcthờigiannócóliđộx
(0)
=4cm,vậntốcv
(0)
=
12,56cm/s,lấy

3,14


. Hãyviếtphươngtrìnhdaođộng.
Giải:Tính=2f=2.0,5=(rad/s)

(0)
(0)
4
0 : 4 4
4
a x
t x i
v
b

 


   

   


. Nhập:4-4i=
23 co4
)
4 4
s2 (4 2xSHIF
t cm

T



   

Ví dụ 2 . Vậtmgắnvàođầumộtlòxonhẹ,daođộngđiềuhòavớichukỳ1s.ngườitakíchthíchdaođộng
bằngcáchkéomkhỏivịtrícânbằngngượcchiềudươngmộtđoạn3cmrồibuông.ChọngốctọađộởVTCB,
gốcthờigianlúcbuôngvật,hãyviếtphươngtrìnhdaođộng.
   Giải:=2/T=2/1=2(rad/s)

(0 )
(0)
3
0 : 3;
0
a x
t x
v
b

  


   

  


Nhập:-3,=

2
cos(2 )
3 3 3xSHIF
m
T
t c



  



 Ví dụ 3.
Vậtnhỏm=250gđượctreovàođầudướimộtlòxonhẹ,thẳngđứngk=25N/m.TừVTCBngườitakích
thíchdaođộngbằngcáchtruyềnchommộtvậntốc40cm/stheophươngcủatrụclòxo.ChọngốctọađộởVTCB,gốc
thờigianlúcmquaVTCBngượcchiềudương,hãyviếtphươngtrìnhdaođộng.
   Giải:

( 0 )
( 0 )
0
10 / ; 4
4
a x
k
rad s x i
v
m
b



 


   

  


.Nhập:4i,=
2 3 cos
2
0 )
4 (14
2
xSHIF
m
T
t c
 
   


BấmSHIFT 2 mànhìnhxuấthiệnnhưhìnhbên
Nếubấmtiếpphím 3 = kết quả dạngcực(
r 

)
Nếubấmtiếpphím 4 = kết quả dạngphức(a+bi )

( đangthựchiệnphéptính)
Trang 3
    
Email: ; Trang 3
5. Chú ý các vị trí đặc biệt: (Hình vẽ bên phải)

Vị trí của vật
lúc đầu t=0
Phần
thực: a
Phần ảo:
bi
Kết quả:
a+bi = A
Phương trình:
x=Acos(t+)
Biêndương(I):
x
0=
A;v
0
=0
a=A 0
A0 x=Acos(t)
Theochi
ềuâm(II):
x
0=
0;v
0

<0
a=0 bi=Ai
A/2 x=Acos(t+/2)
Biênâm(III):
x
0
=-A;v
0
=0
a=-A 0
A x=Acos(t+)
Theochiềudương
(IV):x
0
=0;v
0
>0
a=0 bi=-Ai
A-/2 x=Acos(t-/2)
Vịtríbấtkỳ: a=x
0

0
v
bi i



A x=Acos(t+)
6. Tiện lợi: Nhanh, HSchỉcầntínhω,viếtđúngcácđiềukiệnbanđầuvàvàithaotácbấmmáy.


III.GIẢI NHANH TỔNG HỢP DAO ĐỘNG:
A.TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HỎA
1.Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số :
x
1
=A
1
cos(t+
1
)vàx
2
=A
2
cos(t+
2
)thì:x=x
1
+x
2
tađượcx=Acos(t+).
Với: A
2
= A
1
2
+ A
2
2
+2A

1
A
2
cos (
2
- 
1
);
tan  =
2211
2211
coscos
sinsin



AA
AA


[
1
≤≤
2
;nếu 
1
≤
2
]
2. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:

x
1
=A
1
cos(t+
1
),x
2
=A
2
cos(t+
2
)vàx
3
=A
3
cos(t+
3
) thìdaođộngtổnghợpcũnglàdaođộngđiềuhoà
cùngphươngcùngtầnsố:x=Acos(t+).
ChiếulêntrụcOxvàtrụcOytronghệxOy.Tađược:A
x
=Acos=A
1
cos
1
+

A
2

cos
2
+

A
3
cos
3
+


vàA
y
=Asin=A
1
sin
1
+

A
2
sin
2
+

A
3
sin
3
+



Biên độ:
:A =
2 2
x y
A A


Pha ban đầu

:

tan
=

y
x
A
A
với

[
Min
,
Max
]
3. Khi biết dao động thành phầnx
1
=A

1
cos(t+
1
)vàdaođộngtổnghợpx=Acos(t+)thìdaođộng
thànhphầncònlạilà
x
2
=x-x
1.
với

x
2
= A
2
cos (t + 
2
)
.
Biên độ:
A
2
2
=A
2
+ A
1
2
-2A
1

Acos( -
1
);
Pha
tan 
2
=
1 1
1 1
sin sin
cos cos
A A
A A
 
 


với

1
≤

≤

2

(nếu

1
≤


2
)

4.Nhược điểm của phương pháp trên khi làm trắc nghiệm:
-XácđịnhAvà củadaođộngtổnghợptheophươngpháptrênmấtnhiềuthờigian.Việcbiểudiễngiảnđồvéctơlàphức
tạpvớinhữngtổnghợptừ3daođộngtrởlên,hayđitìmdaođộngthànhphần!
-Xácđịnhgóc hay 
2
thậtsựkhókhănđốivớihọcsinhbởivìcùngmộtgiátrịtanluôntồntạihaigiátrịcủa(ví
dụ: tan=1 thì  = /4 hoặc -3/4). Vậychọngiátrịnàochophùhợpvớibàitoán!.
-Đặcbiệttrongphạmvi:-180
0
<<180
0
hay-<<rấtphùhợpvớibàitoántổnghợpdaođộng.
Vậytổnghợpcácdaođộngđiềuhoàcùngphương,cùngtầnsốđồngnghĩavớiviệc:
Cộng các số phức:
1 1 2 2
A A A
  
    

và Trừ các số phức:
2 2 1 1
A A A
  
    
;
1 1 2 2

A A A
  
    



II

Hình

III

I
IV

-A
M

O
x
X
0



A
Trang 4
    
Email: ; Trang 4
B

ấm
:
MODE

2

xu
ấthiện
ch
ữ
CMPLX

B. GIẢI PHÁP: Dùng máy tính CASIO fx–570ES, 570ES Plus hoặc CASIO fx – 570MS.
1. Cơ sở lý thuyết:
x = Acos(t + ) biểudiễnbằngvectơquay

A
vớibiênđộAvàphabanđầu,hoặc
biểudiễnbằngsốphức
:
(cos sin ) .
i
x i ib
e
a A A

 
    
. (vớimôđun:
A=

2 2
a b

)
+TrongmáytínhCASIO fx- 570ES; 570MS kíhiệulà:
r  (
tahiểulà:
A  ).
2.Chọn chế độ thực hiện phép tính số phức của máy tính: CASIO fx–570ES, 570ES Plus
Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Chỉđịnh dạngnhập/xuấttoán
Bấm:SHIFT MODE 1
MànhìnhxuấthiệnMath.
Thựchiệnphéptínhvềsốphức
Bấm:MODE 2 
MànhìnhxuấthiệnCMPLX
Hiểnthịdạngtoạđộcực:
r

Bấm:SHIFT MODE32
Hiểnthịsốphứcdạng
A



Hiểnthịdạngđềcác:a + ib.
Bấm:SHIFT MODE
31

Hiểnthịsốphứcdạnga+bi

ChọnđơnvịđogóclàRad(R)
Bấm:SHIFT MODE 4 
MànhìnhhiểnthịchữR 
Hoặc Chọnđơnvịđogóclàđộ(D)
Bấm:SHIFT MODE 3 
MànhìnhhiểnthịchữD 
Nhậpkýhiệugóc


BấmSHIFT (-).
Mànhìnhhiểnthị 
Ví dụ:Cáchnhập:Cho:x= 8cos(t+ /3)sẽđượcbiểudiễnvớisốphức:8 60
0
hay 8
π
3
talàmnhưsau:
Máy CASIO fx – 570ES; 570ES Plus Bấm:MODE 2 xuấthiệnCMPLX 
+Chọnđơnvịgóclàđộ(D)bấm:SHIFTMODE 3 hiểnthịD Nhậpmáy:8SHIFT(-)60hiểnthị:860
+ChọnđơnvịgóclàRad(R)bấm:SHIFTMODE 4 mànhìnhhiểnthịR
Nhậpmáy:8SHIFT(-)(:3sẽhiểnthịlà:8
1
π
3

Kinh nghiệm:Nhậpvớiđơnvịđộnhanhhơnđơnvịrad
(Vìnhậptheođơnvịradphảicódấungoặcđơn‘(‘‘)’,
hoặcphảinhậpdạngphânsốnênthaotácnhậplâuhơn).
Ví dụ:Nhập90độthìnhanhhơnnhập(/2)hay
π

2

Tuynhiênđểdễnhìnvàthânthiệntanênnhậptheo
đơn vị rad (R)
Bảng chuyển đổi đơn vị góc: (Rad)=
(D).
π
180
φ

Đơnvịgóc(Độ) 15 30 45 60 75 90 105 120 135 150 165 180

360
Đơnvịgóc(Rad)

1
π
12

1
π
6

1
π
4

1
π
3


5
π
12

1
π
2

7
π
12

2
π
3

3
π
4

5
π
6

11
π
12



2
3.Lưu ý : Kết quả có thể hiển thị dạng đại số: a +bi (hoặc dạng cực: A



).
-Chuyểntừdạng:a + bi sangdạng:A ,bấmSHIFT 2 3 =
Ví dụ:Nhập:8SHIFT(-)(:3->Nếuhiểnthị: 4+ 4
3
i , muốn chuyểnsangdạngcựcA  :
BấmSHIFT 2 3 =kết quả:8
1
π
3

Ví dụ: Nhập:8SHIFT(-)(:3 ->Nếuhiểnthị:8
1
π
3
,muốnchuyểnsangdạngphứca+bi :
-BấmSHIFT 2 4 =kết quả:4+4
3
i




BấmSHIFT 2 mànhìnhxuấthiệnnhưhìnhbên
Nếubấmtiếpphím 3 = kết quả dạngcực(
r 


)
Nếubấmtiếpphím 4 = kết quả dạngphức(a+bi )
( đangthựchiệnphéptính)
Trang 5
    
Email: ; Trang 5
4. Tìm dao động tổng hợp xác định A và

bằng cách thực hiện phép CỘNG:
a.
Với máy FX570ES; 570ES Plus :

Bấm:MODE2

mànhìnhxuấthiện:CMPLX.
ChọnđơnvịgóclàRadbấm:SHIFTMODE 4 mànhìnhhiểnthịR
(hoặcchọnđơnvịgóclàđộbấm:SHIFTMODE 3 mànhìnhhiểnthịD )
Thực hiện phép cộng số phức:
1 1 2 2
A A A
  
    
Talàmnhưsau:
-Nhập:A
1
SHIFT(-)φ
1

+

A
2
SHIFT(-)φ
2
=hiểnthịkếtquả.:
a+bi
(hoặc:
A)

(Nếuhiểnthịsốphứcdạng:
a+bi
thìbấmSHIFT23=hiểnthịkếtquả:
A)

b.
Với máy FX570MS : Bấm

MODE2

mànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.
Thực hiện phép cộng số phức:
1 1 2 2
A A A
  
    
Talàmnhưsau:
NhậpA
1
SHIFT(-)φ
1


+
A
2
SHIFT(-)φ
2
=

BấmtiếpSHIFT+=hiểnthịkếtquả:A.SHIFT=hiểnthịkếtquả:φ
c
.Lưu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả: Saukhinhậptaấndấu=cóthểhiểnthịkếtquảdướidạng:phân
số, vô tỉ,hữu tỉ, muốnkếtquảdướidạngthập phântaấnSHIFT=(hoặcdùngphím
S

D
)đểchuyểnđổi
kếtquảHiển thị.
d.Các ví dụ:
Ví dụ 1: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốcóphươngtrình:
x
1
=5cos(

t+

/3)(cm);x
2
=5cos

t(cm).Daođộngtổnghợpcủavậtcóphươngtrình

A. x=5
3
cos(

t-

/4)(cm) B.x=5
3
cos(

t+

/6)(cm)
C. x=5cos(

t+

/4)(cm)  D.x=5cos(

t-

/3)(cm)ĐápánB
Phương pháp truyền thống Phương pháp dùng số phức
Biênđộ:
2 2
1 2 1 2 2 1
2. .cos( )
   A A A A A
 


Phabanđầu:tan=
2211
2211
coscos
sinsin



AA
AA



Thếsố:

A=
2 2
5 5 2.5.5.cos( / 3) 5 3
  

(cm)
tan=
5.sin( / 3) 5.sin 0 5. 3 / 2 3
1
5cos( / 3) 5.cos 0 3
5. 1
2

 





=>
=/6.Vậy:x=5
3
cos(

t+

/6)(cm)

-Với máy FX570ES:

Bấm:MODE2

-Đơn vị góc là độ(D)Bấm:SHIFTMODE 3 
Nhập:5SHIFT(-)(60)+5SHIFT(-)0=
Hiểnthị5
3
30=>:x=5
3
cos(

t+

/6)(cm)
(NếuHiểnthịdạngđềcác:
15 5 3
2 2


i
thì
BấmSHIFT23 =Hiểnthị:5
3
30)
-Đơn vị đo góc là Rad(R) bấm:SHIFTMODE 4 
Nhập:5SHIFT(-).(/3)+5SHIFT(-)0=
Hiểnthị:5
3

1
π
6

Ví dụ 2: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhoàcùngphương,cùngtầnsố
x
1
=cos(2t+)(cm),x
2
=
3
.cos(2t-/2)(cm).Phươngtrìnhcủadaođộngtổnghợp
A.x=2.cos(2t-2/3)(cm)  B.x=4.cos(2t+/3)(cm)
C.x=2.cos(2t+/3)(cm)  D.x=4.cos(2t+4/3)(cm) 
Giải: Với FX570ES;570ES Plus:

BấmMODE2

, Chọnđơnvịgóc(R):BấmSHIFTMODE 4

-Nhậpmáy:1SHIFT(-)+
3
SHIFT(-)(-/2=Hiểnthị:2-
2
π
3
.ĐápánA

Trang 6
    
Email: ; Trang 6
Ví dụ 3: Mộtvậtdaođộngđiềuhòaxungquanhvịtrícânbằngdọctheotrụcx’Oxcóliđộ
)()
2
2cos(
3
4
))(
6
2cos(
3
4
cmtcmtx





.Biênđộvàphabanđầucủadaođộnglà:
A.

.
3
;4 radcm

 B.
.
6
;2 radcm

 C.
.
6
;34 radcm

D.
.
3
;
3
8
radcm

ĐápánA
Giải 1: Với FX570ES , 570ES Plus: BấmMODE2

Chọnđơnvịgóc(R):SHIFTMODE 4 
Nhậpmáy:
4
3



SHIFT(-).(/6)+
4
3


SHIFT(-).(/2=Hiểnthị:4
1
π
3

Ví dụ 4: Badaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốcóphươngtrìnhlầnlượt:x
1
=4cos(t-/2)(cm),x
2
=
6cos(t+/2)(cm)vàx
3
=2cos(t)(cm).Daođộngtổnghợpcủa3daođộngnàycóbiênđộvàphabanđầulà
A.2
2
cm;/4rad B.2
3
cm;-/4radC.12cm;+/2rad D.8cm;-/2rad
Giải: Với FX570ES; 570ES Plus:



BấmMODE2


.Chọnđơnvịgóc(R).SHIFTMODE 4
Tìmdaođộngtổnghợp,nhậpmáy:
4SHIFT(-)(-/2)+6SHIFT(-)(/2)+2SHIFT(-)0=Hiểnthị:2
2
/4.ChọnA
Ví dụ 5: Daođộngtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsố
x
1
=a
2
cos(t+/4)(cm)vàx
2
=a.cos(t+)(cm)cóphươngtrìnhdaođộngtổnghợplà
A.x=a
2
cos(t+2/3)(cm)  B.x=a.cos(t+/2)(cm)
C.x=3a/2.cos(t+/4)(cm) D.x=2a/3.cos(t+/6)(cm)ChọnB
Giải: Với FX570ES;570ES Plus:

BấmMODE2

:CMPLX. Chọnđơnvịgóc(D)Bấm:SHIFTMODE 3 
( Lưu ý : Không nhập a)Nhậpmáy:
2
SHIFT(-)45+1SHIFT(-)180=Hiểnthị:190.
Ví dụ 6: TìmdaođộngtổnghợpcủabốnDĐĐHcùngphươngsau:
  
1 2
10cos(20 )( ), 6 3 cos(20 )( )
6 2

x t cm x t cm
 
 
   


3 4
4 3cos(20 )( ), 10cos(20 )( )
6
x t cm x t cm

 
   

Giải:
6
1 1
10cos(20 ) 10
6
i
x t x e




   
,
2
2 2
6 3 cos(20 ) 6 3

2
i
x t x e




   


3 1
4 3 cos(20 ) 4 3
x t x

    
,
6
4 4
10 co s(20 ) 10
6
i
x t x e



   

Bấm:
10 6 3 4 3 10
6 2 6

  
      
,SHIFT, 2, 3 =hiểnthị:
6 6
4

 
cos(206 6
)
4
)(
x t cm


 

Ví dụ 7: Hai chấtđiểmM
1
,M
2
chuyểnđộngtrênhaiđườngthẳngsongsong,theophươngOxsongsongvới
haiđườngthẳngtrên,chúnglầnlượtcócácphươngtrình
1
3(cos2 . )
2
x t cm


 
và

2
3 3 cos2 . ( )
x t cm


. Tìm
khoảngcáchgiữaM
1
vàM
2
theophươngOxtrên.
Giải: 
1
3cos(2 )
2
x t


 
,
2
3 3 cos(2 )
x t


Tacó:
1 2 2 1
| | | | 3 3 3
2
M M x x x x


         

Bấm máy:
2 3
6
3 63 3 ;
2
SHIFT




 
Vậy:
1 2
| 6cos(2 ) | ( )
6
M M t cm


 

e. Trắc nghiệm vận dụng :
Câu 1: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốtheocácphươngtrình:x
1

=acos(t+/2)(cm)vàx
2
=a

3
cos(t)(cm).Phươngtrìnhcủadaođộngtổnghợp
A. x=2acos(t+/6)(cm)  B. x=2acos(t-/6)(cm)
C. x=2acos(t-/3)(cm)  D. x=2acos(t+/3)(cm)(Lưuýkhôngnhậpa)ĐápánA
Trang 7
    
Email: ; Trang 7
5. Tìm dao động thành phần ( xác định A
2


2
) bằng cách thực hiện phép TRỪ:
Ví dụ tìm dao động thành phần
x
2
:
x
2
=x - x
1
với:x
2
= A
2
cos(t + 
2
)
Xác định
A

2
và 
2
?
a.Với máy FX570ES; 570ES Plus:

Bấm
MODE2
mànhìnhxuấthiện:CMPLX
Thực hiện phép
trừ
số phức:
2 2 1 1
A A A
  
    
;hoặc
1 1 2 2
A A A
  
    

NhậpASHIFT(-)φ-(chúýdấutrừ),NhậpA
1
SHIFT(-)φ
1
=kết quả.
(NếuhiểnthịsốphứcthìbấmSHIFT23=kếtquảtrênmànhình: A
2
 

2

b.Với máy FX570MS

Bấm
MODE2
mànhìnhxuấthiện:CMPLX
Thực hiện phép
trừ
số phức:
2 2 1 1
A A A
  
    
;hoặc
1 1 2 2
A A A
  
    

NhậpASHIFT(-)φ
-(chúýdấutrừ),
NhậpA
1
SHIFT(-)φ
1
=
BấmtiếpSHIFT + =hiểnthịkếtquả:
A
2.

bấm

SHIFT =hiểnthịkếtquả:φ
2

c.Các ví dụ :
Ví dụ 8: Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàcóphươngtrìnhdaođộngtổnghợpx=5
2
cos(t+5/12)(cm)với
cácdaođộngthànhphầncùngphươnglàx
1
=A
1
cos(t+ 
1
)vàx
2
=5cos(t+/6)(cm),Biênđộvàphabanđầu
củadaođộng1là:
A.5cm;
1
=2/3 B.10cm;
1
=/2 C.5
2
(cm)
1
=/4  D.5cm;
1
=/3

Giải: Với FX570ES; 570ES Plus:BấmMODE 2

CMPLX. Chọnđơnvịgóclàrad:SHIFTMODE 4 . 
-Nhậpmáy:5
2
SHIFT(-)(5/12)–5SHIFT(-)(/6=Hiểnthị:5
2
π
3
.chọnA
Ví dụ 9:
Mộtvậtđồngthờithamgia3daođộngcùngphương,cùngtầnsốcóphươngtrìnhdaođộng:x
1
=2
3
cos(2πt
+/3)(cm),x
2
=4cos(2πt+/6)(cm)vàx
2
=A
3
cos(t+ 
3
)(cm).Phươngtrìnhdaođộngtổnghợpcódạngx=6cos(2πt
-/6)(cm).Tínhbiênđộdaođộngvàphabanđầucủadaođộngthànhphầnthứ3:
A. 8cmvà-/2. B. 6cmvà/3. C. 8cmvà/6. D. 8cmvà/2.ChọnA
Giải: Với FX570ES;570ES Plus: BấmchọnMODE 2mànhìnhxuấthiện:CMPLX
Chọnđơnvịđogóclàrad (R)SHIFTMODE 4 .Tìmdaođộngthànhphầnthứ3:x
3

= x - x
1
–x
2

Nhậpmáy:6SHIFT(-)(-/6)-2
3
SHIFT(-)(/3)-4SHIFT(-)(/6=Hiểnthị:8-
1
π
2
.
d.Trắc nghiệm vận dụng:
Câu 1:Daođộngtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhòacùngphương,cóphươngtrình
5
3cos( )
6
x t


 
(cm).Biếtdao
độngthứnhấtcóphươngtrìnhliđộ
1
5cos( )
6
x t


 

(cm).Daođộngthứhaicóphươngtrìnhliđộlà
A.
2
8cos( )
6
x t


 
(cm).B.
2
2cos( )
6
x t


 
(cm).C.
2
5
2cos( )
6
x t


 
(cm).D.
2
5
8cos( )

6
x t


 
(cm).
Câu 2: Mộtvậtđồngthờithamgia2daođộngcùngphương,cùngtầnsốcóphươngtrìnhdaođộng:x
1
=8cos(2πt+/2)
(cm)vàx
2
=A
2
cos(t+ 
2
)(cm).Phươngtrìnhdaođộngtổnghợpcódạngx=8
2
cos(2πt+/4)(cm).Tínhbiênđộdao
độngvàphabanđầucủadaođộngthànhphầnthứ2:
A. 8cmvà0. B. 6cmvà/3.C. 8cmvà/6.D. 8cmvà/2.
Câu 3: Mộtvậtđồngthờithamgia3daođộngcùngphương,cùngtầnsốcóphươngtrìnhdaođộng:x
1
=8cos(2πt+/2)
(cm),x
2
=2cos(2πt-/2)(cm)vàx
3
=A
3
cos(2t+ 

3
)(cm).Phươngtrìnhdaođộngtổnghợpcódạngx=6
2
cos(2πt+
/4)(cm).Tínhbiênđộdaođộngvàphabanđầucủadaođộngthànhphầnthứ3:
A. 6cmvà0. B. 6cmvà/3.C. 8cmvà/6.D. 8cmvà/2.
Câu 4: Mộtvậtđồngthờithamgia3daođộngcùngphương,cùngtầnsốcóphươngtrìnhdaođộng:x
1
=a.cos(2πt+/2)
,x
2
=2a.cos(2πt-/2)vàx
3
=A
3
cos(2t+ 
3
).Phươngtrìnhdaođộngtổnghợpcódạngx=a
2
cos(2πt-/4)(cm).
Tínhbiênđộdaođộngvàphabanđầucủadaođộngthànhphầnthứ3:
A
. avà0.   B. 2avà/3.  C. a
2
và/6. D. 2a
2
và/2.

Trang 8
    

Email: ; Trang 8
IV. BÀI TOÁN CỘNG ĐIỆN ÁP TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU:
1.Cộng điện áp
:
Xét
đoạnmạchnốitiếp:u=u
1
+u
2
.Vớiu
1
=U
01

1
os( )
c t
 

vàu
2
=U
02

2
os( )
c t
 



a.Cách 1: Phương pháp giản đồ véc tơ:
Tacótổnghợpcácdaođộngđiềuhoà:

-Điệnáptổngtrongđoạnmạchnốitiếp:u=u
1
+u
2
=
01 02
1 2
os( ) os( )
  U c t U c t
   

-Điệnáptổngcódạng:u=U
0
s( )

co t





Với:U
0
2
= U
2
01

+ U
02
2
+ 2.U
02
.U
01
. Cos(
1 2
)
 

;
01 1 02 2
01 1 02 2
sin .sin
tan
cos cos



U U
U U
 
 


Ví dụ 1 :Chomạchgồm:ĐoạnAMchứa:R,CmắcnốitiếpvớiđoạnMBchứacuộncảmL,r.Tìmu
AB
=?

Biết:u
AM
=100
2 s os(100 )
3
c t



(V)
0
1
100 2( ),
3
AM
U V


   

u
MB
=100
2 os(100 )
6
c t



(V)->U

0MB
=100
2
(V),
2
6




Bài giải: Dùng công thức tổng hợp dao động: u
AB
=u
AM
+u
MB

+U
0AB
=
2 2
(100 2) (100 2) 2.100. 2.100 2.cos( ) 200( )
3 6
V
 
    
=>U
0AB
=200(V)
 +

100 2 sin( ) 100 2 sin( )
3 6
tan
100 2 cos( ) 100 2 cos( )
12
3 6
 

 










.Vậyu
AB
=200
os(10
1
0 )
2
c t




(V)
b.Cách 2: Dùng máy tính FX-570ES: u
AB
=u
AM
+u
MB
để xác định U
0AB
và . ( RẤT NHANH!)
Chọn chế độ của máy tính: CASIO fx – 570ES ; 570ES Plus, VINA CAL Fx-570ES Plus
Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Càiđặtbanđầu(Resetall)
:

Bấm:
SHIFT 9 3 = =

Resetall(cóthểkhôngcầnthiết)
Chỉđịnh dạngnhập/xuấttoán
Bấm:SHIFT MODE 1
MànhìnhxuấthiệnMath.
Thựchiệnphéptínhvềsốphức
Bấm:MODE 2 
MànhìnhxuấthiệnCMPLX
Dạngtoạđộcực:
r

Bấm:SHIFT MODE32
Hiểnthịsốphứcdạng:

A

Hiểnthịdạngđềcác:a + ib.
Bấm:SHIFT MODE
31

Hiểnthịsốphứcdạng:a+bi
ChọnđơnvịđogóclàRad(R)
Bấm:SHIFT MODE 4 
MànhìnhhiểnthịchữR 
HoặcChọnđơnvịđogóclàđộ(D)
Bấm:SHIFT MODE 3 
MànhìnhhiểnthịchữD 
Nhậpkýhiệugóc


BấmSHIFT (-)
Mànhìnhhiểnthị


2.Ví dụ cách nhập máy
:
Cho:u
AM
=100
2 s os(100 )
3
c t




(V),biểudiễn100
2
-60
0
hoặc 100
2
-
1
π
3

Chọn chế độ:
BấmMODE 2 xuấthiệnCMPLX,Chọnđơnvịgóclàđộbấm:SHIFTMODE 3 hiểnthịD
Nhậpmáy:100
2
SHIFT(-)-60hiểnthị:100
2
 -60
-ChọnđơnvịđogóclàRad(R)bấm:SHIFTMODE 4 mànhìnhhiểnthịchữR
Nhậpmáy:100
2
SHIFT(-)(-:3hiểnthị:100
2
-
1
π
3

-Cầnchọnchếđộmặcđịnhtheodạngtoạđộcựcr 


(ta hiểu là A )
 -Chuyểntừdạng:a + bi sangdạngA ,tabấmSHIFT23 =

3. Xác định U
0


bằng cách bấm máy tính:
+Với máy FX570ES; 570ES Plus : BấmMODE 2mànhìnhxuấthiện:CMPLX.
-NhậpU
01
SHIFT (-) φ
1
+ U
02
SHIFT (-) φ
2
=kếtquả.
(Nếuhiểnthịsốphứcdạng:a+bi thìbấmSHIFT23 =hiểnthịkếtquả : A 
+Với máy FX570MS : BấmMODE 2mànhìnhxuấthiện:CMPLX.
Hình
u
AM

B A
R L,r
u
MB


M

C
Trang 9
    
Email: ; Trang 9
NhậpU
01
SHIFT (-) φ
1
+ U
02
SHIFT (-) φ
2
=
SauđóbấmSHIFT + =hiểnthịkếtquảlà:ASHIFT =hiểnthịkếtquảlà:φ
+Lưu ý Chế độ hiển thị kết quả trên màn hình:
Saukhinhập,ấndấu=hiểnthịkếtquảdướidạngvô tỉ,muốnkếtquảdướidạngthập phântaấnSHIFT=
(hoặcdùngphímSD)đểchuyểnđổikếtquảHiển thị. 
4.
Ví dụ 1 ở trên :
Tìmu
AB
=?với:u
AM
=100
2 os(100 )
3
c t



(V)
0
1
100 2( ),
3
AM
U V


   

 u
MB
=100
2 os(100 )
6
c t



(V)->U
0MB
=100
2
(V),
2
6





Giải 1: Với máy FX570ES ;
570ES Plus
: BấmMODE2mànhìnhxuấthiện:CMPLX
ChọnđơnvịđogóclàD (độ):SHIFTMODE 3 
Tìmu
AB
?Nhậpmáy:100
2
SHIFT(-)(-60)+100
2
SHIFT(-)30=Hiểnthịkếtquả :
200-15.Vậyu
AB
=200
0
os( 15 )
c t

(V)Hay:u
AB
=200
os(100 )
12
c t



(V)

Giải 2: ChọnđơnvịđogóclàR (Radian):SHIFTMODE 4 
Tìmu
AB
?Nhậpmáy:100
2
SHIFT(-).(-/3)+100
2
SHIFT(-)(/6=Hiểnthịkếtquả: 
200-/12 .Vậyu
AB
=200
os(10
1
0 )
2
c t



(V)
5. Nếu cho u
1
= U
01
cos(

t +

1
) và u = u

1
+ u
2
= U
0
cos(

t +

) .
Tìm dao động thành phần u
2
:(Vídụhìnhminhhọabên)
u
2
= u - u
1.
với:u
2
= U
02
cos(t + 
2
). Xác định U
02
và 
2

*Với máy FX570ES;570ES Plus : BấmMODE2
Nhậpmáy:U

0
SHIFT (-) φ-(trừ)U
01
SHIFT (-) φ
1
=kết quả.
(NếuhiểnthịsốphứcthìbấmSHIFT23= kết quả trên màn hình là: U
02
 
2

*Với máy FX570MS : BấmMODE 2
Nhậpmáy:U
0
SHIFT (-) φ -(trừ)U
01
SHIFT (-) φ
1
=
bấmSHIFT (+) =,tađượcU
02
;bấmSHIFT (=);tađượcφ
2

Ví dụ 2:Nếuđặtvàohaiđầumộtmạchđiệnchứamộtđiệntrởthuầnvàmộtcuộncảmthuầnmắcnốitiếpmộtđiệnáp
xoay chiều có biểu thức u = 100
2
cos(

t +

4

) (V), thì khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức
u
R
=100cos(

t)(V).Biểuthứcđiệnápgiữahaiđầucuộncảmthuầnsẽlà
A. u
L
=100cos(

t+
2

)(V). B. u
L
=100
2
cos(

t+
4

)(V).
C. u
L
=100cos(

t+

4

)(V). D. u
L
=100
2
cos(

t+
2

)(V).
Giải 1: Với máy FX570ES ;
570ES Plus
: BấmMODE 2mànhìnhxuấthiện:CMPLX
ChọnđơnvịđogóclàD(độ):SHIFTMODE 3 mànhìnhxuấthiệnD
Tìmu
L
?Nhậpmáy:100
2
SHIFT(-).(45)-100SHIFT(-).0=
Hiểnthịkếtquả :10090.Vậyu
L
=100
2
os( )
c t


(V)ChọnA

Giải 2: ChọnđơnvịđogóclàR (Radian):SHIFTMODE 4 
Tìmu
L
?Nhậpmáy:100
2
SHIFT(-).(/4)-100SHIFT(-).0=
Hiểnthịkếtquả: 100/2 .Vậyu
L
=100
2
os( )
c t



(V)ChọnA
Hình
u
1

B
A
X
Y
u
2

M



Trang 10
    
Email: ; Trang 10
Ví dụ 3:Nếuđặtvàohaiđầumộtmạchđiệnchứamộtđiệntrởthuầnvàmộttụđiệnmắcnốitiếpmộtđiệnápxoaychiều
cóbiểuthứcu=100
2
cos(

t-
4

)(V),khiđóđiệnáphaiđầuđiệntrởthuầncóbiểuthứcu
R
=100cos(

t)(V).Biểu
thứcđiệnápgiữahaiđầutụđiệnsẽlà
A. u
C
=100cos(

t-
2

)(V).  B. u
C
=100
2
cos(


t+
4

)(V).
C. u
C
=100cos(

t+
4

)(V).  D. u
C
=100
2
cos(

t+
2

)(V).
Giải 1: Với máy FX570ES ;
570ES Plus
: BấmchọnMODE 2mànhìnhxuấthiệnCMPLX
Chọn
đơnvịđogóclàđộ(D)
:SHIFTMODE 3 
Tìmu
c
?Nhậpmáy:100

2
SHIFT(-).(-45)-100SHIFT(-).0=
Hiểnthịkếtquả:100-90.Vậyu
C
=100
2
os( )
c t



(V)ChọnA
Giải 2: Chọn
đơnvịđogóclà
Radian( R):SHIFTMODE 4 
Tìmu
C
?Nhậpmáy:100
2
SHIFT(-).(-/4)-100SHIFT(-).0=
Hiểnthịkếtquả: 100-/2 .Vậyu
C
=100
2
os( )
c t



(VChọnA

Ví dụ 4:ĐoạnmạchABcóđiệntrởthuần,cuộndâythuầncảmvàtụđiệnmắcnốitiếp.MlàmộtđiểmtrêntrêndoạnAB
vớiđiệnápu
AM
=10cos100t(V)vàu
MB
=10 3cos(100t-

2
)(V).Tìmbiểuthứcđiệnápu
AB
.?
A.
u 20 2cos(100 t)(V)
AB
 
B.
AB
u 10 2cos 100 t (V)
3

  
 
 
 

C.
u 20.cos 100 t V)
AB
3
(


  
 
 
 
D.
AB
u 20.cos 100 t V)
3
(

  
 
 
 

ChọnD
Giải : Chọn
đơnvịđogóclà
Radian(R):SHIFTMODE 4 
Tìmu
AB
?Nhậpmáy:10SHIFT(-).0+10
3
SHIFT(-).(-/2=
Hiểnthịkếtquả: 20-/3 .Vậyu
C
=20
os(100 )
3

c t



(V) ChọnD
6. Trắc nghiệm vận dụng :
Câu 1:ĐặtđiệnápxoaychiềuvàohaiđầuđoạnmạchR,Lthuầncảm,CmắcnốitiếpthìđiệnápđoạnmạchchứaLClà
1
60cos 100 . ( )
2
u t V


 
 
 
 
(A)vàđiệnáphaiđầuRđoạnmạchlà


2
60cos 100 . ( )
u t V


.Điệnáphaiđầuđoạnmạch
là:
A.



3/.100cos260

 tu
(V). B.


6/.100cos260

 tu
(V)
C.


60 2 cos 100 . / 4
u t
 
 
(V). D.


6/.100cos260

 tu
(V).ChọnC
Câu 2:Chomạchđiệnxoaychiềunhưhìnhvẽ.ĐặtvàohaiđầuA,Bmộtđiệnápxoaychiều,điệnáptứcthờigiữacác
điểmAvàM,MvàBcódạng:


AM
u 15 2cos 200 t / 3 (V)

  

Và


MB
u 15 2 cos 200 t (V)
 
.BiểuthứcđiệnápgiữaAvàBcódạng:
A.
AB
u 15 6 cos(200 t / 6)(V)
  
B.


AB
u 15 6 cos 200 t / 6 (V)
   

C.


AB
u 15 2 cos 200 t / 6 (V)
   
  D.


AB

u 15 6 cos 200 t (V)
 

Câu 3(ĐH–2009)
: ĐặtđiệnápxoaychiềuvàohaiđầuđoạnmạchcóR,L,Cmắcnốitiếp.BiếtR=10Ω,cuộncảmthuần
cóL=1/(10π)(H),tụđiệncóC=
(F)vàđiệnápgiữahaiđầucuộncảmthuầnlàu
L
=20 cos(100πt+π/2)(V).Biểu
thứcđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạchlà
A.u=40cos(100πt+π/4)(V).   B. u=40 cos(100πt–π/4)(V).
B



A
M

Trang 11
    
Email: ; Trang 11
C
L
A
B
R
M
C.u=40 cos(100πt+π/4)(V).   D. u=40cos(100πt–π/4)(V).ChọnD
Câu 4: HaiđầuđoạnmạchCRLnốitiếpcómộtđiệnápxoaychiều:u
AB

=100
2
cos(100πt)(V),điệnápgiữahaiđầu
MBlà:u
MB
=100cos(100πt+
4

)(V).
BiểuthứccủađiệnápgiữahaiđầuđoạnAMlà:
A. u
AM
=100cos(100πt+
2

)V.B.u
AM
=100
2
cos(100πt-
2

)V.
C. u
AM
=100cos(100πt-
4

)VD.u
AM

=100
2
cos(100πt-
4

)V.ChọnC
Câu 5: MộtmạchđiệnxoaychiềuRLC(hìnhvẽ)cóR=100

;
L=
3

(H).ĐiệnáphaiđầuđoạnmạchAMchứaRcódạng:
u
1
=100cos100

t(V).ViếtbiểuthứctứcthờiđiệnáphaiđầuABcủamạchđiện.
A.
200 2 cos(100 )
3
u t


 
(V)  B. 
200 2 cos(100 )
4
u t



 
(V) 
C.

200cos(100 )
3
u t


 
(V)  D.
200 2 cos(100 )
4
u t


 
(V). ChọnC
Câu
6:Ởmạchđiệnhìnhvẽbên,khiđặtmộtđiệnápxoaychiềuvàoABthì
120 2 os(100 )
AM
u c t V


và
120 2 os(100 )
3
MB

u c t V


 
.BiểuthứcđiệnáphaiđầuABlà:
A.
120 2 os(100 )
4
AB
u c t V


 
. B.
240 os(100 )
6
AB
u c t V


 
. 
C.
120 6 os(100 )
6
AB
u c t V


 

. D.
240 os(100 )
4
AB
u c t V


 
.

V. TÌM BIỂU THỨC i HOẶC u TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU:
1.Phương pháp giải truyền thống:
Cho R,L,Cnốitiếp.Nếuchou=U
0
cos(t+
u
),viếti?Hoặcnếuchoi=I
0
cos(t+
i
),viếtu?
Bước 1:TínhtổngtrởZ:Tính
L
Z L

 .;
1 1
2
C
Z

C fC
 
 
và
2 2
( )
L C
Z R Z Z  

Bước 2:ĐịnhluậtÔm:UvàIliênhệvớinhaubởi
U
I
Z

;I
o
=
Z
U
o
;
Bước 3:Tínhđộlệchphagiữauhaiđầumạchvài:
tan
L C
Z Z
R



;Suyra

Bước 4:Viếtbiểuthứcihoặcu:
a)Nếuchotrướcu=U
0
cos(t+
u
)thìicódạng:i=I
0
cos(t+
u
-
).
b)Nếuchotrướci=I
0
cos(t+
i
)thìucódạng:u=U
0
cos(t+
i
+).
Ví dụ 1: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm
1
( )

L H

vàmộttụđiệncóđiệndung
4
2.10
( )



C F

mắcnốitiếp.Biếtrằngdòngđiệnquamạchcódạng


5cos100
i t A

.Viếtbiểuthứcđiệnáptứcthờigiữahaiđầumạchđiện.
Giải 1:
Bước 1:
Cảmkháng:
1
100 . 100
   
L
Z L
 

;Dungkháng:
4
1 1
50
2.10
100 .
C
Z
C





   

Hình
u
1

B
A
R L
u
2

M

M

C
A
B
R

L,r

Trang 12
    
Email: ; Trang 12

Tổngtrở:
 
 
2 2
2 2
50 100 50 50 2
       
L C
Z R Z Z

Bước 2:ĐịnhluậtÔm:
VớiU
o
=I
o
Z=5.50
2
=250
2
V;
Bước 3:Tínhđộlệchphagiữauhaiđầumạchvài:

100 50
tan 1
50
 
  
L C
Z Z
R


4
 


(rad).
Bước 4:Biểuthứcđiệnáptứcthờigiữahaiđầumạchđiện:
250 2 cos 100
4
 
 
 
 
u t


(V).
2.Phương pháp dùng máy tính FX-570ES, FX-570ES Plus,
VINA CAL Fx-570ES Plus
a.Tìm hiểu các đại lượng xoay chiều dạng phức: Xembảngliênhệ
ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN CÔNG THỨC DẠNG SỐ PHỨC TRONG MÁY TÍNH FX-570ES
CảmkhángZ
L
 Z
L
 Z
L
i(ChúýtrướcicódấucộnglàZ
L
)

DungkhángZ
C
 Z
C
 -Z
C
i(ChúýtrướcicódấutrừlàZc)
Tổngtrở:

L
Z L.

;
1

C
Z
.C

;
 
2
2
L C
Z R Z Z  

( )
  
L C
Z R Z Z i

=a+bi(vớia=R;b=(Z
L
-Z
C
))
-NếuZ
L
>Z
C:
Đoạn

mạchcótínhcảmkháng
-NếuZ
L
<Z
C:
Đoạn

mạchcótínhdungkháng
Cườngđộdòngđiện
i=Iocos(t+i)
0 0
i
i
i
i I I


  


Điệnáp
u=Uocos(t+
u
)
0 0
u
i
u
u U U


  

ĐịnhluậtÔM

U
I
Z

.
u
i u i Z
Z
  
u
Z
i
 

Chú ý:

( )
  
L C
Z R Z Z i
(tổngtrởphức
Z
cógạchtrênđầu:Rlàphầnthực,(Z
L
-Z
C
)làphầnảo)
Cần phân biệt chữ i sau giá trị b = (Z
L
-Z
C
) là phần ảo , khác với chữ i là cường độ dòng điện

b.Chọn cài dặt máy tính: CASIO fx – 570ES ; 570ES Plus, VINACAL
FX-570ES Plus

Chọn chế độ làm việc Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Chỉđịnh dạngnhập/xuấttoán
Bấm:SHIFT MODE 1
MànhìnhxuấthiệnMath.
Thựchiệnphéptínhsốphức
Bấm:MODE 2 
MànhìnhxuấthiệnCMPLX
Dạngtoạđộcực:
r


Bấm:SHIFT MODE32
Hiểnthịsốphứcdạng:
A

Hiểnthịdạngđềcác:a + ib.
Bấm:SHIFT MODE
31

Hiểnthịsốphứcdạng:a+bi
ChọnđơnvịđogóclàRad(R)
Bấm:SHIFT MODE 4 
MànhìnhhiểnthịchữR 
Hoặc Chọnđơnvịđogóclàđộ(D)
Bấm:SHIFT MODE 3 
MànhìnhhiểnthịchữD 
Nhậpkýhiệugóc


BấmSHIFT (-)
Mànhìnhhiểnthị


Nhậpkýhiệuphầnảoi 
BấmENG


Mànhìnhhiểnthị
i



b.Lưu ý Chế độ hiển thị kết quả trên màn hình:
Saukhinhập,ấndấu=cóthểhiểnthịkếtquảdướidạngsốvô tỉ,
muốnkếtquảdướidạngthập phântaấnSHIFT=
(hoặcdùngphímSD)đểchuyểnđổikếtquảHiển thị.

c. Các Ví dụ :
Ví dụ 1 ở trên :
Giải:
100
L
Z L

   
;

Phím

ENG

đ
ểnhậpphầnảoi

Trang 13
    
Email: ; Trang 13
1
50
   
C
Z

C

.VàZ
L
-Z
C
=50


-Với máy FX570ES;570ES Plus

: BấmMODE2mànhìnhxuấthiện:CMPLX.
-BấmSHIFTMODE32:Càiđặtdạngtoạđộcực:(A )
-Chọnđơnvịđogóclàđộ(D),bấm:SHIFTMODE 3 mànhìnhhiểnthịD
Tacó:
iZZRXIZiu
CLi
)((
0



5 0 50 50
  
X( i )
( Phép
NHÂN
hai số phức)
Nhậpmáy:5SHIFT(-)0X(50+50


ENGi)=Hiểnthị:353.5533945=250
2
45
Vậybiểuthứctứcthờiđiệnápcủahaiđầumạch:u = 250
2
cos( 100t +/4) (V).

Ví dụ 2:MộtmạchđiệnxoaychiềuRLCkhôngphânnhánhcóR=100

;C=
4
1
10
. F


;L=
2

H.Cườngđộ
dòngđiệnquamạchcódạng:i=2
2
cos100

t(A).Viếtbiểuthứcđiệnáptứcthờicủahaiđầumạch?
Giải:
2
100 200
L
Z L.

 

   
;
4
1 1
10
100
C
Z
.C
.




  =100

.VàZ
L
-Z
C
=100


-Với máy FX570ES, 570ES Plus

: BấmMODE2mànhìnhxuấthiện:CMPLX.
-BấmSHIFTMODE32:Càiđặtdạngtoạđộcực:(r )
-Chọnđơnvịđogóclàđộ(D),bấm:SHIFTMODE 3 mànhìnhhiểnthịD

Tacó:
iZZRXIZiu
CLi
)((
0



2 2 0 100 100
  

X ( i )
( Phép
NHÂN
hai số phức)
Nhậpmáy:2
2
SHIFT(-)0X(100+100

ENGi)=Hiểnthị:40045
Vậybiểuthứctứcthờiđiệnápcủahaiđầumạch:u = 400cos( 100t +/4) (V).
Ví dụ 3:ChođoạnmạchxoaychiềucóR=40

,L=

1
(H),C=

6
.

0
10
4
(F),mắcnốitiếpđiệnáp2đầumạch
u=100
2
cos100

t(V),Cườngđộdòngđiệnquamạchlà:
A.
i=2,5cos(100 t+ )( )
4
A


  B.
i=2,5cos(100 t- )( )
4
A



C.
i=2cos(100 t- )( )
4
A


  C.
i=2cos(100 t+ )( )

4
A



Giải:
1
100 100
   
L
Z L.
 

;
4
1 1
10
100
0 6

 
C
Z
.C
.
,



=60


.VàZ
L
-Z
C
=40


-Với máy FX570ES ,
570ES Plus
: Bấm
MODE2
mànhìnhxuấthiện:CMPLX.
-Bấm
SHIFTMODE3
2:Càiđặt
dạngtoạđộcực:(
r


)

-Chọnđơnvịđogóclàđộ(D),bấm:SHIFTMODE 3 mànhìnhhiểnthịD
Tacó:i
0
( ( )
u
L C
Uu
R Z Z i

Z


 
 

100 2 0
40 40



.
( i )

( Phép
CHIA
hai số phức)

Nhập100
2


SHIFT(-)0:(40+40

ENGi)=
Hiểnthị:2,5
-
45
Vậy:
Biểuthứctứcthời

cườngđộdòngđiệnquamạchlà:i = 2,5 cos(100t -/4) (A).

ChọnB


Ví dụ 4:
MộtđoạnmạchđiệngồmđiệntrởR=50mắcnốitiếpvớicuộnthuầncảmL=0,5/(H).Đặtvàohaiđầu
đoạnmạchmộtđiệnápxoaychiềuu=100
2
cos(100t-/4)(V).Biểuthứccủacườngđộdòngđiệnquađoạnmạchlà:
A
.i=2cos(100t-/2)(A).B.i=2
2
cos(100t-/4)(A).
C.i=2
2
cos100t(A).  D.i=2cos100t(A).
Trang 14
    
Email: ; Trang 14
Giải:
0 5
100 50
   
L
,
Z L.
 

; .VàZ

L
-Z
C
=50

-0=50


-Với máy FX570ES ,570ES Plus : BấmMODE2xuấthiện:CMPLX.BấmSHIFTMODE32:dạngtoạđộ
cực:(r ). Chọnđơnvịđogóclàđộ(D),bấm:SHIFTMODE 3 mànhìnhhiểnthịD
Tacó:i
0
( )
u
L
Uu
R Z i
Z


 


100 2 45
50 50
 


.
( i )

( Phép CHIA hai số phức)
Nhập100
2


SHIFT (-) - 45 : ( 50 + 50

ENG i ) =
Hiểnthị:2
-
90
Vậy:
Biểuthứctứcthời
cườngđộdòngđiệnquamạchlà:i = 2 cos( 100t - /2) (A).

ChọnA

Ví dụ 5(ĐH 2009): Khiđặthiệuđiệnthếkhôngđổi30Vvàohaiđầuđoạnmạchgồmđiệntrởthuầnmắcnốitiếpvới
cuộncảmthuầncóđộtựcảmL=1/4(H)thìcườngđộdòngđiện1chiềulà1A.Nếuđặtvàohaiđầuđoạnmạchnàyđiện
ápu =150
2
cos120t (V)thìbiểuthứccườngđộdòngđiệntrongmạchlà:

A.
5 2cos(120 )( )
4
 
i t A



B.
5cos(120 )( )
4
 
i t A


C.
5 2cos(120 )( )
4
 
i t A


D.
5cos(120 )( )
4
 
i t A



Giải:
Khiđặthiệuđiệnthếkhôngđổi(hiệuđiệnthế1chiều)thìđoạnmạchchỉcòncóR:R=U/I=30

1
120 30
4
   
L

Z L.
 

;i=
u 150 2 0
(30 30i)
Z



( Phép CHIA hai số phức)
-Với máy FX570ES ,570ES Plus : -BấmMODE2xuấthiện:CMPLX.
-BấmSHIFTMODE32:Càiđặtdạngtoạđộcực:(A )
-Chọnđơnvịđogóclàđộ(D),bấm:SHIFTMODE 3 mànhìnhhiểnthịD
Nhậpmáy:150
2
:(30+30

ENGi)=Hiểnthị:5- 45
Vậy:Biểuthứctứcthờicườngđộdòngđiệnquamạchlà:i = 5cos( 120t - /4) (A).ChọnD

3. Trắc nghiệm vận dụng:
Câu 1:ChomạchđiệnxoaychiềucóR=30

,L=

1
(H),C=

7

.
0
10
4
(F);điệnáphaiđầumạchlàu=120
2
cos100

t
(V),thìcườngđộdòngđiệntrongmạchlà

A.
4cos(100 )( )
4
i t A


 
B.
4cos(100 )( )
4
i t A


 
C.
2cos(100 )( )
4
i t A



 
D.
2cos(100 )( )
4
i t A


 

Câu 2:  Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10

 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
4
2
.10
C F



.Dòngđiệnquamạchcóbiểuthức
2 2 cos(100 )
3
i t A


 
.Biểuthứcđiệnápcủahaiđầuđoạnmạch
là:
A

.
80 2 cos(100 )
6
u t


 
(V) B.
80 2 cos(100 )
6
u t


 
(V)
C.
120 2 cos(100 )
6
u t


 
(V) D.
2
80 2 cos(100 )
3
u t


 

(V)
Câu 3:Mộtmạchgồmcuộndâythuầncảmcócảmkhángbằng10

mắcnốitiếpvớitụđiệncóđiệndung
4
2
.10
C F



.Dòngđiệnquamạchcóbiểuthức
2 2 cos100 )
3
 
i t A


.Biểuthứcđiệnápcủahaiđầuđoạnmạchlà:
A.

80 2 s(100 )
6
 u co t


(V) B.
80 2 cos(100 )
6
 u t



(V)
C.
120 2 s(100 )
6
 u co t


(V) D.
2
80 2 s(100 )
3
 u co t


(V)


Trang 15
    
Email: ; Trang 15
VI. XÁC ĐỊNH HỘP ĐEN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU:
1.Chọn cài dặt máy tính Fx-570ES, 570ES Plus
, VINACAL
570ES Plus

:
Chọn chế độ làm việc Nút lệnh Ý nghĩa - Kết quả
Càiđặtbanđầu(Resetall)

:

Bấm:
SHIFT 9 3 = =

Clear?3:All(xóatấtcả)
Chỉđịnh dạngnhập/xuấttoán
Bấm:SHIFT MODE 1
MànhìnhxuấthiệnMath.
Thựchiệnphéptínhvềsốphức
Bấm:MODE 2 
MànhìnhxuấthiệnCMPLX
Dạngtoạđộcực:
r
 (
A ) 
Bấm:SHIFT MODE32

Hiểnthịsốphứcdạng
A

Tínhdạngtoạđộđềcác:a + ib.
Bấm:SHIFT MODE
31

Hiểnthịsốphứcdạnga+bi
HoặcchọnđơnvịgóclàRad(R)

Bấm:SHIFT MODE 4 
MànhìnhhiểnthịchữR 

Hoặc(Chọnđơnvịgóclàđộ(D))
Bấm:SHIFT MODE 3 
MànhìnhhiểnthịchữD 
Nhậpkýhiệugóc


Bấm:SHIFT (-)
Mànhìnhhiểnthịkýhiệu


Chuyểntừa + bi sangA ,
Bấm:SHIFT 2 3 =
MànhìnhhiểnthịdạngA 
ChuyểntừA  sanga + bi 
Bấm:SHIFT 2 4 =
Mànhìnhhiểnthịdạnga + bi 
Sửdụngbộnhớđộclập
Bấm:M+hoặcSHIFT M+

MHxuấthiệnM và M+ hoặc M-
Gọibộnhớđộclập
Bấm:RCL M+
Mànhìnhxuấthiện M
Xóabộnhớđộclập
Bấm:
SHIFT 9 2 =AC
ClearMemory?[=]:Yes(mấtchữM)

2. Xác định các thông số ( Z, R, Z
L

, Z
C
) bằng máy tính:
-TínhZ:

u
Z
i

0
0
( )



u
i
U
I



( Phép
CHIA
hai số phức )


Nhậpmáy:U
0
SHIFT (-) φ

u
: ( I
0
SHIFT (-) φ
i
) =
-Vớitổngtrởphức:
( )
  
L C
Z R Z Z i
,nghĩalàcódạng(a + bi).vớia=R;b=(Z
L
-Z
C
)

-ChuyểntừdạngA sangdạng:a + bi :bấmSHIFT 2 4 =

3.Các Ví dụ:
Ví dụ 1: Mộthộpkín(đen)chỉchứahaitrongbaphầntửR,L,Cmắcnốitiếp.Đặtvàohaiđầumạchmộtđiện
ápxoaychiềuu=100
2
cos(100t+
4

)(V)thìcườngđộdòngđiệnquahộpđenlài=2cos(100t)(A).Đoạn
mạchchứanhữngphầntửnào?Giátrịcủacácđạilượngđó?
Giải: Với máy FX570ES,
570ES Plus

: BấmMODE2
bấm:SHIFTMODE 3 

-BấmSHIFTMODE31
:
Càiđặt
dạngtoạđộđềcác:(a + bi).

100 2 45
(2 0)

 

u
Z
i
Nhập:100
2


SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-) 0

) =
Hiểnthị:50+50i

Mà
( )
  
L C
Z R Z Z i

.Suyra:R=50;Z
L
=50.Vậyhộpkín(đen)chứahaiphầntửR,L.


Ví dụ 2: Mộthộpkín(đen)chỉchứahaitrongbaphầntửR,L,Cmắcnốitiếp.Nếuđặtvàohaiđầumạchmột
điệnápxoaychiềuu=200
2
cos(100t-
4

)(V)thìcườngđộdòngđiệnquahộpđenlà
i=2cos(100t)(A).Đoạnmạchchứanhữngphầntửnào?Giátrịcủacácđạilượngđó?
Giải:
-Với máy FX570ES ,
570ES Plus
: BấmMODE2xuấthiện:CMPLX.
-Chọnđơnvịđogóclàđộ(D),bấm:SHIFTMODE 3 mànhìnhhiểnthịD
-BấmSHIFTMODE31
:Càiđặt
dạngtoạđộđềcác:(a + bi).

200 2 45
(2 0)
 
 

u
Z
i

:Nhập200
2


SHIFT (-) -45 : ( 2 SHIFT (-) 0

) =
Hiểnthị:100-100i

Trang 16
    
Email: ; Trang 16

( )
  
L C
Z R Z Z i
.Suyra:R=100;Z
C
=100.Vậyhộpkín(đen)chứahaiphầntửR, C.


Ví dụ 3: Mộthộpkín(đen)chỉchứahaitrongbaphầntửR,L,Cmắcnốitiếp.Nếuđặtvàohaiđầumạchmột
điệnápxoaychiềuu=200
6
cos(100t+
6

)(V)thìcườngđộdòngđiệnquahộpđenlà
i=2

2
cos(100t-
6

)(A).Đoạnmạchchứanhữngphầntửnào?Giátrịcủacácđạilượngđó?
Giải: - Với máy FX570ES ,
570ES Plus
: BấmMODE2mànhìnhxuấthiện:CMPLX.
-Chọnđơnvịđogóclàđộ(D),bấm:SHIFTMODE 3 mànhìnhhiểnthịchữD
-BấmSHIFTMODE31
:
Càiđặt
dạngtoạđộđềcác:(a + bi).

200 6 30
(2 2 30)

 
 
u
Z
i
:Nhập200
6


SHIFT (-) 30 : ( 2
2



SHIFT (-) (-30)

=
Hiểnthị:86,6

+150i=50
3
+150i.
Suyra:R=50
3
;Z
L
=150.VậyhộpkínchứahaiphầntửR, L.


Ví dụ 4: Mộthộpkín(đen)chỉchứahaitrongbaphầntửR,L,Cmắcnốitiếp.Nếuđặtvàohaiđầumạchmột
điệnápxoaychiềuu=200
2
cos(100t+
4

)(V)thìcườngđộdòngđiệnquahộpđenlà
i=2cos(100t)(A).Đoạnmạchchứanhữngphầntửnào?Giátrịcủacácđạilượngđó?
Giải:
- Với máy FX570ES,
570ES Plus
: BấmMODE2mànhìnhxuấthiệnCMPLX.
-Chọnđơnvịđogóclàđộ(D),bấm:SHIFTMODE 3 mànhìnhhiểnthịchữD
-BấmSHIFTMODE31
:

Càiđặt
dạngtoạđộđềcác:(a + bi).

200 2 45
(2 0)

 

u
Z
i
:Nhập200
2


SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-) 0

=
Hiểnthị:141.42

45
.
bấmSHIFT24 =Hiểnthị:100+100iHay:R=100;Z
L
=100.
VậyhộpkínchứahaiphầntửR, L.

Ví dụ 5: Chomạchđiệnnhưhìnhvẽ:C=
4
10

(F)


;L=
2
(H)


Biếtđặtvàohaiđầumạchđiệnápxoaychiều
u
AB
=200cos100t(V)thìcườngđộdòngđiệntrongmạchlà
i =4cos(100t)(A);Xlàđoạnmạchgồmhaitrongbaphầntử(R
0
,L
0
(thuần),C
0
)mắcnốitiếp.Cácphầntửcủa
hộpXlà:
A.
R
0
=
50;C
0
=
4
10
(F)



B.
R
0
=
50;C
0
=
4
10
(F)
2.


C.
R
0
=
100;C
0
=
4
10
(F)


 D.
R
0

=
50;L
0
=
4
10
(F)



Giải
Cách 1
:TrướctiêntínhZ
L
=200;Z
C
=100
- Với máy FX570ES,
570ES Plus
: BấmMODE2mànhìnhxuấthiệnCMPLX.
-Chọnđơnvịđogóclàđộ(D),bấm:SHIFTMODE 3 mànhìnhhiểnthịchữD
-BấmSHIFTMODE31
:
Càiđặt
dạngtoạđộđềcác:(a + bi).

+ Bước 1: Viếtu
AN
=i Z =4x(i(200-100)):
Thaotácnhậpmáy: 4 x ( ENG ( 200 - 100 ) ) shift 2 3 = M+(Sửdụngbộnhớđộclập)

Kếtquảlà: 40090=>nghĩalà u
AN
=400cos(100t+/2)(V)
+ Bước 2: Tìmu
NB
=u
AB
- u
AN
: Nhậpmáy: 200 - RCL M+(gọibộnhớđộclậpu
AN


400

90)
SHIFT 23= Kếtquảlà: 447,21359

-63,4349.Bấm: 4(bấmchia4:xembêndưới)
L
A B
N
M
C
X
Trang 17
    
Email: ; Trang 17
+ Bước 3: TìmZ
NB:

NB
NB
u
Z
i

.
Nhậpmáy: 4kếtquả:
447,21359  63,4349
4

=50-100i

=>HộpXcó2phầntửnênsẽlà: R
0
=50;Z
C0
=100.Suyra:R
0
=50;C
0
=
4
10
(F)


.ĐápánA
Giải Cách 2:Nhậnxét:Theođềchothìuvàicùngphanênmạchcộnghưởng
=>Z=R

0
=U
0
/I
0
=200/4=50=>XcóchứaR
0

TínhZ
L
=200;Z
C
=100,doZ
C
=100,<Z
L
=200=>mạchphảichứaC
0
saocho:Z
C
+Z
C0
=Z
L
=200
=>Z
C0
=Z
L
-Z

C
=200-100=100=>C
0
=
4
10
(F)


.ĐápánA
4.Trắc nghiệm:
Câu 1: Chođoạnmạchnhưhìnhvẽ,biết
Vtu )100cos(2100


,C=
F

4
10

.HộpkínXchỉchứamộtphầntử(R
hoặccuộndâythuầncảm),dòngđiệntrongmạchsớmpha/3sovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạchAB.HộpXchứagì
?điệntrởhoặccảmkhángcógiátrịbaonhiêu?
A.ChứaR;R=100/
3
 B.ChứaL;Z
L
=100/
3


C.ChứaR;R=100
3
 D.ChứaL;Z
L
=100
3

Câu 2: ChođoạnmạchgồmhaiphầntửX,Ymắcnốitiếp.TrongđóX,YcóthểlàR,LhoặcC.Chobiếthiệuđiệnthế
giữahaiđầuđoạnmạchlàu=200
2
cos100

t(V)vài=2
2
cos(100

t-

/6)(A).ChobiếtX,Ylànhữngphầntửnào
vàtínhgiátrịcủacácphầntửđó?
A.R=50

vàL=1/

H.   B.R=50

vàC=100/



F.
C.R=50
3

vàL=1/2

H.   D.R=50
3

vàL=1/

H. 
Câu 3:
Chođoạnmạchxoaychiềugồmhaiphầntửmắcnốitiếp.Điệnápgiữahaiđầumạchvàcườngđộdòng
điệnquamạchcóbiểuthức:u=200cos(100t-/2)(V),i=5cos(100t-/3)(A).ChọnĐápánđúng?
 A.Đoạnmạchcó2phầntửRL,tổngtrở40. B.Đoạnmạchcó2phầntửLC,tổngtrở40.
 C.Đoạnmạchcó2phầntửRC,tổngtrở40. D.Đoạnmạchcó2phầntửRL,tổngtrở20
2
.
Câu 4:Mộtđoạnmạchxoaychiềugồm2trong3phầntửR,LhoặcCmắcnốitiếp.Biểuthứchiệuđiệnthế2đầumạch
vàcườngđộdòngđiệnquamạchlà
80cos 100 ( )
2
u t V


 
 
 
 

và
8cos(100 )( )
4
i t A


 
.Cácphầntửtrongmạch
vàtổngtrởcủamạchlà
A.
RvàL,Z=10

. B.RvàL,Z=15

. C.RvàC,Z=10

. D.LvàC,Z=20

.
Câu 5
:
MạchđiệnnốitiếpR,L,Ctrongđócuộndâythuầncảm(Z
L
<Z
C
).Đặtvàohaiđầuđoạnmạchmộtđiện
ápxoaychiều200
2
cos(100t+/4)(V).KhiR=50Ωcôngsuấtmạchđạtgiátrịcựcđại.Biểuthứcdòng
điệnquamạchlúcđó:

A. i=4cos(100t+/2)(A) B.i=4cos(100t+/4)(A)
C.i=4
2
cos(100t+/4)(A)D.i=4
2
cos(100t)(A)
Gợi ý: KhiR=50Ωcôngsuấtmạchđạtgiátrịcựcđại.suyraR=/Z
L
-Z
C
/=50.
MặtkhácZ
C
>Z
L
nêntrongsốphứctacó:Z
L
+Z
C
=-50i. Suyra:
u 200 2 ( : 4)
i 4
50 50i 2
Z
  
   

ChọnA
Câu 6:
MộtđoạnmạchxoaychiềucóhaitrongbaphầntửR,Choặccuộndâythuầncảm.Điệnáphaiđầumạchvàcường

độdòngđiệnquamạchcóbiểuthức:u=100 cos100t(V);i =2cos(100t-0,25π)(A).Điệntrởhoặctrởkháng
tươngứnglà: 
A.L,C;Z
C
=100Ω;Z
L
=50Ω    B.R,L;R=40Ω;Z
L
=30Ω 
C
.R,L;R=50Ω;Z
L
=50Ω    D.R,C;R=50Ω;Z
C
=50Ω.


X



B

C

A



Trang 18

    
Email: ; Trang 18
VII. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CÔNG SUẤT TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU:
a.Hệ số công suất của đoạn mạch:
-ĐoạnmạchRLC:
Z
R


cos
haycos=
R
U
U

-ĐoạnmạchRrLC:cos=
R r
Z

.haycos=
R
U Ur
U


-Đọanmạchchứacuộndây:cos
d
=
d
r

Z
=
2 2
L
r
r Z


-Tổngtrở:
2 2
L C
Z R ( Z Z )
  

-Tổngtrởphứccủađoạnmạch:
L C
Z R ( Z Z )i
  

Lưu ý:
i ở đây là số ảo!
-Dùngcôngthứcnày:
u
Z
i

với
Z Z

 

;i ở đây là cường độ dòng điện!
-Tổngtrởphứccủacuộndậy:
d
d
u
Z
i

với
d
d d
Z Z

 

-Vấn đề là tính Cos 

nhờ máy tính với:
Z Z

 
; và tính Cos 
d
với :
d
d d
Z Z

 


Nhờ MÁY TÍNH CẦM TAY:CASIO fx–570ES ; 570ES Plus, VINACAL
570ES Plus


b.Chọn cài dặt máy tính:
Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Chỉđịnh dạngnhập/xuấttoán
Bấm:SHIFT MODE 1
MànhìnhxuấthiệnMath.
Thựchiệnphéptínhvềsốphức
Bấm:MODE 2 
MànhìnhxuấthiệnCMPLX
Hiểnthịdạngtoạđộcực:r
Bấm:SHIFT MODE3 2
Hiểnthịsốphứcdạng:A
Hiểnthịdạngđềcác:a + ib.
Bấm:SHIFT MODE31
Hiểnthịsốphứcdạng:a+bi
ChọnđơnvịđogóclàRad(R)
Bấm:SHIFT MODE 4 
MànhìnhhiểnthịchữR 
Hoặc Chọnđơnvịđogóclàđộ(D)
Bấm:SHIFT MODE 3 
MànhìnhhiểnthịchữD 
Nhậpkýhiệugóc 
BấmSHIFT (-).
Mànhìnhhiểnthị 
- Với máy fx 570ES:Kết quả hiển thị:






c.Các ví dụ:
Ví dụ 1:ĐoạnmạchABgồmhaiđoạnmạchAMvàMBmắcnốitiếp.ĐoạnAMgồmđiệntrởthuầnR=100

mắcnối
tiếpvớicuộncảmthuần
1
L ( H )


.ĐoạnMBlàtụđiệncóđiệndungC.BiểuthứcđiệnáptrênđoạnmạchAMvàMB
lầnlượtlà:
100 2 cos(100 )( )
4
AM
u t V


 
và
200cos(100 )( )
2
MB
u t V


 
.HệsốcôngsuấtcủađoạnmạchAB

là:
A.
2
2
cos


 B.
3
2
cos


  C.0,5   D.0,75.
I


U
r


U
d


U
L


d



I


U
R


U


U U
L C

 



I


R


Z





Nếuđangthựchiệnphéptínhsốphức:
BấmSHIFT 2 mànhìnhxuấthiệnnhưhìnhbên
Nếubấmtiếpphím 1 = máy hiển thị:arg (  hay  )
Nếubấmtiếpphím 2 = máy hiển thị:Conjg(a-bi )
Nếubấmtiếpphím 3 = máy hiển thị:dạngcực(r)
Nếubấmtiếpphím 4 = máy hiển thị:dạngđềcác(a+bi )

Trang 19
    
Email: ; Trang 19
Gỉải 1:Z
L
=100

;Z
AM
=100
2

;
100 2
2
100 2
AM
AM
U
I ( A)
Z
  
;

100 2 2
200
2
MB
C
U .
Z
I
   

2 2
L C
Z R ( Z Z )
  
=
100
2

=>
100 2
2
100 2
R
cos
Z

   .ChọnA

Giải 2: Tacó:Z
AM

=(100+100i).
TổngtrởphứccủađoạnmạchAB:
( ) (1 )
AB AM MB MB
AB AM AM
AM AM
u u u u
Z Z Z
i u u

   

Dùng máyFx570ES,
570ES Plus
: BấmMODE 2xuấthiện:CMPLX bấm:SHIFT MODE 4 xuấthiện: (R)
Nhập máy:
200
2
(1 ) (100 100 )
100 2
4
X i


 
 

Bấm dấu
=
. Hiển thị:có2trườnghợp:

A
a bi







(Takhôngquantâmđếndạnghiểnthịnày:Ví dụ máy hiển thị: 141,4213562
4


( Dạng
A
))
Tamuốnlấygiátrịthỉbấmtiếp:SHIFT 2 1 =Hiển thị:
-
1
4

(Đây là giá trị của  )

Bấm tiếp: cos = cos( Ans -> Kết quả hiển thị :
2
2
Đây là giá trị của cos cần tính
2
2
cos



ĐápánA

Ví dụ 2:

Đoạnmạchgồm2đoạnmạchAMvàMBmắcnốitiếp.ĐoạnAMgồmđiệntrởthuần
1
R
nốitiếpvới
cuộncảmthuầnL,đoạnmạchMBgồmđiệntrởthuần
2
50
R
 
nốitiếptụđiện
4
2
10
C F



.Biếtđiệnáptức
thời
7
200 2 cos(100 )( )
12
AM
u t V



 
80cos(100 )
MB
u t V


.TínhhệsốcôngsuấtcủađoạnmạchAB.
Giải 1: Tổng trở phức : Z
MB
=(50-50i).
Tacóthểtínhitrước(hoặctínhgộpnhưbàitrên):
80 4 2
50 50 5 4
MB
MB
u
i
Z i

   

=>
0,8 2 cos(100 )( )
4
i t A


 

.
Dùng máyFx 570ES,
570ES Plus
. TổngtrởphứccủađoạnmạchAB:
( )
AB AM MB
AB
u u u
Z
i i

 

Cài đặt máy: BấmMODE 2xuấthiện:CMPLX bấm:SHIFTMODE 4 ChọnđơnvịlàRad (R)
Nhập máy:
7
200 2 80
12
( )
0,8 2
4


 

. Bấm dấu
=
. Hiển thịcó2trườnghợp:
A
a bi








(Takhôngquantâmđếndạnghiểnthịnày:Ví dụ máy hiển thị: 241,556132 
0,7605321591
(
A
) )
Tamuốnlấygiátrịthỉbấmtiếp:SHIFT 2 1 =
0,7605321591 . (
Đây là giá trị của  )

Bấm tiếp: cos
=
cos( Ans -> Kết quả hiển thị : 0,7244692923 Đây là giá trị của cos cần tính cos  =0,72.

Ví dụ 3:
ĐoạnmạchABnốitiếpgồmchỉcácphầntửnhưđiệntrởthuần,cuộncảmvàtụđiện.ĐoạnmạchABgồmhai
đoạnmạchAMvàMBmắcnốitiếp.ĐoạnAMgồmđiệntrởthuầnR=50

mắcnốitiếpvớitụđiệncóđiệndungkháng
Trang 20
    
Email: ; Trang 20
50


.BiểuthứcđiệnáptrênđoạnmạchAMvàMBlầnlượtlà:
80cos(100 )( )
AM
u t V


và
100cos(100 )( )
2
MB
u t V


 
.HệsốcôngsuấtcủađoạnmạchABlà:
A.0,99  B.0,84.  C.0,86.  D.0,95.
Gỉải : Dùng máy Fx -570ES,
570ES Plus
. TổngtrởphứccủađoạnmạchAB:
( ) (1 )
AB AM MB MB
AB AM AM
AM AM
u u u u
Z Z Z
i u u

   

Càiđặtmáy: BấmMODE2xuấthiện:CMPLX bấm:SHIFTMODE 4 ChọnđơnvịlàRad (R)

Nhập máy:
100
2
(1 ) (50 50 )
80
X i


  
(kếtquảcó2trườnghợp:
225 25
+ i
2 2
hoặc

25 82
0,1106572212
2
.
Tamuốncó,thìbấmtiếp:SHIFT 2 1 Hiểnthị: arg( Bấm tiếp =Hiểnthị:
0,1106572212
.
(
Đây là giá trị của  )
Bấm tiếp: cos = Hiểnthịgiátrịcủacos:0,9938837347 = 0,99 ĐápánA.


Ví dụ 4
(ĐH-2011):ĐoạnmạchABgồmhaiđoạnmạchAMvàMBmắcnốitiếp.ĐoạnAMgồmđiệntrởthuầnR
1

=40

mắcnốitiếpvớitụđiệncóđiệndungC=


4
10
3
F,đoạnmạchMBgồmđiệntrởthuầnR
2
mắcvớicuộnthuầncảm.Đặt
vàoA,BđiệnápxoaychiềucógiátrịhiệudụngvàtầnsốkhôngđổithìđiệnáptứcthờiởhaiđầuđoạnmạchAMvàMB
lầnlượtlà:
)V)(
12
7
t100cos(250u
AM


và
)(100cos150 Vtu
MB


.HệsốcôngsuấtcủađoạnmạchABlà
A
.0,84.  B.0,71.  C.0,86.  D.0,95.
Gỉai cách 1 : (Truyền thống)
+TacóZ

C
=40Ω;tanφ
AM
=
4
1
1



AM
C
R
Z

+Từhìnhvẽ:φ
MB=
3

tanφ
MB
=
33
2
2
RZ
R
Z
L
L



*XétđoạnmạchAM:
2625,0
240
50

AM
AM
Z
U
I

*XétđoạnmạchMB:
360;602120
22
22
2

LL
MB
MB
ZRRZR
I
U
Z

HệsốcôngsuấtcủamạchABlà:Cosφ=
22
21

21
)()(
CL
ZZRR
RR


0,84 ĐápánA.
Gỉải cách 2 :
Dùng máyFx570ES,
570ES Plus
. TổngtrởphứccủađoạnmạchAB:
( ) (1 )
AB AM MB MB
AB AM AM
AM AM
u u u u
Z Z Z
i u u

   

Càiđặtmáy: BấmMODE2xuấthiện:CMPLX bấm:SHIFTMODE 4 ChọnđơnvịlàRad (R)
Nhập máy :
150
(1 ) (40 40 )
7
50 2
12
X i


  
 
Hiểnthịcó2trườnghợp:
A
a bi






(Takhôngquantâmđếndạnghiểnthị
này.Nếumáyhiệndạnga+bithìcóthểbấm:SHIFT 2 3 =Kết quả: 118,6851133  0,5687670898 ( A ) )

Tamuốnhiển thịthìbấm:SHIFT 2 1 Hiển thị: arg( Bấm = Hiển thị: 0,5687670898
(
Đây là giá trị của  )
Muốntínhcos:Bấm tiếp: cos = cos(Ans Hiểnthị:0,842565653 = 0,84 làgiátrịcủacosĐápánA.

I

U
AM

U
MB

7/12


/4
/3
Trang 21
    
Email: ; Trang 21
Ví dụ 5: MạchđiệngồmmộtcuộndâycóđiệntrởRmắcnốitiếpvớimộttụC.Mạchđượcđặtdướiđiệnápu
luônổnđịnh.BiếtgiátrịhiệudụngU
C
=√3U
cd
,độlệchphacủađiệnáphaiđầucuộndâysovớiCĐdòng
điệnquamạchlàπ/3.Tínhhệsốcôngsuấtcủamạch.
Giải:CoiU
cd
bằng1(đơnvị)=>U
C
=
3
vàU
cd
nhanhphahơndòngđiệngócπ/3:
1
3
cd
u

 

Vàucchậmphathuadòngđiệngóc-π/2:
3

2
C
u

 

.Tacó:
cd C
u u u
 

Dùng máyFx570ES,
570ES Plus
: BấmMODE2xuấthiện:CMPLX.bấm:SHIFTMODE 4 .ChọnđơnvịlàRad (R)
Nhậpmáy
    
2 3
(1 ) ( 3 ) 1
3 2 3
SHIFT
  

     

Tamuốnhiển thịthìbấm:SHIFT 2 1 Hiển
thị: arg( Bấm = Hiển thị:
3


(

Đây là giá trị của ) .Muốntínhcos:Bấm tiếp: cos = cos(Ans
Hiển thị :0,5 , Hay cos = 0,5 .
Vậy
/
, cos 0,5
3
cd u i
U U

 
    


Ví dụ 6 :
Mộtđoạnmạchxoaychiềugồm3phầntửmắcnốitiếp:điệntrởthuầnR,cuộndâycóđộtựcảmLvàđiệntrở
thuầnr,tụđiệncóđiệndungC.Đặtvàohaiđầuđoạnmạchmộtđiệnápxoaychiều,khiđóđiệnáptứcthờiởhaiđầucuộn
dâyvàhaiđầutụđiệnlầnlượtcóbiểuthức


80 6 cos / 6
d
u t V
   
,


40 2 os 2 / 3
C
u c t V
   

,điệnáphiệudụng
ởhaiđầuđiệntrởlàU
R
=
60 3
V.Hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchtrênlà
A. 0,862. B. 0,908. C. 0,753. D. 0,664.
Giải 1:Nhìnvàogiảnđồtađược:
40 3 ; 120 os 0,908
r L
U V U V c

   
.
Đáp án B
Giải 2:
Dùng máyFx570ES ,
570ES Plus
:
Ta có
2
60 3 2 cos( )( ) 60 6cos( )( )
3 2 6
R
u t V t V
  
 
    

Và



0
cos /6 ( )
i I t A
  
(Phacủailà
6


)

Tacó:
0
2
60 6 80 6 40 2
6 6 3
R d C u
u u u u U
  

          
.Với
6
u i u

   
   

Dùng máyFx570ES,

570ES Plus
: BấmMODE2xuấthiện:CMPLX bấm:SHIFTMODE 4 Chọnđơnvịlà (R)
Cách 1:Nhậpmáy:
2
60 6 80 6 40 2
6 6 3
  
     

Bấm
=
Hiển thị: (khôngquantâm)

Bấm:SHIFT 2 1 Hiển thị: arg( Bấm = Hiển thị: - 0,09090929816
(
Đây là giá trị của 
u
)
Bấm
-
(
6


)Bấm
=
Hiển thị0,4326894774
(
Đây là giá trị của ) .
Muốntínhcos:Bấm tiếp: cos = cos(Ans Hiểnthị:0,907841299 = 0,908 .Chọn B

Cách 2:VìđềkhôngchoI
0
nêntacóthểchobằng1đơnvị,nên:
0
1
6
i
i I


    
=>
u
Z
i


Nhậpmáy:
2
60 6 80 6 40 2
6 6 3
  
     

Bấm
:

(1 )
6


 
Bấm = Hiển thị: (khôngquantâm)

bấm:SHIFT 2 1 Hiển thị: arg( Bấm = Hiển thị : 0,4326894774
(
Đây là giá trị của ) .
Muốntínhcos:Bấm tiếp: cos = cos(Ans Hiểnthị:0,907841299 = 0,908 làgiátrịcủacos.Chọn B





Trang 22
    
Email: ; Trang 22
PHẦN HAI:

DÙNG (MODE 7) GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG

Cài đặt máy :
Bấm:SHIFT 9 3 = =
Resetall(cóthểkhôngcầnthiết)
Bấm:SHIFT MODE 1
Math(cóthểkhôngcầnthiết)
HoặcBấm:SHIFT MODE 2
LineIO(cóthểkhôngcầnthiết)
Bấm:MODE 7:
TABLE
I. DÙNG (MODE 7) GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG CƠ
Ví dụ tacóhàmsốf(x)=

2
1
2
x

Bước 1:(MODE 7) TABLE

Bước 2:Nhậphàmsốvàomáytính


Bước 3:bấm=nhập1

Bước 4:bấm=nhập5


Bước 5:bấm=nhập1
Bước 6:bấm=
Ta có bng bin thiên: f(X)


a.Ví dụ 1: Sợidâydàil=1mđượctreolơlửnglênmộtcầnrung.Cầnrungtheophươngngangvớitầnsốthay
đổitừ100Hzđến120Hz.Tốcđộtruyềnsóngtrêndâylà8m/s.Trongquátrìnhthayđổitầnsốrungthìsốlần
quansátđượcsóngdừngtrêndâylà:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 15
Cách giải
truyền thống
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
-l =(2k+1)
4


=(2k+1)
f
v
4

f=(2k+1)
l
v
4
=(2k+1)2
Do100Hz≤f120Hz.Chok=0,1,2 
k=24f=98Hz
k=25 f =102Hz
k=26 f =106Hz
k=27 f =110Hz
k=28 f =114Hz
k=29 f =118Hz
k=30f=122HzchọnA



MODE7:TABLE.

8
( ) (2 1)
4 1
f x f k
x
  
=(2X+1)x2=(2X+1)x2

.Nhậpmáy:(2xALPHA)X+1)x2

=START20=END30=STEP1=

kết quả
Có 5 giá trị








D

f(x)=


D

f(x)=x
2
+1 2




D


Start?

1





D

End?
5





D

Step?
1





D


x f(x)


1
2
3


1
2
3


1.5
4.5
9.5

1

x=k

f(x) = f
24 98
25
26
27
28
29
30

102
106

110
114
118
122

Trang 23
    
Email: ; Trang 23
b.Ví dụ 2:MộtsợidâyđànhồirấtdàicóđầuAdaođộngvớitầnsốfvàtheophươngvuônggócvớisợidây.Biênđộ
daođộnglà4cm,vậntốctruyềnsóngtrênđâylà4(m/s).XétmộtđiểmMtrêndâyvàcáchAmộtđoạn28cm,ngườita
thấyMluônluôndaođộnglệchphavớiAmộtgóc
(2 1)
2
k


  
vớik=0,1,2.Tínhbướcsóng?Biếttầnsốf
cógiátrịtrongkhoảngtừ22Hzđến26Hz.
 A.12cm   B.8cm  C.14cm   D.16cm
Cách giải
truyền thống
Hướng dẫn bấm máy và kết quả

2
)12(

 k
=



2
d
d=(2k+1)
4

=(2k+1)
f
v
4

Do22Hz≤f26Hzf=(2k+1)
d
v
4

Chok=0,1,2.3.k=3
f=25Hz=v/f=16cmchọnD

MODE7:TABLE 
( ) (2 1)
4
v
f x f k
d
  
=(2X+1)
4
4.0,28


Nhậpmáy:(2xALPHA)X+1)x(1:0,28)


=START0=END10=STEP1=
kết quả
Chọnf=25Hz
=v/f=
25
40
=16cm

c.Ví dụ 3: Câu 50 - Đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2011 - Mã đề 817
Câu 50: MộtsónghìnhsintruyềntheophươngOxtừnguồnOvớitầnsố20Hz,cótốcđộtruyềnsóngnằm
trongkhoảngtừ0,7m/sđến1m/s.GọiAvàBlàhaiđiểmnằmtrênOx,ởcùngmộtphíasovớiOvàcáchnhau
10cm.HaiphầntửmôitrườngtạiAvàBluôndaođộngngượcphavớinhau.Tốcđộtruyềnsónglà
 A.100cm/s B.80cm/s C.85cm/s D.90cm/s
Cách giải
truyền thống
Hướng dẫn bấm máy và kết quả
-d=(2k+1)
2

=(2k+1)
f
v
2

Do0,7m/s≤v1m/s.
1
2

2


k
df
v

Chok=0,1,2 
v=80cm/s
chọnB.vớik=2

MODE7:TABLE 
2 10 20
( )
2 1
x x
f x v
k
 

;Mauso=2xALPHA)+1
Nhậpmáy: tươngtựnhưtrên 
(400:(2xALPHA)X+1)

=START0=END10=STEP1=
kết quả: 80

Chú ý :-ChọnStart:Thôngthườnglàbắtđầutừ0hoặctùytheobài
-ChọnEnd:Tùythuộcvàođềbàiđãcho(nếunhậpsốlớnquáthì
khôngđủbộnhớ: InsufficientMEM

)
-ChọnStep:1(vìknguyên)
d.Trắc nghiệm vận dụng :
Câu 1.(ĐH) TạiđiểmStrênmặtnướcyêntĩnhcónguồndaođộngđiềuhoàtheophươngthẳngđứngvớitầnsốf.Khiđó
trênmặtnướchìnhthànhhệsóngtrònđồngtâmS.TạihaiđiểmM,Nnằmcáchnhau5cmtrênđườngthẳngđiquaSluôn
daođộngngượcphavớinhau.Biếttốcđộtruyềnsóngtrênmặtnướclà80cm/svàtầnsốcủanguồndaođộngthayđổi
trongkhoảngtừ48Hzđến64Hz.Tầnsốdaođộngcủanguồnlà
 A.64Hz.  B.48Hz.  C.54Hz.  D
.56Hz.
Câu 2
.(ĐH) TạiđiểmStrênmặtnướcyêntĩnhcónguồndaođộngđiềuhoàtheophươngthẳngđứngvớitầnsố50Hz.Khi
đótrênmặtnướchìnhthànhhệsóngtrònđồngtâmS.TạihaiđiểmM,Nnằmcáchnhau9cmtrênđườngthẳngđiquaS
luôndaođộngcùngphavớinhau.Biếtrằng,tốcđộtruyềnsóngthayđổitrongkhoảngtừ70cm/sđến80cm/s.Tốcđộ
truyềnsóngtrênmặtnướclà
 A
.75cm/s.  B.80cm/s.  C.70cm/s.  D.72cm/s.

x=k

f(x) = f
0 3.517
1
2
3
4

10.71
17.85
25
32.42


x=k

f(x) = v
0 400
1
2
3
133
80
57.142


Trang 24
    
Email: ; Trang 24
II. DÙNG (MODE 7) GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG
Cài đặt máy :
Bấm:SHIFT 9 3 = =
Resetall(cóthểkhôngcầnthiết)
Bấm:SHIFT MODE 1
Math(cóthểkhôngcầnthiết)
HoặcBấm:SHIFT MODE 2
LineIO(cóthểkhôngcầnthiết)
Bấm:MODE 7:
TABLE
Hoặc Chỉ cần bấm:
MODE 7:TABLE

a.Ví dụ 1: Câu 22 - Đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2010 - Mã đề 136

Câu 22:TrongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng,haikheđượcchiếubằngánhsángtrắngcóbướcsóngtừ380nm
đến760nm.Khoảngcáchgiữahaikhelà0,8mm,khoảngcáchtừmặtphẳngchứahaikheđếnmànquansátlà2m.Trên
màn,tạivịtrícáchvântrungtâm3mmcóvânsángcủacácbứcxạvớibướcsóng
A.0,48mvà0,56m B
.0,40mvà0,60mC.0,45mvà0,60m D.0,40mvà0,64m
Cách giải truyền thống Hướng dẫn bấm máy và kết quả
x=
a
Dk


Do:0,380m≤0,760m.=
D
k
xa
.
.

Chok=1,2 
k=1=1.2μm.
k=2  =0.6μm.
k=3  =0.4μm.
k=4=0.3μm.
chọnB
MODE7TABLE
Nhậpmáy:
2
38.0
)(
xmauso

x
xf 


Mauso=ALPHA)BiếnXlàk
Nhậpmáy:.(0,8 x 3 ) : ( ALPHA ) X x 2 )

= START 1 = END 10 = STEP 1 =


kết quả:




b.Ví dụ 2: Câu 30 - Đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2009 - Mã đề 629
Câu 30:TrongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng,haikheđượcchiếubằngánhsángtrắngcóbướcsóngtừ0,38m
đến0,76m.Tạivịtrívânsángbậc4củaánhsángđơnsắccóbướcsóng0,76mcòncóbaonhiêuvânsángnữacủacác
ánhsángđơnsắckhác?
 A.3. B.8. C.7. D
.4.
Cách giải truyền thống Hướng dẫn bấm máy và kết quả
k=k
1

1

Do0,40μm≤0.76μm.
=
k

k
11


Chok=1,2 
k=4=0.76μm. (loại)
k=5  =0.608μm.
k=6  =0.506μm.
k=7  =0.434μm.
k= 8 =0.38μm.

chọnD

MODE7TABLE
Nhậpmáy:
mauso
x
xf
76.04
)( 


Mauso=ALPHA)XBiếnXlàk
Nhậpmáy: tươngtựnhưtrên 
(4 x 0,76 ) : ALPHA ) X

= START 0 = END 20 = STEP 1 =

kết quả:











x=k

f(x) = 


1
2
3
4
1.2
0.6
0.4
0.3


x=k

f(x) = 

1 3.04
2

3
4
5
6
7
8
9

1.52
1.0133
0.76
0.608
0.506
0.434
0.38
0.3377

Trang 25
    
Email: ; Trang 25
c.Ví dụ 3: Câu 43 - Đề thi tuyển sinh cao đẳng khối A năm 2011 - Mã đề 142
Câu 43:trongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng,khoảngcáchgiữahaikhelà2mm,khoảngcáchtừmặtphẳng
chứa2kheđếnmànquansátlà2m.Nguồnphátánhsánggồmcácbứcxạđơnsắccóbướcsóngtrongkhoảng0,40μm
đến0.76μm.Trênmàn,tạiđiểmcáchvântrungtâm3,3mmcóbaonhiêubứcxạchovântối?
A.6bứcxạ.  B
.4bứcxạ.  C.3bứcxạ.  D.5bứcxạ.

Cách giải truyền thống Hướng dẫn bấm máy và kết quả
Cácbứcxạchovântốitại
x=(

.
0,5) ;0,4 0,76
( 0,5)
D a x
k m m
a k D

   
    


.
0,4 0,76 3,9 7,75
( 0,5)
a x
m m k
k D
 
     


Vậyk=4;5;6;7:có4bứcxạ. 
Hayx=
( 0,5). .
k D
a


;Do0,40μm≤0.76μm.
=

.
( 0,5).
a x
k D


Chok=0,1,2 
k=4  =0.733μm.
k=5  =0.60μm.
k=6  =0.507μm.
k=7  =0.44μm. ChọnB:4bứcxạ.


MODE7TABLE
Nhậpmáy:
2
3.32
)(
xmauso
x
xf 


Mauso=ALPHA)X
+ 0,5
BiếnXlàk
Nhậpmáy: tươngtựnhưtrên 
(2 x 3,3 ) : ( ( ALPHA ) X + 0,5 ) x 2 )

= START 0 = END 10 = STEP 1 =


kết quả










Chú ý:CáchchọnStart?End?VàStep?
-ChọnStart?:Thôngthườnglàbắtđầutừ0hay1hoặctùytheobài
-ChọnEnd:Tùythuộcvàođềbàiđãcho(nếunhậpsốlớnquáthì
khôngđủbộnhớ: InsufficientMEM
)
-ChọnStep:1(vìknguyên)

d.Trắc nghiệm vận dụng :

Câu 1: TrongthínghiệmYoung,cáckhesángđượcchiếubằngánhsángđơnsắc,khoảngcáchgiữa2khelàa
=0,5mm,khoảngcáchtừhaikheđếnmànquansátlàD=1,5m.Tìmnhữngánhsángđơnsắcchovânsángtại
điểmMcách vântrungtâmmột khoảngx
M
=6mm.Biếtánhsángtrắngcóbướcsóngnằmtrongkhoảngtừ
0,4mđến0,75m
A.2bứcxạ.  B.3bứcxạ.  C.4bứcxạ.  D.5bứcxạ.
Câu 2:TrongthínghiệmYoung,cáckhesángđượcchiếubằngánhsángtrắng,khoảngcáchgiữa2khelàa=0,3mm,
khoảngcáchtừhaikheđếnmànquansátlàD=2m.Tínhxemtạiđúngvịtrícủavânsángbậc4củaánhsángmàuđỏcó

nhữngvạchsángcủaánhsáng đơnsắcnàotrùngtạiđó.(biếtánhsángtrắngcóbướcsóngnằmtrongkhoảngtừ0,4m
đến0,76m)
A.2bứcxạ.  B.3bứcxạ.  C.4bứcxạ.  D.5bứcxạ.




x=k

f(x) = 

0 6.63
1
2
3
4
5
6
7
8

2.2
1.32
0.942
0.733
0.60
0.507
0.44
0.388


×