Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn tập toán thptqg 1 (53)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.42 KB, 12 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình chóp.
C. Hình lập phương.

D. Hình tam giác.

Câu 2. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
5
7
A. .
B. .
C. 6.
D. 9.
2
2
Câu 3. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với đáy
(ABC) một góc bằng 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABC là


a3


a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
8
12
Câu 4. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của
0
A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và BC
a 3

. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
4 √



a3 3
a3 3
a3 3
a3 3

.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
36
24
6
12
Câu 5. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
0 0
ABC.A0 B

√ C là
3
a3
a3 3
a 3
3
.
B. a .
C.
.
D.
.
A.
6

3
2
Câu 6. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. −6.
B. −3.
C. 0.
D. 3.
Câu 7. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. B. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt.
Câu 8. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a 6
a3 6
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
24

48
24
Câu 9. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
15
18
9
6
Câu 10. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m = 0.
B. m > 0.
C. m < 0.
 π
x
Câu 11. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e cos x trên đoạn 0; là
2

1 π3
3 π6
A. e .
B. 1.

C.
e .
2
2
Câu 12. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 5}.
C. {3; 4}.

D. m , 0.

2 π4
D.
e .
2
D. {5; 3}.
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 13. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
C. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
D. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
Câu 14. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 4 − 2 ln 2.
B. e.
C. 1.

D. −2 + 2 ln 2.


Câu 15. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường



√ thẳng BD bằng
b a2 + c2
abc b2 + c2
a b2 + c2
c a2 + b2
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
A. √
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
Câu 16. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba cạnh.
B. Năm cạnh.
C. Hai cạnh.
D. Bốn cạnh.
Câu 17. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh

A. 12.
B. 20.

C. 8.

Câu 18. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. (0; 2).
C. (−∞; 1).
!4x
!2−x
2
3
Câu 19. Tập các số x thỏa mãn


3
2
"
!
#
#
2
2
2
A. − ; +∞ .
B. −∞; .
C. −∞; .
3
3

5

D. 30.
D. R.

"

!
2
D.
; +∞ .
5

Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
B. Cả ba đáp án trên.
C. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.

D. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
Câu 21. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của√|z + 2 + i|



12 17
.
B. 68.
C. 34.
D. 5.
A.

17
!
1
1
1
Câu 22. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3
B. 1.
C. 2.
D. 0.
A. .
2
Câu 23. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Cả hai đều đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.

C. Chỉ có (I) đúng.

D. Cả hai đều sai.

Câu 24. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 6.
B. 8.


C. 4.

D. 10.

Câu 25. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
B. Cả ba câu trên đều sai.
C. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
D. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
Trang 2/11 Mã đề 1


x+3
Câu 26. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
x−m
(0; +∞)?
A. 2.
B. 1.
C. Vô số.
D. 3.
4x + 1
Câu 27. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. −4.
B. −1.
C. 4.

D. 2.
n−1
Câu 28. Tính lim 2
n +2
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 29. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ là


√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
a 2
a3 3
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
12
12
4
6

d = 120◦ .
Câu 30. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A.
.
B. 4a.
C. 3a.
D. 2a.
2
Câu 31. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 10.
C. 12.
D. 30.
2−n
bằng
Câu 32. Giá trị của giới hạn lim
n+1
A. −1.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
1
Câu 33. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (−∞; 1) và (3; +∞). B. (−∞; 3).
C. (1; +∞).
D. (1; 3).
Câu 34. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
B. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
Câu 35. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Không thay đổi.
B. Tăng lên (n − 1) lần. C. Tăng lên n lần.
D. Giảm đi n lần.
Câu 36. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 12.
B. 6.

C. 8.

D. 10.

Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 5
a3 5
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
6
12
4
12

Câu 38. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) √
bằng


a 38
3a
3a 38
3a 58
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
29
29
29
29
Câu 39. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )

A. P = 10.
B. P = 21.
C. P = −10.
D. P = −21.
Trang 3/11 Mã đề 1


Câu 40. Tính lim
A. 2.

2n2 − 1
3n6 + n4
B. 0.

C. 1.

Câu 41. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. 1 + 2 sin 2x.
B. −1 + sin x cos x.
C. 1 − sin 2x.

D.

2
.
3

D. −1 + 2 sin 2x.

Câu 42. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình

phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 4.
B. 0, 3.
C. 0, 2.
D. 0, 5.
Câu 43. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > −1.
B. m > 1.
C. m ≥ 0.

D. m > 0.

Câu 44. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M,

√ N, P bằng


14 3
20 3
.
B. 6 3.
C.
.
D. 8 3.
A.
3
3
Câu 45.

√ Biểu thức nào sau đây khơng
√ 0 có nghĩa
−3
A.
−1.
B. (− 2) .

C. (−1)−1 .

D. 0−1 .

Câu 46. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Hai hình chóp tam giác.
B. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
C. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
D. Hai hình chóp tứ giác.
Câu 47. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −1.
B. m = −3.
C. m = 0.
2n + 1
Câu 48. Tính giới hạn lim
3n + 2
1
3
A. .
B. 0.
C. .
2

2
Câu 49. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối bát diện đều.

D. m = −2.

D.

2
.
3

D. Khối lập phương.

Câu 50. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (0; 1).
B. (−1; 0).
C. (−∞; −1) và (0; +∞). D. (−∞; 0) và (1; +∞).
2x + 1
x→+∞ x + 1
B. 1.

Câu 51. Tính giới hạn lim
A. −1.

C.


1
.
2

D. 2.

Câu 52. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD
√ = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng



a 2
a 2
A.
.
B. a 2.
C. 2a 2.
D.
.
2
4


Câu 53.
Tìm
giá
trị
lớn

nhất
của
hàm
số
y
=
x
+
3
+
6√− x


A. 2 3.
B. 2 + 3.
C. 3 2.
D. 3.
Trang 4/11 Mã đề 1


π
Câu 54. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu thức T = a + b 3.


A. T = 2.
B. T = 3 3 + 1.
C. T = 2 3.

D. T = 4.
Câu 55. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
A. +∞.

x→1

B. 3.

C. 2.

Câu 56. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −2.
B. 2.
C. 4.

D. 1.
D. −4.

Câu 57. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc
√ tích khối chóp S .ABC

√là
√ với đáy và S C = a 3. 3Thể
2a 6
a3 3
a3 6
a3 3
.

B.
.
C.
.
D.
.
A.
2
9
4
12
Câu 58. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A. −4.
B.
.
C. −2.
D. −7.
27
Câu 59. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
B. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Câu 60. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3

A. a3 .
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
24
1 − n2
Câu 61. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
1
A. .
B. 0.
C. .
D. − .
3
2
2
x
9
Câu 62. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9 +3
1

A. −1.
B. 1.
C. 2.
D. .
2
Z 3
x
a
a
Câu 63. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 4.
B. P = −2.
C. P = 28.
D. P = 16.

Câu 64. √
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2
3


2a 2
A.
.
B. 2a3 2.

C. V = 2a3 .
D. V = a3 2.
3
Câu 65. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A. 27.
B.
.
C. 12.
D. 18.
2
Câu 66. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
Trang 5/11 Mã đề 1


(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 3.

3

Câu 67. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là

A. e5 .
B. e.
C. e3 .

D. e2 .

Câu 68. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. Vô nghiệm.

3
2
Câu 69. Giá√trị cực đại của hàm số y =
√ x − 3x − 3x + 2


A. −3 − 4 2.
B. −3 + 4 2.
C. 3 + 4 2.
D. 3 − 4 2.
x−3 x−2 x−1
x
Câu 70. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham

x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. [2; +∞).
B. (−∞; 2].
C. (−∞; 2).
D. (2; +∞).

Câu 71. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.


√ tích khối chóp S .ABC3 √
3
a 6
a3 6
a3 2
a 6
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
36

6
18
6
Câu 72. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
B. Năm tứ diện đều.
C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.

Câu 73. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 2).
B. (0; 2).

C. (−∞; 0) và (2; +∞). D. (0; +∞).

Câu 74. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối

√ chóp S .ABCD là

3
3
a 3
a3 2
a3 3
a 6
.
B.
.

C.
.
D.
.
A.
48
24
16
48
Câu 75. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.


4n2 + 1 − n + 2
Câu 76. Tính lim
bằng
2n − 3
3
A. +∞.
B. .
C. 1.
D. 2.
2
Câu 77. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. n3 lần.
B. n3 lần.

C. 2n3 lần.
D. 2n2 lần.
Câu 78. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối √
chóp S .ABMN là



3
4a3 3
a3 3
2a3 3
5a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
2
3
Trang 6/11 Mã đề 1


[ = 60◦ , S O

Câu 79. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S
√ BC) bằng


2a 57
a 57
a 57
A.
.
B. a 57.
C.
.
D.
.
19
17
19
Câu 80.
f (x), g(x) liên
Z Cho hàm số Z
Z tục trên R. Trong cácZmệnh đề sau, mệnh
Z đề nào sai?
A.
f (x)g(x)dx =
f (x)dx g(x)dx.
B.
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.

Z
Z
Z
Z
Z
Z
C.
( f (x) − g(x))dx =
f (x)dx − g(x)dx.
D.
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.
a
1
+
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
C. 2.
D. 1.

Câu 81. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) =
A. 4.

B. 7.

Câu 82. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b.
thẳng BB0 và AC 0 bằng
ab
ab
1

.
B. √
.
C. 2
A. √
.
a + b2
a2 + b2
a2 + b2
x+1
Câu 83. Tính lim
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
1
A. .
B. 1.
C. .
6
3
√3
4
Câu 84. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
5
2
7
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .


Khoảng cách giữa hai đường
D.

1
.

2 a2 + b2

D.

1
.
2
5

D. a 8 .

Câu 85. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
C. T = e + 3.
D. T = 4 + .
A. T = e + 1.
B. T = e + .
e
e
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 86. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √

và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
26
9
13
Câu 87. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 88. Cho z là nghiệm của phương trình√ x2 + x + 1 = 0. Tính P =√z4 + 2z3 − z
−1 + i 3
−1 − i 3
A. P = 2.
B. P =
.

C. P =
.
D.
2
2
2n − 3
Câu 89. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. 1.
B. +∞.
C. 0.
D.
√3
Câu 90. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga a bằng
1
A. − .
B. 3.
C. −3.
D.
3

P = 2i.

−∞.
1
.
3

Câu 91. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là

A. +∞.

x→1

B. 1.

C. 0.

D. 2.
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 92. Cho
Z hai hàm yZ = f (x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
B. Nếu
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
0
C. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z

D. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.
1 − 2n
Câu 93. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
1
2
2
B. .
C. − .
A. .
3
3
3
x x
0
Câu 94. [2] Cho hàm số f (x) = 2 .5 . Giá trị của f (0) bằng
A. f 0 (0) = ln 10.

B. f 0 (0) = 10.

D. 1.

C. f 0 (0) = 1.

D. f 0 (0) =

Câu 95. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7

A. −7.
B. −5.
C. −3.
log2 240 log2 15
Câu 96. [1-c] Giá trị biểu thức

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
A. 4.
B. 3.
C. 1.
Câu 97.
Z Các khẳng định nào sau
Z đây là sai?
f (x)dx = F(x) +C ⇒

A.
Z
C.

f (x)dx = F(x) + C ⇒

f (u)dx = F(u) +C. B.

Z

f (t)dt = F(t) + C. D.

Z
Z


1
.
ln 10

D. Không tồn tại.

D. −8.
!0

f (x)dx = f (x).
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.

Câu 98. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log a1 a2 bằng
1
1
A. 2.
B. − .
C. .
D. −2.
2
2
Câu 99. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
mx − 4

đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
Câu 100. Tìm m để hàm số y =
x+m
A. 67.
B. 34.
C. 26.
D. 45.
Câu 101. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách √
từ C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3


2 3
A. 3.
B.
.
C. 1.
D. 2.
3
6
Câu 102. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x2 f (x3 ) − √
. Tính
3x
+
1

Z 1
f (x)dx.
0

A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. −1.
2

Câu 103. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 91cm3 .
B. 48cm3 .
C. 64cm3 .
D. 84cm3 .
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 104. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {5; 3}.
C. {3; 3}.

D. {3; 4}.

Câu 105.

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?Z
Z

1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
Z x
D.
0dx = C, C là hằng số.

dx = x + C, C là hằng số.

A.
Z
C.

xα dx =

B.

xα+1
+ C, C là hằng số.
α+1

Câu 106. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 12.
B. 8.
C. 30.
D. 20.
3
x −1

Câu 107. Tính lim
x→1 x − 1
A. 3.
B. −∞.
C. +∞.
D. 0.
Z 2
ln(x + 1)
Câu 108. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. −3.
Câu 109. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 8 mặt.
C. 10 mặt.

D. 4 mặt.

Câu 110. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất


√ của hàm số. Khi đó tổng M + m
B. 16.
C. 8 3.

D. 8 2.
A. 7 3.
Câu 111.
[1233d-2] MệnhZđề nào sau đây
Z
Z sai?
A.
Z
B.

[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.

Z

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
C.

1

Câu 112. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là

A. D = (−∞; 1).
B. D = R.
C. D = (1; +∞).
Câu 113. Tính lim
x→2

A. 2.

x+2
bằng?
x
B. 0.

C. 1.

D. D = R \ {1}.

D. 3.

Câu 114. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b


C. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

x→a

x→b

x→a

x→b

D. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).

Câu 115. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 9 lần.
B. Tăng gấp 27 lần.
C. Tăng gấp 3 lần.
D. Tăng gấp 18 lần.
Câu 116. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Nhị thập diện đều. B. Bát diện đều.
C. Thập nhị diện đều. D. Tứ diện đều.
Câu 117. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 10.
B. 8.

C. 12.

D. 6.
Trang 9/11 Mã đề 1



Câu 118. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 6 lần.
B. Tăng gấp 4 lần.
C. Tăng gấp đôi.
D. Tăng gấp 8 lần.
!
1
1
1
+ ··· +
Câu 119. [3-1131d] Tính lim +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
3
5
A. .
B. 2.
C. .
D. +∞.
2
2
Câu 120. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt.
Câu 121. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0.
n

C. lim qn = 0 (|q| > 1).
x2 − 5x + 6
Câu 122. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 1.
B. 5.

B. lim un = c (un = c là hằng số).
1
D. lim = 0.
n

C. 0.

D. −1.

Câu 123. Cho hình chóp S .ABCD có√đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
a 5. Thể tích khối chóp √
S .ABCD là
√ S H ⊥ (ABCD), S A =
4a3
2a3 3
2a3
4a3 3
.
B.
.
C.

.
D.
.
A.
3
3
3
3
Câu 124. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
0 0
(AB0C) và
√ (A C D) bằng



2a 3
a 3
a 3
A.
C.
.
B. a 3.
.
D.
.
2
2
3
2n + 1
Câu 125. Tìm giới hạn lim

n+1
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Câu 126. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc
45◦ . Tính thể tích của khối chóp S√
.ABC theo a


3
3
a 5
a3 15
a3 15
a
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
25
5
25
Câu 127. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?

A. Có một.
B. Có vơ số.
C. Khơng có.
D. Có hai.
Câu 128. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính qng đường chất
điểm đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 8 m.
B. 24 m.
C. 12 m.
D. 16 m.
Câu 129. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m < 3.
B. m ≤ 3.
C. m > 3.
D. m ≥ 3.
5
Câu 130. Tính lim
n+3
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 1
1.

D

5.

D
B

10.

B

4.

C

3.
7.

2.

D

6.

B

8.


B

11.

D

D

12.

B

13.

14.

B

15.

D

17.

D

16. A
18.


19. A

B

20.

D

21. A

22.

B

23.

24.

B

25. A

26.

D

27.

28.


D

29. A

30. A

31.

32. A

33. A

34. A

35.
C

36.

C

38.

37.
D

B
C
C
D

B

39.

D
D

40.

B

41.

42.

B

43. A

44.

B

45.

D

47.

D


46. A
48.
50.

D

49.

C

51.

B

52. A
54.

D

56. A

D

53.

C

55.


C

57.

D

58.

C

59.

D

60.

C

61.

D

62.

B

63. A

64.


B

65.

66.
68.

D

67. A

C
B

69.
1

B


70. A
C

72.
74.

71.

C


73.

C

75.

D

76.

C

77.

78.

C

79. A

80. A

81.

82.

B

83. A


84.

B

85.
D

86.

D
B
B
C
D

87.

88. A

89.

C

91.

C

92. A

93.


C

94. A

95.

D

90.

96.

D

97. A

98.

D

99. A

D

D

100.

B


101.

102.

B

103.

C

104.

B

105.

C

106. A

107. A

108.
110.

D
B

112.

114.

109. A
111.

C

113. A
115.

B

116.

B
B

117.

C

D

118.

D

119.

120.


D

121.

122.

D

123.

124.

D

125.

D

126.

D

127.

D

128.

D


129.

D

130.

B

2

B
C
B



×