Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

công nghệ thông tin và truyền thông việt nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.23 MB, 122 trang )

ICT Vietnam 2010
1
White Book
2010
NSCICT MIC
NHÀ XUT BN THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
INFORMATION AND COMMUNICATIONS PUBLISHING HOUSE
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM
Viet Nam Information
and Communication Technology
CNTT - TT Vit Nam 2010
2
ICT Vietnam 2010
3
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS (MIC)
BAN CHỈ ĐẠO QUỐC GIA VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NATIONAL STEERING COMMITTEE ON ICT (NSCICT)
THÔNG TIN VÀ Số lIỆU THốNG kê VỀ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Information and Data on
Information and Communication Technology
VIETNAM 2010
NHÀ XUT BN THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
INFORMATION AND COMMUNICATIONS PUBLISHING HOUSE
Hà Ni - 2010
CNTT - TT Vit Nam 2010
4
TS. LÊ DOÃN HP
B trưng B Thông tin và Truyn thông


Phó Trưng ban thưng trc BCĐ Quc gia v CNTT
ư giới thiệu
Kính thưa Quý v,
Ngành công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT-TT) Việt Nam đã và
đang có những bước phát triển mạnh mẽ, trở thành một trong những ngành
kinh tế mũi nhọn của nền kinh tế quốc dân, đóng góp ngày càng nhiều vào sự
phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Chính phủ Việt Nam luôn đặc biệt quan
tâm và dành nhiều ưu đãi để thu hút đầu tư, thúc đẩy phát triển ngành kinh tế
quan trọng này.
Năm 2009, Sách trắng CNTT-TT Việt Nam lần đầu tiên được phát hành
và đã thu hút được sự quan tâm của cộng đồng CNTT-TT trong và ngoài nước.
Tiếp theo thành công của Sách trắng 2009, năm 2010, Ban Chỉ đạo quốc gia về
công nghệ thông tin, Bộ ông tin và Truyền thông tiếp tục phối hợp với các Bộ,
ngành liên quan, các Sở ông tin và Truyền thông, các Hiệp hội ngành nghề
về CNTT trên cả nước thu thập và tổng hợp thông tin để xây dựng Sách trắng
CNTT-TT Việt Nam 2010.
Sách trắng CNTT-TT Việt Nam cung cấp một bức tranh tổng thể về hiện
trạng phát triển của ngành CNTT-TT Việt Nam trên các lĩnh vực: bưu chính,
viễn thông, cơ sở hạ tầng CNTT-TT, công nghiệp CNTT, ứng dụng CNTT,
nguồn nhân lực CNTT, các văn bản pháp luật về CNTT-TT, các hoạt động hợp
tác quốc tế của Việt Nam về CNTT-TT, các sự kiện CNTT-TT nổi bật, các tổ
chức, doanh nghiệp CNTT-TT hàng đầu Việt Nam. Nhằm cung cấp nhiều hơn
nữa thông tin về các khía cạnh của ngành, nội dung Sách trắng CNTT-TT Việt
Nam 2010 đã được bổ sung và cập nhật thêm số liệu của một số lĩnh vực mới,
bao gồm: an toàn thông tin, xuất nhập khẩu CNTT-TT, Giải thưởng CNTT-TT
Việt Nam 2009,
Trên tinh thần đó, Bộ ông tin và Truyền thông mong muốn Sách trắng
sẽ là tài liệu quan trọng, phản ánh bức tranh tổng thể về sự phát triển của CNTT-
TT Việt Nam, giúp các cơ quan quản lý nhà nước nghiên cứu xây dựng chính
sách đồng thời là tài liệu tham khảo quan trọng cho các tổ chức, doanh nghiệp

hoạch định chiến lược kinh doanh, tìm kiếm cơ hội đầu tư, hợp tác trong lĩnh
vực CNTT-TT tại Việt Nam.
Bộ ông tin và Truyền thông xin cảm ơn các cơ quan, tổ chức, các hiệp
hội, doanh nghiệp CNTT-TT trên cả nước, đặc biệt là Tổng cục ống kê, Tổng
cục Hải quan đã hỗ trợ, cung cấp thông tin, số liệu và đóng góp cho việc biên
soạn tài liệu này. Trong quá trình biên soạn và phát hành Sách trắng CNTT-TT
Việt Nam 2010 không thể tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế, chúng tôi rất
mong được đón nhận những ý kiến đóng góp của Quý vị để trong đợt phát hành
lần tiếp theo, nội dung tài liệu sẽ phong phú và hoàn thiện hơn, góp phần tích
cực vào sự phát triển CNTT-TT nước nhà.
Trân trọng,


TS. LÊ DOÃN HP
B trưng B ông tin và Truyn thông
Phó Trưng ban thưng trc BCĐ Quc gia v CNTT
ICT Vietnam 2010
5
Dr. LE DOAN HOP
Minister of Information and Communications
Standing Vice-Chairman of NSCICT
Introduction Letter
Ladies and Gentlemen,
e Vietnam ICT sector has been moving forward continuously, emerging
as a spearhead economic sector of the economy and contributing more and
more toward the sustainable growth of the country. In fact, the Vietnamese
Government always pays a special interest and gives many incentives to promote
the development of this important sector.
In 2009, the Vietnam ICT White Book was released for the rst time and
immediately attracted the attention of the ICT community in Vietnam and

abroad. Following the White Book 2009’s success, in 2010 National Steering
Commitee on ICT, the Ministry of Information and Communications keeps
working with other Ministries, Provincial Departments of Information and
Communications, Professional Associations and other relevant agencies to
collect and synthesize information and statistical data to turn the Vietnam ICT
White Book 2010 into a reality.
e Vietnam ICT White Book aims at bringing audiences an overall view of
Vietnam ICT lanscape, including: post, telecommunications, ICT infrastructure,
IT industry, IT application, human resources, legal documents, international
cooperation activities, important events, top ICT enterprises and so on. With
a strong incentive to provide more information on as many aspects of the
ICT sector as possible, information and data of some new areas were added,
for instance, information security, ICT import – export, Vietnam ICT Awards
2009,
In this regard, the Ministry of Information and Communications expects this
White Book could reect the current development status of Vietnam ICT sector,
help state authority bodies in formulating appropriate policies and serve as an
important document for organizations and enterprises to set up their business
strategy, seek for cooperation and investment opportunities in Vietnam ICT
market.
In conclusion, the Ministry of Information and Communication would like to
take this chance to express our sincere thanks to ICT organizations, associations,
enterprises; especially the General Statistics Oce and the General Directorate of
Customs for the continuous support and providing us with precious information
without which this Book could not have been possible. ough we have tried our
best, we understand that shortcomings are inevitable. We welcome all feedbacks
and comments to improve this book in the coming editions, contributing
eectively toward the development of Vietnam ICT sector.
Sincerely,
Dr. LE DOAN HOP

Minister of Information and Communications
Standing Vice-Chairman of NSCICT
CNTT - TT Vit Nam 2010
6
MỤC LỤC
Li gii thiu
Mục lục
I H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
1. Sơ đ t chc công ngh thông tin và truyn thông quc gia
- Ban chỉ đạo quốc gia về Công nghệ thông tin
- Chức năng, nhiệm vụ của Ban chỉ đạo quốc gia về Công nghệ thông tin
2. Sơ đ t chc B Thông tin và Truyn thông
3. Chc năng nhim v ca B Thông tin và Truyn thông

CƠ S H TNG CÔNG NGH THÔNG TIN - TRUYN THÔNG
1 Đin thoi c đnh
1.1 Số thuê bao điện thoại cố định
1.2 Số thuê bao điện thoại cố định / 100 dân
1.3 Số hộ gia đình có thuê bao điện thoại cố định /100 hộ gia đình
2 Đin thoi di đng
2.1 Số thuê bao điện thoại di động
2.2 Số thuê bao điện thoại di động / 100 dân
2.3 Số thuê bao điện thoại di động sử dụng dịch vụ mạng 3G có phát sinh lưu lượng
3 Internet
3.1 Số lượng người sử dụng Internet
3.2 Số người sử dụng Internet / 100 dân
3.3 Số thuê bao Internet băng rộng (xDSL, CATV, Leaseline)
3.4 Số thuê bao Internet băng rộng / 100 dân
3.5 Số hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng/ 100 hộ gia đình
3.6 Băng thông kênh kết nối quốc tế (bit/s) / 01 người sử dụng Internet

3.7 Số tên miền .vn đã đăng ký
3.8 Số địa chỉ Internet (IPv4) đã cấp
3.9 Số địa chỉ Internet (IPv6) đã cấp quy đổi theo đơn vị/64
4 Máy vi tính / Thit b truyn thông đa phương tin
4.1 Số lượng máy vi tính cá nhân để bàn, xách tay (ước tính)
4.2 Số máy vi tính cá nhân/ 100 dân
4.3 Số hộ gia đình có máy vi tính / 100 hộ gia đình
4.4 Số hộ gia đình có máy thu hình màu / 100 hộ gia đình
4.5 Số hộ gia đình có sử dụng truyền hình cáp, truyền hình kỹ thuật số, vệ tinh /100 hộ gia đình
5 Mng lưi Bưu chính
5.1 Số lượng điểm phục vụ bưu chính
5.2 Bán kính phục vụ bình quân trên 01 điểm phục vụ bưu chính (km)
5.3 Số dân phục vụ bình quân trên 01 điểm phục vụ bưu chính
I
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG VIT NAM 2010
II
4
6
15
16
20
22
27
28
28
28
28
28
28
28

28
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
32
32
32
32
ICT Vietnam 2010
7
CONTENTS
VIETNAM INFOMATION AND COMMUNICATION TECHNOLOGY 2010
Introduction Letter
Content
I ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
1. Governmental organizations on ICT
- Nationa steering committee on ICT( NSCICT)

- Main functions of Nationa steering committee on ICT( NSCICT)
2. Organizational structure of MIC
3. Functions and tasks of the Ministry of Information and Communications

INFORMATION AND COMMUNICATION TECHNOLOGY INFRASTRUCTURE
1 Fixed telephone
1.1 Number of xed telephone subscribers
1.2 Fixed telephone subscribers per 100 inhabitants
1.3 Households with a xed telephone line per 100 households
2 Mobile telephone
2.1 Number of mobile phone subscribers
2.2 Mobile phone subscribers per 100 inhabitants
2.3 Number of 3G mobile phone subscribers
3 Internet
3.1 Number of Internet users
3.2 Internet users per 100 inhabitants
3.3 Number of broadband Internet subscribers (xDSL, CATV, Leaseline )
3.4 Broadband Internet subscripbers per 100 inhabitants (xDSL, CATV )
3.5 Households with broadband Internet access at home per 100 households (xDSL)
3.6 International Internet bandwidth (bit/s) per Internet user
3.7 Number of registered .vn domain names
3.8 Number of allocated IPv4 addresses
3.9 Number of allocated IPv6 addresses (unit/64)
4 Personal computer / Multimedia Devices
4.1 Number of desktop, laptop computers (estimated)
4.2 Personal computers per 100 inhabitants
4.3 Households with computers per 100 households
4.4 Households with a color television per 100 households
4.5 Households with cable/digital/satellite TV per 100 households
5 Public postal network

5.1 Number of postal service stations
5.2 Average radius per 01 postal service station (km)
5.3 Average number of inhabitants served by a postal service station
I
II
5
7
15
17
21
23
27
29
29
29
29
29
29
29
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31

31
31
31
31
31
33
33
33
33
CNTT - TT Vit Nam 2010
8
CÔNG NGHIP CÔNG NGH THÔNG TIN, BƯU CHÍNH, VIN THÔNG
1 Doanh thu ngành Công nghip CNTT (triu USD)
1.1 Tổng doanh thu công nghiệp CNTT
1.2 Doanh thu công nghiệp phần cứng
1.3 Doanh thu công nghiệp phần mềm
1.4 Doanh thu công nghiệp nội dung số
2 S lao đng trong ngành CNTT (ngưi)
2.1 Số lao động làm việc trong ngành công nghiệp phần cứng
2.2 Số lao động làm việc trong ngành công nghiệp phần mềm
2.3 Số lao động làm việc trong công nghiệp nội dung số
3 Doanh thu bình quân / 01 lao đng ngành CNTT (USD/ngưi/năm)
3.1 Doanh thu bình quân của công nghiệp phần cứng
3.2 Doanh thu bình quân của công nghiệp phần mềm
3.3 Doanh thu bình quân của công nghiệp nội dung số
4 Mc lương trung bình ngành CNTT (USD/ngưi/năm)
4.1 Mức lương bình quân của công nghiệp phần cứng
4.2 Mức lương bình quân của công nghiệp phần mềm
4.3 Mức lương bình quân của công nghiệp nội dung số
5 Xut nhp khu CNTT - TT(USD)

5.1 Kim ngạch xuất khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
- Kim ngạch xuất khẩu của thiết bị phần cứng máy tính
- Kim ngạch xuất khẩu thiết bị viễn thông
5.2 Kim ngạch nhập khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
- Kim ngạch nhập khẩu của thiết bị phần cứng máy tính
- Kim ngạch nhập khẩu thiết bị viễn thông
6 Vin thông
6.1 Doanh thu viễn thông (triệu USD)
6.1.1 Tổng doanh thu viễn thông
6.1.2 Doanh thu dịch vụ cố định
6.1.3 Doanh thu các dịch vụ di động
6.1.4 Doanh thu các dịch vụ Internet
6.2 Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet
6.3 Thị phần (thuê bao) các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông
6.4 Thị phần (thuê bao) các doanh nghiệp cung cấp dịch Internet
7 Bưu chính
7.1 Doanh thu ngành Bưu chính (triệu USD)
7.1.1 Tổng doanh thu các doanh nghiệp Bưu chính (triệu USD)
7.1.2 Doanh thu dịch vụ bưu chính (triệu USD)
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG VIT NAM 2010
III
35
36
36
36
36
36
36
36
36

36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
38
38
38
38
38
38
38
40
40
42
42
42
42
ICT Vietnam 2010

9
VIETNAM INFOMATION AND COMMUNICATION TECHNOLOGY 2010
POSTS, TELECOMMUNICATIONS AND INFORMATION TECHNOLOGY INDUSTRY
1 IT industry revenue (million USD)
1.1 Total revenue of IT industry
1.2 Revenue of Hardware industry
1.3 Revenue of Software industry
1.4 Revenue of Digital content industry
2 Total number of employees in IT sector (persons)
2.1 Number of employees in hardware industry
2.2 Number of employees in software industry
2.3 Number of employees in digital content industry
3 Average of revenue per employee in IT sector (USD/person/year)
3.1 Average of revenue per employee in hardware industry
3.2 Average of revenue per employee in software industry
3.3 Average of revenue per employee in digital content industry
4 Average wage rate in IT sector (USD/person/year)
4.1 Average wage rate of hardware industry
4.2 Average wage rate of software industry
4.3 Average wage rate of digital content industry
5 ICT Import - Export (USD)
5.1 Computer, spare parts and electronic products export turnover, including:
Hardware export turnover
Telecommunication equipments export turnover
5.2 Computer, spare parts and electronic products export turnover, including:
Hardware export turnover
Telecommunication equipments export turnover

6 Telecommunications
6.1 Telecommunication revenue (million USD)

6.1.1 Total telecommunications revenue
6.1.2 Revenue from xed telephone service
6.1.3 Revenue from mobile services
6.1.4 Total Internet services revenue
6.2 Number of telecom, internet service providers
6.3 Market share (subscribers) of telecom service operators
6.4 Market share (subscribers) of Internet service providers
7 Postal Sector
7.1 Revenue of postal sector (million USD)
7.1.1 Total revenue of postal service providers (million USD)
7.1.2 Revenue from postal service (million USD)
III
35
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37

37
37
37
37
37
37
37
39
39
39
39
39
39
39
41
41
43
43
43
43
CNTT - TT Vit Nam 2010
10
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG VIT NAM 2010
7.2 Số lượng các doanh nghiệp hoạt động bưu chính
7.3 Thị phần các doanh nghiệp bưu chính
8 Các chương trình, k hoch phát trin công nghip CNTT
NG DNG CÔNG NGH THÔNG TIN TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯC
1 Đnh hưng ca Chính ph v ng dng CNTT
2 T l máy vi tính trên tng s cán b, công chc
3 T l máy vi tính có kt ni Internet

4 T l các CQNN có Trang/Cng thông tin đin t
5 Các dch v công trc tuyn
5.1 Số lượng các dịch vụ công
5.2 Danh sách các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
6 Các chương trình, k hoch ng dng CNTT/Chính ph đin t
AN TOÀN THÔNG TIN
1 Tỷ lệ đơn vị có nhân viên chịu trách nhiệm về ATTT (chuyên trách hoặc bán chuyên trách) (%)
2 Tỷ lệ đơn vị sử dụng các công nghệ đảm bảo ATTT (%)
3 Tỷ lệ đơn vị có quy trình phản ứng, xử lý sự cố máy tính (%)
NGUN NHÂN LC
1 T l s ngưi trên 15 tui bit đc, vit
2 T l s hc sinh Tiu hc, THCS và THPT trên Tng dân s trong đ tui 6-17
3 T l s sinh viên Đi hc, Cao đng trên Tng dân s trong đ tui hc ĐH, CĐ
4 S trưng Đi hc, Cao đng có đào to v CNTT-TT
5 Ch tiêu tuyn sinh ĐH, CĐ ngành CNTT-TT
6 T l tuyn sinh ĐH, CĐ ngành CNTT-TT trên Tng s tuyn sinh ĐH, CĐ
7 Tng s lao đng trong nghành CNTT(Ngưi)
8 Chương trình, K hoch phát trin ngun nhân lc CNTT-TT
H THNG CHÍNH SÁCH, VĂN BN QUY PHM PHÁP LUT CNTT-TT
1 Văn bn quy phm pháp lut v CNTT
2 Văn bn quy phm pháp lut v bưu chính, vin thông và internet.
3 Văn bn quy phm pháp lut v giao dch đin t.
4 Văn bn quy phm pháp lut v S hu trí tu
5 Các chin lưc, quy hoch và k hoch phát trin Công ngh thông tin - Truyn thông
6 Các văn bn đang đưc xây dng
HP TÁC QUC T.
1 Thành viên ca các t chc chuyên ngành quc t và khu vc
2 Đim mt s s kin quc t do Vit Nam đăng cai t chc
3 Mt s doanh nghip ln quc t đang hot đng ti Vit Nam
CÁC S KIN CNTT-TT TIÊU BIU HÀNG NĂM

VI
VII
VIII
V
IX
42
42
42
45
46
46
46
46
46
46
48
48
51
52
52
52
55
56
56
56
56
56
56
58
58

61
62
62
64
64
66
66
69
70
72
74
77
IV
ICT Vietnam 2010
11
VIETNAM INFOMATION AND COMMUNICATION TECHNOLOGY 2010
7.2 Total number of postal service providers
7.3 Market shares of licensed postal service providers
8 National Programs and projects for IT industry development
INFORMATION TECHNOLOGY UTILIZATION IN GOVERNMENT AGENCIES
1 Government vision
2 Ratio of computers over administrative ocials
3 Ratio of computer has access to Internet
4 Ratio of government agencies with a website/portal
5 Online public services
5.1 Number of online public services
5.2 List of online public services (Level 3)
6 Programs and plans for IT Application / e-Government
INFORMATION SECURITY
1 Ratio of agencies having information security stas (%)

2 Ratio of agencies using information security technology (%):
3 Ratio of agencies having reactive process and computer troubleshooting (%)
HUMAN RESOURCES
1 Literate population aged 15 and over
2 Ratio of pupils (primary, lower and upper secondary) over population in primary and
secondary education age
3 Ratio of tertiary students over population in tertiary education age
4 Number of universities and colleges oering ICT training
5 Quota of ICT students enrolment.
6 Ratio of ICT students enrolment quota over total enrolment quota (university, college)
7 Programs, Plans on ICT human resource development
8 Programs, Plans to develop the human resources in ICT
VIETNAM’S LEGAL DOCUMENTS ON ICT
1 Legal documents on Information Technology
2 Legal documents on Post, Telecomnunications and Internet.
3 Legal documents of Electronic Transactions
4 Legal documents of Intellectual Property
5 Strategies and plans for Information and Communication Technology developments
6 Draft legal documents
INTERNATIONAL COOPERATION
1 Membership in International and Regional Organizations
2 Recent major events hosted by Vietnam
3 Several leading ICT multi-national companies in Vietnam
ANNUAL ICT EVENTS
VI
VII
VIII
V
IX
43

43
43
45
47
47
47
47
47
47
49
49
51
53
53
53
55
57
57
57
57
57
57
59
59
61
63
63
65
65
67

67
69
71
73
75
78
IV
CNTT - TT Vit Nam 2010
12
GII THƯNG CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG VIT NAM NĂM 2009
CÁC T CHC, HIP HI VÀ DOANH NGHIP HÀNG ĐU V CNTT-TT
1 Các Hip hi ngh nghip v CNTT-TT
2 Các doanh nghip vin thông và Internet hàng đu
3 Các doanh nghip bưu chính hàng đu
4 Các doanh nghip cung cp dch v chng thc ch ký s
5 Các doanh nghip phn cng, đin t hàng đu
6 Các doanh nghip phn mm hàng đu
7 Các doanh nghip ni dung s hàng đu
8 Các doanh nghip dch v tích hp hàng đu
9 Các t chc, cơ s đào to và cung cp dch v đào to CNTT-TT hàng đu
10 Các Khu CNTT tp trung
10.1 Hiện trạng các khu CNTT tập trung
10.2 Thông tin về các khu CNTT tập trung
11 Mt s Qu đu tư mo him và công ngh đang hot đng
12 Các đơn v hành chính, s nghip thuc B Thông tin và Truyn thông


81
87
88

90
92
94
96
98
106
108
110
112
112
112
114
116
X
XI
ICT Vietnam 2010
13

VIETNAM ICT AWARDS 2009
ORGANIZATIONS, ASSOCIATIONS AND TOP ENTERPRISES ON ICT
1 Organizations and Associations on ICT
2 Several leading Telecommunication operators and Internet service providers
3 Several leading Posts service operators
4 Several digital signature authentication service providers
5 Several leading harware, electronics enterprises
6 Several leading software enterprises
7 Several leading digital content enterprises
8 Several leading enterprises in IT Integration service
9 Several leading Universities and institutes oering ICT training and providing IT-Training
services

10 Information Technology Parks
9.1 Overview of IT Parks
9.2 Brief description of IT Parks
11 Overview of venture and technology funds for IT enterprises
12 Organizations of the Ministry of Information and Communications

81
87
89
91
93
95
97
99
107
109
111
113
113
113
115
117
XI
X
CNTT - TT Vit Nam 2010
I
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
14
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM

Diện tích đất liền: 331.698 km2
Dân số (tính đến 01/3/2010): 86.619.855 người
Số hộ gia đình năm 2009: 22.847.165
GDP năm 2009: 91,7 tỷ USD
Tốc độ tăng trưởng GDP năm 2009: 5,32%
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Area of land: 331,698 km2
Population (up to March 01, 2010): 86,619,855 people
Number of households in 2009: 22,847,165
GDP in 2009: 91.7 billion USD
Growth rate of GDP in 2009: 5.32%
15
ICT Vietnam 2010
ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
I
ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
HỆ THỐNG TỔ CHỨC VỀ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
I
Administrative Organizations
on ICT
CNTT - TT Vit Nam 2010
I
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
16
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
SƠ Đ T CHC CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG QUC GIA
B THÔNG TIN VÀ
TRUYN THÔNG

Ban
Ch đo CNTT
ca các B
BAN CH ĐO QUC GIA
V CÔNG NGH
THÔNG TIN
1
Đơn vị chuyên
trách CNTT
của Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ
Ban
Ch đo CNTT
ca tnh, thành
ph trc thuc
Trung ương
Các Sở Thông tin
và Truyền thông
thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc
Trung ương
BAN CH ĐO QUC GIA V CÔNG NGH THÔNG TIN
- Trưởng ban: Phó Thủ tướng Chính phủ: GS. TS Nguyễn Thiện Nhân
- Phó Trưởng ban thường trực: Bộ trưởng Bộ TT-TT: TS Lê Doãn Hợp
- Phó Trưởng ban: Phái viên của Thủ tướng Chính phủ về CNTT: GS. TSKH Đỗ Trung Tá
- Các Ủy viên: Đại diện Lãnh đạo các cơ quan:
+ Bộ Kế hoạch và Đầu tư
+ Bộ Tài chính
+ Bộ Nội vụ

+ Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Bộ Thông tin và Truyền thông
+ Văn phòng Chính phủ
+ Văn phòng Trung ương Đảng
+ Văn phòng Quốc hội
- Văn phòng Ban Chỉ đạo (đặt tại Bộ TT-TT)
17
ICT Vietnam 2010
ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
I
ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
GOVERNMENTAL ORGANIZATIONS ON ICT
Ministerial
Steering
Committee on ICT
NATIONAL STEERING
COMMITTEE ON ICT
NSCICT
IT Departments
of Ministries,
ministerial- level
and government-
attached agencies
Provincial
Steering
Committee on
ICT
Provincial
Departments of
Information and

Communication
(DICs)
1
MINISTRY OF
INFORMATION AND
COMMUNICATIONS MIC
NATIONAL STEERING COMMITTEE ON ICT NSCICT
- Chairman: Deputy PM: Prof., Dr. Nguyen Thien Nhan
- Standing Vice Chairman: Minister of MIC: Dr. Le Doan Hop
- Vice Chairman: Envoy to the Prime Minister on Information Technology: Prof., DrSc. Do Trung Ta
- Members: Leaders of Ministries:
+ Ministry of Planning and Investment
+ Ministry of Finance
+ Ministry of Home Aairs
+ Ministry of Education and Training
+ Ministry of Information and Communications
+ Government Oce
+ Central Party Oce
+ National Assembly Oce
- Oce of NCSICT (at MIC)
CNTT - TT Vit Nam 2010
I
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
18
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
CHC NĂNG, NHIM V CA BAN CH ĐO QUC GIA V CÔNG NGH THÔNG TIN
Ban Chỉ đạo có các nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 343/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4
năm 2008 của ủ tướng Chính phủ, cụ thể như sau:
1. am mưu cho Chính phủ và ủ tướng Chính phủ các chủ trương và giải pháp chiến lược thực hiện việc
ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin;

2. Giúp ủ tướng Chính phủ chỉ đạo, điều phối việc triển khai thực hiện chiến lược, chương trình, kế hoạch,
đề án, dự án trọng điểm, cơ chế chính sách về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin của các bộ, ngành, địa
phương;
3. Hỗ trợ các bộ, ngành, địa phương hướng dẫn, phổ biến và tổ chức thực hiện các chủ trương, chính sách, chiến
lược, kế hoạch của Nhà nước về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin;
4. Kiểm tra, đôn đốc, đánh giá kết quả thực hiện việc ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tại các bộ,
ngành, địa phương và định kỳ báo cáo ủ tướng Chính phủ.
19
ICT Vietnam 2010
ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
I
ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
MAIN FUNCTIONS OF NATIONAL STEERING COMMITTEE ON ICT
Steering Committee has the following duties and powers as prescribled in Article 3 of Decision No. 343/QD-
TTg April 2, 2008 by the Prime Minister:
1. Advising the Government and the Prime Minister on policies and strategic solutions to implement the
application and IT development.
2. Assisting the Prime Minister to direct and coordinate the implementation of strategies, programs, plans,
projects, policies and mechanisms on the application and IT development of Ministries, sectors and localities.
3. Supporting the ministries, sectors and localities to guide, disseminate and implement guidelines, policies,
strategies and plans of the State on the IT application and development.
4. Checking, supervising and evaluating the results of the application and development of IT in ministries,
sectors and localities and to periodically report to the Prime Minister.
CNTT - TT Vit Nam 2010
I
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
20
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
SƠ Đ T CHC B THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
B TRƯNG và

CÁC TH TRƯNG
Khi các đơn v tham mưu Khi các đơn v chc năng
Khi các đơn v s nghip, t
chc tài chính, các cơ quan
báo chí, xut bn
- Vụ Bưu chính
- Vụ Viễn thông
- Vụ Công nghệ thông tin - Văn
phòng Ban Chỉ đạo QG về CNTT
- Vụ Khoa học và Công nghệ
- Vụ Kế hoạch - Tài chính
- Vụ Hợp tác Quốc tế
- Vụ Pháp chế
- Vụ Tổ chức cán bộ
- Thanh tra
- Văn phòng Bộ
- Cục Ứng dụng công nghệ
thông tin
- Cục quản lý chất lượng Công
nghệ thông tin và Truyền thông
- Cục Tần số vô tuyến điện
- Cục Quản lý phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
- Cục Báo chí
- Cục Xuất bản
- Cục Thông tin đối ngoại
- Cơ quan đại điện của Bộ tại
thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ quan đại diện của Bộ tại
thành phố Đà Nẵng

- Trung tâm Thông tin
- Trung tâm Internet Việt Nam
- Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp
máy tính Việt Nam
- Trung tâm Báo chí và Hợp tác
truyền thông Quốc tế
- Viện Chiến lược Thông tin và
Truyền thông
- Viện Công nghiệp phần mềm và
nội dung số Việt Nam
- Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán
bộ quản lý Thông tin và Truyền
thông
- Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị
Việt - Hàn
- Trường Cao đẳng công nghiệp In
- Tạp chí Công nghệ thông tin và
Truyền thông
- Báo Bưu điện Việt Nam
- Báo điện tử VietnamNet
- Nhà xuất bản Thông tin và
Truyền thông
- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích
Việt Nam
2
21
ICT Vietnam 2010
ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
I
ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT

ORGANIZATIONAL STRUCTURE OF MIC
MINISTER AND
DEPUTY MINISTERS
Consultative Units Functional Units Member Units
- Department of Posts
- Department of
Telecommunications
- Department of Information
Technology–Oce of NSCICT
- Department of Science and
Technology
- Department of Planning and
Finance
- Department of International
Cooperation
- Department of Legal Aairs
- Department of Personel and
Organization
- Ministry Inspectorate
- Ministry Oce
- Authority of Information
Technology Application (AITA)
- Authority of Information and
Communications Technology
Quality Control (PTQC)
- Authority of Radio Frequency
Management (RFD)
- Authority of Broadcasting and
Electronic Information
- Authority of Press

- Authority of Publication
- Authority of Foreign Information
Service
- Representative Oce of MIC in
Ho Chi Minh City
- Representative Oce of MIC in
Da Nang City
- Information Center
- Vietnam Internet Network
Information Center (VNNIC)
- Vietnam Computer Emergency
Response Team (VNCERT)
- Center for Press and International
Communications Cooperation
- Vietnam Institute of Software and
Digital Content Industry
- Information and Communication
Public Management School
- Vietnam-Korea Friendship
Information Technology College
- Printing Technology College
- Information Technology and
Communications Journal
- Vietnam Post News
- Vietnam Net
- Information and Communications
Publishing House
- Vietnam Public Utility
Telecommunications Service Fund
(VTF)

2
CNTT - TT Vit Nam 2010
I
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
22
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
CHC NĂNG, NHIM V CA B THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
3
Bộ ông tin và Truyền thông là cơ quan của Chính
phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về báo chí;
xuất bản; bưu chính và chuyển phát; viễn thông và
internet; truyền dẫn phát sóng; tần số vô tuyến điện;
công nghệ thông tin, điện tử; phát thanh và truyền hình
và cơ sở hạ tầng thông tin truyền thông quốc gia; quản
lý nhà nước các dịch vụ công trong các ngành, lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
Bộ ông tin và Truyền thông thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn quy định tại Nghị định số187/2007/NĐ-CP
ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ.
V báo chí:
- Hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện quy hoạch
mạng lưới báo chí trong cả nước, văn phòng đại diện cơ
quan thường trú ở nước ngoài của các cơ quan báo chí
Việt Nam đã được ủ tướng Chính phủ phê duyệt;
- Quản lý các loại hình báo chí trong cả nước bao gồm
báo in, báo nói, báo hình, báo điện tử, thông tấn và
thông tin trên mạng;
- Cấp, gia hạn, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi giấy phép
hoạt động báo chí; giấy phép xuất bản đặc san, số phụ,
phụ trương, chương trình đặc biệt, chương trình phụ;

thẻ nhà báo; cấp phép cho báo chí xuất bản ở nước
ngoài phát hành tại Việt Nam;
V xut bn (bao gm xut bn, in, phát hành
xut bn phm)
- Hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện quy hoạch
mạng lưới xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm; chính
sách về hoạt động xuất bản đã được ủ tướng Chính
phủ phê duyệt;
- Quy định chi tiết điều kiện thành lập và kinh doanh
về xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm theo quy định
của pháp luật;
- Cấp, gia hạn, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi giấy phép
thành lập nhà xuất bản, giấy. phép đặt văn phòng đại
diện của nhà xuất bản nước ngoài tại Việt Nam; giấy
phép đặt văn phòng đại diện của tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam trong lãnh vực phát hành xuất bản phẩm theo
quy định của pháp luật;
- Cấp, gia hạn, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh; giấy phép hoạt động
in đối với sản phẩm phải cấp phép; giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài; giấy phép nhập khẩu
thiết bị in; giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu
xuất bản phẩm; giấy phép triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm theo quy định của pháp luật; quản lý việc công bố,
phổ biến tác phẩm ra nước ngoài theo thẩm quyền;
- Hướng dẫn việc thực hiện quảng cáo trên báo chí, trên
mạng thông tin máy tính và trên xuất bản phẩm
V bưu chính và chuyn phát
- Hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện chiến lược, quy
hoạch phát triển bưu chính và chuyển phát; danh mục

dịch vụ công ích trong lĩnh vực bưu chính, chuyển phát
và cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp để thực hiện cung ứng
dịch vụ công ích và nghĩa vụ công ích khác trong lĩnh
vực bưu chính, chuyển phát đã được ủ tướng Chính
phủ phê duyệt;
- Ban hành theo thẩm quyền giá cước dịch vụ công ích,
phạm vi dịch vụ dành riêng trong lĩnh vực bưu chính,
chuyển phát; quyết định các quy chuẩn kỹ thuật về chất
lượng dịch vụ; quy định về bộ mã bưu chính quốc gia;
- Cấp, gia hạn, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi các loại
giấy phép hoạt động bưu chính và chuyển phát; thực
hiện kiểm tra chất lượng dịch vụ;
- Quy định và quản lý về an toàn, an ninh trong lĩnh
vực bưu chính và chuyển phát; về cạnh tranh và giải
quyết tranh chấp trong lĩnh vực bưu chính và chuyển
phát; Quy định và quản lý về tem bưu chính;
V vin thông và Internet
- Hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện quy hoạch quốc
gia về phát triển viễn thông và Internet; cơ chế, chính
sách quan trọng để phát triển viễn thông và Internet;
quy định điều kiện đầu tư trong lĩnh vực viễn thông;
quy định về bán lại dịch vụ viễn thông; chương trình
cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đã được ủ
tướng Chính phủ phê duyệt;
- Ban hành theo thẩm quyền quy hoạch, quy định quản
lý kho số và tài nguyên Internet; các quy định về giá
cước dịch vụ viễn thông, các quyết định phân bổ, thu
hồi kho số và tài nguyên Internet;
23
ICT Vietnam 2010

ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
I
ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
FUNCTIONS AND TASKS OF THE MINISTRY OF INFORMATION AND
COMMUNICATIONS
3
e Ministry of Information and Communications
(MIC) of the Socialist Republic of Vietnam is the
policy making and regulatory body in the elds of
press, publishing, posts, telecommunications and
Internet, transmission, radio frequency, information
technology, electronics, broadcasting and national
information infrastructure, management of related
public services on behalf of the government.
- MIC submits to the Government dras of laws,
ordinances, regulations, strategies and development
plans on press, publishing, posts, telecommunications
and information technology.
- MIC also provides guidances to the enforcement
of laws, ordinances, regulations as well as the
implementation of development strategies and plans
related to press, publishing, posts, telecommunications
and information technology.
Press:
- Give guidance to organize press network including
national and Vietnam press representative oces
located overseas;
- Manage all types of press including printing press,
speaking press, electronic newspapers, television and
information on internet;

- Grant licenses to press, foreign newspapers
distributing in Vietnam.
Publishing
- Give guidance to organize publishing, printing and
distributing network, policies on publishing activities;
- Stipulate terms and conditions to enterprise in
publishing, printing;
- Grant licenses to local publishers as well as foreign
publishers to operate in Vietnam.
Advertising on press, computer networks and
publications:
- Grant, modify, revoke licenses on advertising on press
(including: newspapers, speaking press, electronic
newspapers), on computer networks and publications;
- Give guidance to advertise on press, computer
networks and publications.
Posts:
- Give guidance to carry out plans, strategies, public
services related to the eld of posts and delivery,
universal postal services;
- Regulate charges and taris for universal postal
services, reserved services’extension, set technical
standards on quality of services and regulate the
country post codes;
- Grant, extend, revoke licenses for posts operation
and inspect on quality of services;
- Regulate and manage safety, security, competition
and resolve disputes in the elds of posts; regulate and
manage postal stamps.
Telecommunications and Internet:

- Give guidance, implement national plans and
strategies to develop telecommunications and
internet; important policies in order to develop
telecommunications and internet; regulate terms and
conditions for investment in telecommunications and
projects on telecommunications universal services;
- Regulate telecommunications and the internet
services’quality, price and fare;
- Regulate numbering resources, codes, domain names
and addresses used in the elds of telecommunications
and internet;
- Grant, extend, revoke telecommunications licenses;
- Radio transmission, radio frequency spectrum;
- Give guidance, plan, assign and allocate national
radio frequency spectrum;
- Control and monitor radio frequency spectrum and
radio equipment;
- Regulate technology/using conditions of radio
equipment; Organize radio frequency, satellite orbit
registration and coordination.
CNTT - TT Vit Nam 2010
I
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
24
H THNG T CHC V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
- Cấp, gia hạn, tạm đình chỉ, đình chỉ và thu hồi các loại
giấy phép viễn thông theo quy định; ực hiện quản lý
kho số và tài nguyên Internet; ực hiện quản lý về chất
lượng, giá, cước các dịch vụ viễn thông và Intemet;
- Hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện quy hoạch

truyền dẫn phát sóng; quy hoạch phổ tần số vô tuyến
điện quốc gia đã được ủ tướng Chính phủ phê
duyệt;
- Ban hành quy hoạch băng tần, quy hoạch kênh, quy
định về điều kiện phân bổ, ấn định và sử dụng tần số vô
tuyến điện, băng tần số vô tuyến điện;
- Ban hành các tiêu chuẩn về thiết bị truyền dẫn phát
sóng, thiết bị vô tuyến điện, các tiêu chuẩn về phát xạ vô
tuyến điện và tương thích điện từ trường;
- Quy định về điều kiện kỹ thuật, điều kiện khai thác các
loại thiết bị vô tuyến điện được sử dụng có điều kiện,
quy định điều kiện kỹ thuật (tần số, công suất phát) cho
các thiết bị vô tuyến điện trước khi sản xuất hoặc nhập
khẩu để sử dụng tại Việt Nam;
V công ngh thông tin, đin t
- Hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện các chương
trình, đề án, dự án về công nghệ thông tin, điện tử;
cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp phần
mềm, công nghiệp phần cứng, công nghiệp điện tử,
công nghiệp nội dung; danh mục và quy chế khai thác
cơ sở dữ liệu quốc gia; quy chế quản lý đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng vốn nhà nước đã được ủ
tướng Chính phủ phê duyệt;
- Ban hành theo thẩm quyền các cơ chế, chính sách
quản lý và các quy định liên quan đến sản phẩm, dịch
vụ công nghệ thông tin, điện tử;
- Cấp, gia hạn, tạm đình chỉ, đình chỉ và thu hồi các
loại giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ về công nghệ
thông tin,
- Tổ chức thực hiện chức năng quản lý, điều phối các

hoạt động ứng cứu sự cố máy tính trong toàn quốc.
V phát thanh và truyn hình
- Hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện quy hoạch quốc
gia về phát thanh và truyền hình đã được ủ tướng
Chính phủ phê duyệt;
- Ban hành theo thẩm quyền các quy định về thực hiện
quy hoạch đã được ủ tướng Chính phủ phê duyệt;
quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
công nghệ, kỹ thuật; quản lý giá, cước các dịch vụ liên
quan;
- Cấp, gia hạn, tạm đình chỉ, đình chỉ và thu hồi các loại
giấy phép về phát thanh và truyền hình.
V cơ s h tng thông tin và truyn thông quc
gia
- Hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện các quy định
pháp luật về bảo vệ an toàn, an ninh cơ sở hạ tầng thông
tin và truyền thông đã được ủ tướng Chính phủ phê
duyệt;
- Ban hành theo thẩm quyền các giải pháp bảo đảm an
toàn, an ninh đối với cơ sở hạ tầng thông tin và truyền
thông trong môi trường hội tụ; các cơ chế, chính sách
quy định về sử dụng chung cơ sở hạ tầng thông tin và
truyền thông.
V quyn tác gi, bn quyn và s hu trí tu
- Chỉ đạo và tổ chức thực hiện các quy định, của pháp
luật về quyền tác giả đối với sản phẩm báo chí, xuất bản,
bản quyền về sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin
và truyền thông; quyền sở hữu trí tuệ các phát minh,
sáng chế thuộc các ngành, lĩnh vực quản lý của Bộ;
- ực hiện các biện pháp bảo vệ hợp pháp của nhà

nước, tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực quyền tác giả, bản
quyền sản phẩm, sở hữu trí tuệ theo thẩm quyền;
- Hướng dẫn nghiệp vụ bảo hộ trong lĩnh vực quyền
tác giả, bản quyền, sở hữu trí tuệ cho các ngành, địa
phương, doanh nghiệp, các tổ chức xã hội và công dân
đối với sản phẩm, dịch vụ theo thẩm quyền.
25
ICT Vietnam 2010
ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
I
ADMINISTRATIVE ORGANIZATIONS ON ICT
Information Technology, Electronics:
- Give guidance, assign, and organize implementation
of projects in the elds of information technology,
electronics;
- Issue policies, regulations on IT/Electronics goods
and services;
- Grant, stop, revoke licenses in the elds of information
technology;
- Perform management functions, coordinate computer
emergency response activities nationwide.
Broadcast and Television:
- Give guidance, assign, organize to carry out national
program in developing broadcast and television
industry;
- Regulate on standards; technical standards in
technology; regulate charges and taris in related
services;
- Grant, stop, revoke operating licenses in elds of
broadcast and television.

National information and communications
infrastructures:
- Give guidance, assign, organize to follow regulations
in safety, security of national information and
communications infrastructures;
- Issue solutions to secure safety, security of information
and communications in converging environment;
mechanisms and policies related to the usage of
information and communications infrastructures;
- Grant licenses to foreign organizations, individuals
to operate in information activities in Vietnam with
reference to Vietnamese laws.
Copyright and Intellectual Property Right:
- Assign and organize to implement regulations in
the elds of copyright and intellectual property right
regarding press, publications, information technology
services and related inventions;
- Take actions to protect organizations, individuals in
the elds of copyright and intellectual property right;
- Inspect all activities and settle all regulatory breaches
in the elds of its legal functions.

×