Tải bản đầy đủ (.pdf) (142 trang)

giáo trình dinh dưỡng gia súc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 142 trang )

TRƯỜG ĐẠI HỌC ÔG LÂM HUẾ











Giáo trình
DIH DƯỠG GIA SÚC





PGS. TS. Lê Đức goan

























HÀ XUẤT BẢ ÔG GHIỆP


2



LỜI MỞ ĐẦU

Trong những năm gần đây, việc đổi mới phương pháp giảng dạy đã trở nên bức thiết
và cấp bách. Sinh viên đã và sẻ là trung tâm của dạy và học. Giáo trình là khâu quan trọng
không thể thiếu được nhằm góp phần thực hiện tốt việc đổi mới phương pháp giảng dạy.
Quyển “Giáo trình Dinh dưỡng gia súc” do TS. Lê Đức Ngoan biên soạn và xuất bản ở
nhà xuất bản Nông nghiệp năm 2002 nhằm cung cấp cho sinh viên đại học những kiến thức
cơ bản về dinh dưỡng động vật nói chung và dinh dưỡng gia súc nói riêng. Biên soạn và bổ
sung và chuyển thể thành giáo trình điện tử năm 2006. Giáo trình dày khoảng 150 trang A
4

,
bao gồm 12 chương. Bố cục và nội dung các chương rõ ràng.
Để hoàn thành tập tài liệu có giá trị này, tác giả đã tham khảo rất nhiều tài liệu trong
và ngoài nước, và có những sách và tài liệu mới xuất bản trong những năm gần đây (2000 –
2001).
Trong khuôn khổ thời lượng của một môn học “Dinh dưỡng gia súc” với 4 học trình
(60 tiết, bao gồm cả thực hành, thực tập), cho nên nội dung sách không thể bao trùm hết
những vấn đề chuyên sâu của môn học dinh dưỡng được. Mong bạn đọc góp cho chúng tôi
những ý kiến quý báu để tài liệu hoàn chỉnh hơn.
“Giáo trình Dinh dưỡng gia súc” đã được GS.TS. Vũ Duy Giảng đọc và góp ý. Chúng
tôi xin chân thành cám ơn những đóng góp có giá trị của giáo sư.
Chúng tôi cũng xin chân thành cám ơn trước sự góp ý của bạn đọc. Mọi đóng góp xin
gửi về địa chỉ:
TS. Lê Đức Ngoan, khoa Khoa học vật nuôi, trường đại học Nông Lâm Huế. 24 Phùng
Hưng, Huế. Tel. 054 525 439; Fax 054 524 923; E.mail:

PGS.TS. Trần Văn Minh
Hiệu trưởng, chủ tịch HĐKH
Trường đại học Nông Lâm Huế


3
MỤC LỤC
ỘI DUG Trang

CHƯƠG I 7

GIA SÚC VÀ THỨC Ă CỦA GIA SÚC 7

I.


KHÁI

NIỆM 7

1.1.

Thức ăn là gì? 7

1.2.

Dinh dưỡng là gì? 7

1.3.

Chất dinh dưỡng là gì? 7

II.

THÀNH

PHẦN

THỨC

ĂN 8

Chất dinh dưỡng 8

2.1.


ước 9

2.2.

Vật chất khô 10

III.

PHÂN

TÍCH

THỨC

ĂN 10

3.1.

Các phương pháp phân tích gần đúng 10

3.2.

Các phương pháp phân tích hiện đại 12

CHƯƠG II 14

ƯỚC VÀ HU CẦU ƯỚC CỦA GIA SÚC 14

I.


C
H

C NĂNG C

A NƯ

C
14

1.1.

ước và trao đổi chất của cơ thể 14

1.2.

ước trao đổi 14

1.3.

ước và sự điều chỉnh nhiệt độ cơ thể 15

1.4.

Sự hấp thu nước 15

1.5.

ước cơ thể 16


1.6.

Thay đổi nước (Water turnover) 16

1.7.

guồn nước 16

1.8.

Sự mất nước 17

1.9.

Điều chỉnh uống nước 18

II.

N
HU C

U NƯ

C
19

2.1.

Yếu tố khu phần ăn 19


2.2.

Yếu tố môi trường 19

2.3.

Lượng nước hàng ngày 21

2.4.

Hạn chế nước uống 21

2.5.

Chất lượng nước 22

CHƯƠG III 24

CACBO HYDRAT 24

I.

KHÁI NI

M
24

II.


PHÂN L
OẠI

CACBON
HYDRAT
24

2.1. Monosaccarit 26

2.2. Oligosaccarit 27

2.3. Polysaccarit (Glycan) 28

CHƯƠG IV 32

LIPIT 32

I.

KHÁI NI
ỆM,
PHÂN L
OẠI

CHỨC
NĂNG
32

1.1.


Khái niệm 32

1.2.

Chức năng 32

1.3.

Phân loại 32

II.

TIÊU

HÓA



HẤP

THU

LIPIT 37

2.1.Gia súc dạ dày đơn 37

2.2. Gia súc nhai lại 38

III.


TÍCH

LŨY

MỠ 38

3.1.

guồn thức ăn tác động đến tích lũy mỡ cơ thể ở gia súc dạ dày đơn 38

3.2.

guồn thức ăn tác động đến mỡ sữa và mỡ cơ thể ở động vật nhai lại 39


4
CHƯƠG V 40

TIÊU HOÁ VÀ HẤP THU CÁC CHẤT DIH DƯỠG 40

I.

T
IÊU HÓA

GIA SÚC D

DÀY ĐƠN
42


1.1.

Tiêu hóa ở miệng 42

1.2.

Tiêu hoá ở dạ dày 42

1.3.

Tiêu hoá ở ruột non 43

1.4.

Tiêu hoá ở ruột già 44

1.5.

Tiêu hoá ở lợn con 45

1.6.

Tiêu hoá ở gia cầm 45

1.7.

Hấp thu các chất dinh dưỡng ở gia súc dạ dày đơn 46

II.


T
IÊU HÓA

GIA SÚC NHAI L

I
47

2.1.

Đặc điểm cấu tạo đường tiêu hoá và đặc điểm tiêu hoá 47

2.2.

Vi sinh vật dạ cỏ 48

2.3.

Tiêu hóa carbohydrate 49

2.4.

Tiêu hóa protein 51

2.5.

Phân giải và chuyển hóa mỡ ở dạ cỏ 54

2.6.


Tổng hợp vitamin ở dạ cỏ 55

2.7.

Các động thái tiêu hoá ở gia súc nhai lại 55

CHƯƠG VI 56

PROTEI VÀ CÁC PHƯƠG PHÁP XÁC ĐNH GIÁ

TRN PROTEI CỦA THỨC Ă 56

I.

KHÁI

NIỆM 56

II.

PHÂN

LOẠI

PROTEIN

TRONG

THỨC


ĂN 56

2.1.

Protein 56

2.2.

 phi protein (on Protein itrogen - P) 59

2.3.

Amin 59

2.4. Amit 60

III.

CÁC

PHƯƠNG

PHÁP

XÁC

ĐNN H

GIÁ


TRN

PROTEIN 60

3.1.

Protein thô (Crude Protein) 60

3.2.

Protein thuần (True Protein) 61

3.3.

Protein tiêu hóa (Digestible Crude Protein) 61

3.4.

Các chỉ số protein dùng cho lợn và gia cầm 61

3.5.

Protein lý tưởng (Ideal Protein): 64

3.6.

Chỉ số protein dùng cho gia súc nhai lại 64

CHƯƠG VII 66


TRAO ĐỔI ĂG LƯỢG VÀ CÁC PHƯƠG PHÁP XÁC ĐNH GIÁ TRN ĂG LƯỢG CỦA
THỨC Ă 66

I.

TRAO 

I N ĂN G L
Ư
N G
66

1.1.

Khái niệm chung 66

1.2.

Chuyển hóa năng lượng của thức ăn 66

1.3.

Hiệu suất sử dụng năng lượng trao đổi 70

II.

H

THÔN G


ƯC

TÍN H



BIU

THN

GIÁ

TRN
N ĂN G L
ƯN G 72

2.1.

Hệ thống tổng các chất dinh dưỡng tiêu hóa (Total Digestible utrients - TD) 73

2.2.

Hệ thống đương lượng tinh bột (Starch Equivalent System - SES) 73

2.3.

Hệ thống EF của Đức 73

2.4.


Hệ thống đơn vị thức ăn của Pháp 74

2.5.

Hệ thống biểu thị giá trị năng lượng ở UK 74

2.6.

Đơn vị thức ăn của Việt am 75

CHƯƠG VIII 78

VITAMI 78

I.

KHÁI

N IM 78

II.

VITAMIN

TAN

TRON G

DU 79


2.1.

Vitamin A 79

2.2.

Vitamin D 81

2.3.

Vitamin E 83

2.4.

Vitamin K 84


5
III.

VITAMIN

TAN

TRON G

N ƯC 85

3.1.


Vitamin nhóm B 85

CHƯƠG IX 91

CHẤT KHOÁG 91

I.

K
HÁI N I

M CHUN G
91

II.

K
HOÁN G A LƯ

N G
92

2.1.

Canxi (Ca) 92

2.2.

Phôtpho (P) 94


2.3.

atri (a) và Clo (Cl): 95

2.4.

Kali (K) 95

2.5.

Manhê (Mg) 96

2.6.

Lưu huỳnh (S) 96

III.

K
HOÁN G VI LƯ

N G
97

3.1.

Sắt (Fe) 97

3.2.


Đồng (Cu) 98

3.3.

Coban (Co) 99

3.4.

Kẽm (Zn) 99

3.5.

Mangan (Mn) 99

3.6.

Iốt (I) 100

3.7.

Selen (Se) 100

3.8.

Flo (F) 100

3.9.

Arsen (As) 100


CHƯƠG X 101

CÁC PHƯƠG PHÁP XÁC ĐNH GIÁ TRN DIH DƯỠG CỦA THỨC Ă 101

I.

CÂN

BN G

CHT 101

1.1.

Cân bằng nitơ 101

1.2.

Cân bằng cácbon 102

II.

T

L

TIÊU

HÓA 102


2.1.

Khái niệm 102

2.2.

Các phương pháp xác định 103

CHƯƠG XI 113

HU CẦU DIH DƯỠG CỦA GIA SÚC 113

I.

KHÁI

N IM

V

N HU

CU

DIN H

DƯN G 113

II.


N HU

CU

DIN H

DƯN G

CHO

GIA

SÚC

DUY

TRÌ 114

2.1.

Trao đổi cơ bản 114

2.2.

Trạng thái duy trì và ý nghĩa 114

2.3.

hu cầu năng lượng 115


2.4.

hu cầu protein 117

2.5.

Các yêu tố ảnh hưởng nhu cầu duy trì 118

III.

N HU

CU

CHO

SIN H

TRƯN G 118

3.1.

Đặc điểm sinh trưởng 118

3.2.

hu cầu năng lượng 119

3.3.


hu cầu protein cho sinh trưởng 120

3.4.

hu cầu khoáng 122

IV.

N HU

CU

CHO

SIN H

SN 123

4.1.

Đặc điểm sinh sản và ảnh hưởng của dinh dưỡng 123

4.2.

hu cầu của gia súc đực sinh sản 124

4.3.

Kích thích tăng sinh sản (Flushing) 125


4.4.

hu cầu dinh dưỡng gia súc cái mang thai 125

V.

N HU

CU

CHO

TIT

SA 126

5.1.

Đặc điểm và sự hình thành sữa 126

5.2.

ăng suất và thành phần sữa 127

5.3.

hu cầu dinh dưỡng cho bò sữa 128

5.4.


hu cầu cho lợn nái nuôi con 129

VI.

N HU

CU

CA

GIA

CM



TRN G 130

6.1.

Đặc điểm của gia cầm đẻ trứng 130


6
6.2.

hu cầu dinh dưỡng 131

CHƯƠG XII 134


THU HẬ THỨC Ă 134

I.

CÁC

KHÁI

N IM 134

1.1.

Thu nhận thức ăn 134

1.2.

Điều chỉnh lượng ăn vào 134

II.

LƯN G

ĂN

VÀO

CA

GIA


SÚC

D

DÀY

ƠN 135

2.1.

Trung tâm điều khiển 135

2.2.

Quan sát cảm quang (Sensory appriasal) 136

2.3.

Các yếu tố sinh lý 136

2.4.

Thiếu chất dinh dưỡng 137

2.5.

Chọn lựa thức ăn 137

III.


L
Ư

N G ĂN VÀO

GIA SÚC N HAI L

I
138

3.1.

Thuyết điều hóa, điều nhiệt và lipit 138

3.2.

Cảm quang 139

3.3.

Yếu tố vật lý 139

3.4.

Trạng thái sinh lý 140

IV.

D
OÁN LU


N G ĂN VÀO
140

TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍH 142


7

CHƯƠG I
GIA SÚC VÀ THỨC Ă CỦA GIA SÚC
Thc ăn óng mt vai trò quan trng không nhng chim t l cao (60-80% chi phí
cho sn phNm chăn nuôi) mà còn quyt nh s tn ti ca ngành chăn nuôi. Trong chương
này chúng tôi trình bày mt s khái nim cơ bn có liên quan n các chương sau. Yêu cu
sinh viên nm vng các khái nim nhưng không nht thit phi hc thuc.
I. KHÁI IỆM
1.1. Thức ăn là gì?
Thc ăn là vt liu mà sau khi gia súc ăn vào có kh năng tiêu hóa, hp thu và ng
hóa. N ói chung, thut ng “thc ăn”  mô t nhng vt liu có kh năng ăn ưc nhm cung
cp cht dinh dưng cho gia súc. Trong thc t không phi tt c các vt liu ăn vào u ưc
tiêu hóa. Ví d: cám go, bt ngô, bt cá, bt  tương là nhng thc ăn có th tiêu hóa hoàn
toàn nhưng c khô và c t nhiên là nhng thc ăn không phi tt c các cht có trong ó u
tiêu hóa ưc.
 khái quát khái nim này, chúng ta có th nh nghĩa thc ăn như sau: Thức ăn là
những sản phm thực vật, động vật và khoáng vật được cơ thể gia súc ăn vào, tiêu hóa, hấp
thu và sử dụng cho các mục đích khác nhau của cơ thể.
1.2. Dinh dưỡng là gì?
Trong t in, dinh dưng ưc nh nghĩa như là nhng bưc chuyn tip nh ó mà
cơ th sng ng hóa thc ăn và s dng nó cho duy trì, cho sinh trưng và to sn phNm. ó
là nh nghĩa chung nht cho c thc vt và ng vt.

Khái nim ơn gin hơn v dinh dưng, ó là nhng quá trình hóa hc và sinh lý ca
s chuyn hóa thc ăn thành các mô và hot cht sinh hc ca cơ th. Các quá trình này bao
gm s thu nhn thc ăn, s tiêu hóa và hp thu các cht dinh dưng, vn chuyn các cht ã
hp thu n t bào và loi b nhng cht cn bã ra khi cơ th. Vì vy, hóa hc, sinh hóa và
sinh lý hc là cơ s ca dinh dưng hc và công c  nghiên cu dinh dưng.
Dinh dưng hc nghiên cu các quá trình trên nhm giúp cho cơ th ng vt chuyn
hóa thc ăn thành sn phNm chính mình mt cách hiu qu nht.
Mc ích ca dinh dưng là nghiên cu xác nh nhu cu các cht dinh dưng ca
ng vt mt cách chính xác nht.
1.3. Chất dinh dưỡng là gì?
Chất dinh dưỡng là các nguyên t hay hp cht hóa hc có trong khNu phn làm tha
mãn s sinh sn, sinh trưng, tit sa hay duy trì quá trình sng bình thưng. Sáu nhóm cht
dinh dưng ã ưc phân loi như sau: nưc, protein và amino axit, hyrat cacbon, lipit,
vitamin, và các nguyên t khoáng. N ăng lưng mà tt c gia súc u cn ưc ly t m,
hyrat cacbon và t các sn phNm kh amin ca các amino axit. Các cht dinh dưng cung
cp cho t bào: nưc, các vt liu, các hp cht cu trúc (da, cơ, xương, thn kinh, m) và
cht iu chnh quá trình trao i cht trong cơ th. Gia súc cn hơn 40 cht dinh dưng khác
nhau và ưc ly t khNu phn thc ăn và có nhng cht bn thân cơ th không tng hp
ưc gi là ”cht dinh dưng thit yu”, và mt s cht bn thân có th tng hp ưc gi là
“cht dinh dưng không thit yu”.
N hóm cht dinh dưng thit yu bao gm: các axit amin thit yu, các axit béo thit
yu và các khoáng thit yu.


8
II. THÀH PHẦ THỨC Ă
Bảng 1.1. Các cht dinh dưng mà gia súc, cây trng và con ngưi yêu cu

Ch
t dinh d

ư
ng

Cây
trng
Gia
súc
N gư
i

Ch
t dinh d
ư
ng

Cây
trng
Gia
súc
N gư
i

N ư
c

N ăng lưng
hyrat cacbon
M:
axit linoleic
axit linolenic

Protein:
nitrogen
các axit amin:
arginin
histidin
isoleuxin
leuxin
lysin
methionin
phenyalanin
prolin
threonin
trytophan
valin
Khoáng:
bo
canxi
coban
ng
chrôm
clo
fluor
st
it
manhê
molypden
phot pho

x


x





x













x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x

x
?
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x

x
?
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Khoáng (ti
p):

kali
selen
silic
km
nhôm
brôm
cesi
stronti
cadmium
thy ngân
lithi
chì
nikên
thic
vanadi
Vitamin:
A

C
D
E
K
B12
biotin
cholin
folacin
niacin
axit pantotenic
pyridoxin
riboflavin
myo-inositol


x
x
x
x
x
x
x
x


x
x
x
x
?

?


?
?
?
?
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
?

x
x
x

x
?
?


?
?
?
?
?
?
?

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
?
? Không  bng chng  nói rng thc vt, ng vt hoc con ngưi có nhu cu.


Thc ăn gia súc phn ln ly t sn phNm thc vt. Thc vt nh quá trình quang hp
mà tng hp ưc các hp cht hu cơ phc tp t CO
2
và H
2
O trong không khí, còn cht vô
cơ ly t t. N gun năng lưng ca thc vt ưc d tr dưi dng hóa năng và gia súc có
th s dng và bin i cho phù hp các mc ích khác nhau ca cơ th nó. N hư vy, gia súc
và thc vt u cha nhng hp cht hóa hc tương t nhau và chúng ta có th nhóm chúng
li như  bng 1.1.

9
2.1. ước
Hàm lưng nưc trong cơ th gia súc rt khác nhau tùy theo theo tui. Gia súc non
cha 750-800 g nưc/kg th trng, nhưng  gia súc trưng thành thì giá tr này còn 500 g.
Hàm lưng nưc trong cơ th luôn luôn n nh và gia súc s cht nhanh khi thiu nưc hơn
là thiu thc ăn. nưc gi chc năng vô cùng quan trng là dung môi  hóa tan các cht dinh
dưng n nuôi mô cơ, và chuyn cht thi t mô cơ n các cơ quan bài tit. Do nhit riêng
ca nưc cao nên khi ng vt sn nhit ln nhưng nhit  cơ th thay i rt ít. N ưc cũng
b bc hơi khi cơ th qua phi và qua da chính vì vy nó có thêm chc năng na là iu hòa
nhit  cơ th.

N ưc Hydrat cacbon
Lipit
THC ĂN Hu cơ Protein và axit nuclêic
Axit hu cơ
Vt cht khô Vitamin
Lignin hn hp; axit hu cơ; các hp cht
to màu, mùi và v; hormon
Vô cơ: Thiết yếu: Ca, Cl, K, Mg, N a, P, S, Co, Cr, Cu, F,

Fe, I, Mn, Mo, N i,Se, Si, Sn, V, Zn.
Không thiết yếu: Ag, Al, Au, Bi, Ge, Hg, Pb, Rb,Sb, Ti.
Độc: As, Cd, F, Hg, Mo, Pb, Se, Si.

Bảng 1.2. Thành phn mt s thc vt và sn phNm ng vt (g/kg tươi)


N ư
c

Hydrat cacbon

Lipit

Protêin

Khoáng


Rau mung
Cây ngô non
Ht go t
Ht ngô t
Sa bò
Tht nc
Trng

894
869,4
127,2

119
876
720
667

47
66,8
758
700,6
47
6
8

7
4
15
42,1
36
44
100

21
14
83,8
92,8
33
215
118

15

12
10
15
8
15
107

Gia súc ly nưc t ba ngun khác nhau: nưc ung, nưc có trong thc ăn và nưc
trao i. N ưc trao i ưc hình thành trong quá trình ôxy hóa các cht hu cơ có cha
hyrô. Hàm lưng nưc có trong thc ăn cũng rt khác nhau t 60 g trong thc ăn tinh n
900 g/kg trong mt s c, qu. Do khác nhau v hàm lưng nưc trong thc ăn nên khi so
sánh giá tr dinh dưng ca thc ăn chúng ta thưng biu th dưi dng vt cht khô (VCK,
Bng 1.3). Hàm lưng nưc trong thc vt liên quan nhiu n giai on sinh trưng: cây non
cha nhiu nưc hơn cây già và môi trưng sinh sng; thc vt thy sinh cha nhiu nưc
hơn thc vt trên cn.
Gia súc mt nưc t 3 ngun ch yu là thi qua phân, qua nưc tiu và qua m hôi,
và mt phn qua hơi th. Trong iu kin khí hu nhit i, nưc ung là vn  tr ngi cho
ngưi chăn nuôi, nht là  nhng vùng khô hn quanh năm hoc các mùa v khan him nưc.


10
Bảng 1.3. Thành phn mt s loi thc ăn tính g/kg vt cht khô


Hydrat cacbon

Lipit

Protêin


Khoáng

C
 non

Ht lc
Sa bò
Tht nc
Trng
685

214
379
21
24
40

478
290
157
300
175

285
266
768
355
100

23

65
34
321
2.2. Vật chất khô
Vt cht khô ưc chia thành hai nhóm cht hu cơ và cht vô cơ, tuy nhiên i vi
mt cơ th sng khó  tách bit hai nhóm này. Rt nhiu cht hu cơ có cha các cht vô cơ
như là mt thành phn cu to ca chúng. Ví d, protein cha lưu huỳnh, lipit và hyrat
cacbon cha pht pho
Các bng 1.2 và 1.3 cũng cho thy s khác nhau v thành phn VCK ca thc ăn, ht
hòa tho và c cha nhiu hyrat cacbon, còn ht h u cha nhiu lipit và protein. N gưc
li, sn phNm ng vt cha rt ít hyrat cacbon. S sai khác này do t bào thc vt cha
nhiu xơ và tinh bt, còn t bào ng vt cha nhiu prôtein và lipit. Hơn na, thc vt d tr
năng lưng ch yu dưi dng hyrat cacbon như là tinh bt và ưng fructan, còn ng vt
d tr dưi dng m.
Hàm lưng m cơ th gia súc cũng rt khác nhau và liên quan ti tui: gia súc già
cha nhiu m hơn gia súc non. Hàm lưng lipit trong thc vt rt thp, ví d trong c 40-50
g/kg VCK.
 c ng và thc vt, prôtein là cht cha nitơ ch yu và lưng nitơ chim 16%
trong protein.  thc vt, hu ht protein có  các enzym và hàm lưng protein cao  cây còn
non và gim dn theo tui.  ng vt thì cơ, da, lông, móng và lông len cha ch yu
prôtein. Ging như prôtein, các axit nuclêic là nhng hp cht cha nitơ và óng vai trò quan
trng trong vic tng hp prôtein trong cơ th sng. Chúng mang thông tin di truyn ca t
bào.
Các axit hu cơ có trong thc và ng vt gm axit xitric, malic, xucxinic và pyruvic.
Mc dù các axit này có mt vi lưng nh nhưng chúng luôn luôn óng vai trò quan trng
như là cht trung gian trong quá trình trao i cht ca t bào. Các axit hu cơ khác hình
thành trong quá trình lên men  d c hoc trong thc ăn  chua như là axit axêtic, prôpiônic,
butyric, và lctic.
Các vitamin có trong thc và ng vt vi mt lưng cc kỳ nh nhưng rt nhiu
vitamin là thành phn quan trng ca h thng enzym. S khác nhau gia ng và thc vt 

ch, thc vt có kh năng tng hp vitamin cn cho quá trình trao i cht nhưng ng vt thì
không hoc rt hn ch, chúng cn ly vitamin t thc ăn.
Các cht vô cơ trong thc và ng vt gm cácbon, hyrô, ôxy, nitơ, ngoài ra có thêm
canxi, pht pho là nhng nguyên t chính  ng vt, kali và silic  thc vt.
III. PHÂ TÍCH THỨC Ă
 xác nh giá tr dinh dưng ca thc ăn, phân tích hóa hc là phương pháp quan
trng và bt u t khi có ngành dinh dưng. Theo s phát trin ca khoa hc và s tin b
ca k thut v thit b phân tích mà s các nguyên t hóa hc có trong thc ăn ã ưc lit
kê càng nhiu. Thc t, hai phương pháp phân tích thc ăn ang tn ti: phân tích gn úng
và phân tích hin i.
3.1. Các phương pháp phân tích gần đúng
Hin nay có rt nhiu s liu v thành phn hóa hc ca thc ăn ã phân tích theo
phương pháp phân tích gn úng hay phng nh (Proximate analysis) do các nhà khoa hc

11
c Henneberg và Stohmann tìm ra hơn 100 năm trưc ây. S liu này có giá tr trong thi
gian dài.
H thng phân tích này chia thc ăn ra 6 nhóm:  Nm, khoáng, protein thô, cht chit
hu cơ, xơ thô và dn sut không cha nitơ.
Hàm lưng Nm ưc xác nh như là lưng mt i khi sy mu  100
0
C n khi có
khi lưng không i. Phương pháp này phù hp vi hu ht các loi thc ăn, loi tr thc ăn
 chua vì d mt các axit béo bay hơi.
Hàm lưng khoáng ưc xác nh bi lưng còn li sau khi khoáng hóa mu  550
0
C
n khi loi ht cacbon. Phn còn li này cha tt c các cht vô cơ có trong thc ăn hoc các
cht vô cơ liên kt vi hu cơ như lưu huỳnh, phôt pho trong protein. Tuy nhiên mt s
khoáng có th b bay hơi trong quá trình khoáng hóa như natri, clo, kali, pht pho và lưu

huỳnh. Vì vy, hàm lưng khoáng cũng không th i din mt cách trn vn cho các cht vô
cơ trong thc ăn c v s và cht lưng. Trong thc t, ngoài lưng khoáng thc s có trong
thc ăn thì mt lưng cát, á t môi trưng b ln vào trong khi ch bin, bo qun ã làm
tăng hàm lưng khoáng có trong thc ăn.
Hàm lưng protein thô (crude protein, CP) ưc tính toán t hàm lưng nitơ có trong
thc ăn. Lưng nitơ này ưc xác nh bi phương pháp Kjeldahl có hơn 100 năm nay. Trong
phương pháp này, thc ăn b phân gii bi axit sulphuric m c  chuyn toàn b nitơ thc
ăn (tr nitơ có  dng nitrat và nitrit) thành amônic  dng sulphát. Amônic ưc gii
phóng nh N aOH và thu nó trong dung dch axit chuNn. Lưng nitơ thu li ưc xác nh nh
chuNn  và gi thit rng nitơ chim 16% trong protein thì CP s ưc tính bng tích s nitơ
vi 6,25. ây không phi là protêin thc (true protein) vì trong thc ăn có các axit amin t do,
amin và axit nuclêic u có cha nitơ. H s chuyn i N thành prôtein khác nhau  tng
loi thc ăn (Bng 1.4).

Bảng 1.4. H s chuyn i N thành protein thô (Jones, 1931)

Protein th
c
ăn

N itơ (g/kg)

H
 s

H
t bông

 tương
Lúa mch

N gô
Yn mch
Ht mì
Trng
Tht
Sa
188,7

175,1
171,5
160,0
171,5
171,5
160,0
160,0
156,8
5,30

5,71
5,83
6,25
5,83
5,83
6,25
6,25
6,38
Cht chit hu cơ (ether extract, EE) hay còn gi là lipit thô (cht béo) ưc xác nh
bng cách chit sut mu trong ête du ha (petroleum ether) trong thi gian nht nh và
phn tan trong dung môi hu cơ (hoc phn còn li sau khi loi b ête) chính là lipit thô. Phn
này không nhng cha lipit mà còn cha c các axit hu cơ, alcohol, vitamin tan trong du và

sc t. N u phân tích mu thc vt ta có th thy rõ màu xanh ca cht chit.
Hydrat cacbon ca thc ăn cha 2 phn: xơ thô và dn sut không cha nitơ. Xơ thô
(crude fibre, CF) ưc xác nh bng cách thy phân phn còn li ca mu sau khi xác nh
lipit trong axit và kim yu. Phn hu cơ còn li chính là xơ thô. Xơ thô cha hêmixenlulôz,
xenlulôz và lignin, nhưng không phi bt c loi thc ăn cũng cha y  các thành phn
trên.

12
Có th tóm tt quá trình phân tích gn úng theo sơ  1.1


Sấy ở nhiệt độ 105
0
C

Kjieldahl Chiết suất ête



Đun trong axit và kiềm



Đốt cháy trong lò nung


Sơ đồ 1. Sơ  các bưc phân tích gn úng
Dn sut không m (N itrogen-free extractives, N FE) s tính bng 100 - (% CP + %
CF + % EE + % khoáng + % Nm ). N FE cha các loi ưng, fructan, tinh bt, pectin, axit
hu cơ và sc t.

Vì s không chính xác ca các thành phn (như EE, N FE ) nên chúng ta gi là phân
tích gn úng. Phương pháp này tn ti rt lâu i trong phân tích ánh giá giá tr dinh dưng
ca thc ăn. Cho n ngày nay ngưi ta vn còn s dng phương pháp gn úng. Tuy nhiên,
do thit b ngày càng ưc ci thin nên các k thut phân tích càng ưc hoàn thin hơn.
3.2. Các phương pháp phân tích hiện đại
Trong nhng năm gn ây quy trình ca phương pháp phân tích gn úng ã b nhiu
nhà khoa hc thay i nhiu vì thiu  chính xác. N hiu phòng thí nghim ã áp dng quy
trình phân tích mi. Quy trình này ch yu tp trung vào thành phn xơ thô, khoáng và N FE.
Van Soest (1967) ã phát trin quy trình phân tích xơ mi bao gm 2 thành phn xơ trung tính
và xơ axit (Bng 1.5).
Xơ trung tính (N eutral-detergent fibre, N DF) là phn còn li sau khi thy phân vi
dung dch Lauryl sulphat natri và ethylendiamin tetraaxetic (EDTA) nóng. N DF gm ch yu
lignin, xenlulôz và hêmi xenlulôz - coi như phn cha vách t bào.
Xơ axit (Acid-detergent fibre, ADF) là phn còn li sau khi thy phân vi dung dch
axit sulphuric 0,5M và cetyltrimethyl ammonium brômit. ADF cha ch yu lignin thô và
xenlulôz và c silic ca thc vt.
Xác nh ADF có ý nghĩa c bit i vi thc ăn thô vì nó có liên quan cht ch vi
kh năng tiêu hóa thc ăn. Xơ axit hoàn toàn không b tiêu hóa bi h thng enzym cơ th gia
súc. N hiu nưc ã thay i chút ít trong quy trình phân tích ADF cho nên có thut ng mi
là xơ axit iu chnh-MADF (Modified acid-detergent fibre).
 ng vt d dày ơn, c bit trong dinh dưng ngưi, thut ng xơ khNu phn
(dietary fibre) thưng ưc s dng. Xơ khNu phn bao gm lignin cng vi phn
polysaccarit không ưc enzym cơ th tiêu hóa. Xơ khNu phn rt khó ưc xác nh  phòng
thí nghim và vì vy thut ng tương t thay cho xơ khNu phn ra i: Polysaccarit phi tinh
bt (non-starch polisaccharides, N SP) rt ph bin trong phân tích thc ăn. Hai dng phương
pháp  xác nh N SP ang s dng là phương pháp enzym-trng lc và phương pháp enzym-
hóa hc. Phương pháp enzym-trng lc nhm xác nh các thành phn và ưa ra không chi
tit dng polysaccarit, còn phương pháp enzym-hóa hc nhm xác nh tng hyrat cacbon
riêng bit trong khNu phn. N SP có th chia thành 2 thành phn ph là tan và không tan. Phn
Mu khô không khí

M

u khô tuy

t 

i

Protein thô
M

u không ch

a m


M


thô

Xơ thô + khoáng
Xơ thô
Khoáng

13
tan trong nưc bao gm gum, pectin, cht nhy và mt phn hêmixenlulose. Phn không tan
gm xenlulose và a s hêmixenlulose. Hin nay ngưi ta chú ý nhiu n 2 thành phn ph
này trong khNu phn ngưi. N SP tan trong nưc như ã bit làm thp choleterol trong máu và
phn không tan làm tăng kích thưc phân và tăng tc  nhu ng tá tràng có th có li trong

vic ngăn nga ung thư rut.
Bảng 1.5. Phân loi thành phn thc ăn thô s dng phương pháp Van Soest (1967)

Thành ph
n

H
p cht

N guy
n sinh cht (tan trong dung dch
trung tính)



Vách t bào (si xơ không tan trong
dung dch trung tính)
1. Tan trong dung dch axit
2. Xơ axit (Acid-Detergent Fibre,
ADF)
Lipit,

ưng, axit hu cơ và cht tan trong nưc
Pectin, tinh bt
N itơ phi protein (N on-protein N )
Protein d tan


Hêmixenlulose, protein liên kt xơ
Xenlulose, lignin

N itơ liên kt lignin
Silic

N hiu phương pháp phân tích hin i khác nhm xác nh tng loi ưng, aminô
axit và axit béo, trong ó có phương pháp sc ký khí lng, quang ph phn x và hp ph
nguyên t Tuy nhiên, cùng vi s tin b ca khoa hc v dinh dưng nhiu phương pháp
mi na s ra i  xác nh y  thành phn thc ăn và nh hưng ca chúng vi i
sng con ngưi và ng vt.




14
CHƯƠG II
ƯỚC VÀ HU CẦU ƯỚC CỦA GIA SÚC
N ưc thưng không ưc coi là mt cht dinh dưng nhưng theo nh nghĩa thì nưc
hoàn toàn tho mãn nh nghĩa v cht dinh dưng. S sng không th tn ti nu thiu nưc.
N ưc chim mt na n hai phn ba khi lưng cơ th ca gia súc trưng thành và dưi
90% ca gia súc mi sinh. Tm quan trng ca nưc i vi gia súc ã ưc nhn ra t lâu.
I. CHỨC ĂG CỦA ƯỚC
N ưc có hai chc năng cơ bn i vi tt c các loi ng vt sng trên cn: (1) là
thành phn chính trong trao i cht ca cơ th, và (2) yu t chính trong iu hoà nhit  cơ
th. N hng chc năng này s ơc  cp  phn dưi ây.

1.1. ước và trao đổi chất của cơ thể
Trên quan im v chc năng, nưc rt cn cho cuc sng. Khi cây trng, vt nuôi
không ưc cung cp  nưc thì cht mt cách nhanh chóng. Tt c các phn ng sinh hoá
xy ra u cn nưc. N hiu chc năng sinh hc ca nưc ph thuc vào c tính hot ng
như là dung môi ca nhiu loi hp cht; nhiu hp cht d dàng ion hoá trong nươc. c tính
cht dung môi là ht sc quan trng vì hu ht nguyên sinh cht là hn hp ca cht keo và á

tinh trong nưc. Hơn na, nưc còn là môi trưng vn chuyn các dưng chp trong ưng
tiêu hoá, và là cho nhiu cht trong máu, dch t bào, mô cơ và cht tit, và có trong các cht
thi như nưc tiu và m hôi. N ưc làm long cht cha trong t bào và dch ca cơ th 
cho các chât hoá hc có th di chuyn t do trong t bào và trong ưng tiêu hoá. Vì vy,
nưc làm nơi vn chuyn các cht dinh dưng i và n các nơi cn thit ca quá trình trao
i cht.
N goài ra, nưc có mt trong nhiu phn ng hoá hc. Trong quá trình thu phân, nưc
là cht nn trong phn ng; và trong quá trình ôxy hoá, nưc là sn phNm ca phn ng hoá
hc.
1.2. ước trao đổi
N ưc trao i hay còn gi là nưc ca quá trình ôxy hoá là kt qu ca s ôxy hoá
cht hu cơ trong t bào cơ th. Ôxy hoá 1 mol glucoz cn 6 mol ôxy và sinh ra 6 mol CO
2

6 mol nưc. Lưng CO
2
cn  ôxy hoá tinh bôt, m và protein có khác nhau (bng 1). S
liu cho thy ôxy hoá m (2,02 l) cn nhiu ôxy hơn tinh bt và protein. N u biu th lưng
ôxy trên 1 gam nưc hình thành thì protein cn 2,44 lit O
2
. N ươc trao i sinh ra t m (1,07
g) cao hơn t tinh bt và protein.

Bảng 2.1. Lưng nưc trao i hình thành t oxy hóa các cht dinh dưng

Ch
t dinh d
ư
ng



ng oxy/1 g thc
ăn (lit)

N ư
c trao

i trên 1
g thc ăn (g)
Th
c
ăn

N ư
c hình thành

Tinh b
t

M
Protein
0,83

2,02
0,97
1,49

1,88
2,44
0,56


1,07
0,40

Tiêu hoá và trao i m, hydrat cacbon và protein làm tăng hô hp, sinh nhit và i
vi protein tăng thi ure trong nưc tiu và sn phNm cơ bn ca trao i N  ng vt có vú.
Gia súc cn lưng nưc rt ln  làm long và thi cht cn bã qua thn, và lưng nưc sinh
ra do y hoá cht hư cơ không làm tho mãn nhu cu hô hp và bài tit.

15
N gưi ta tính rng trong môi trưng nóng và khô (26
0
C và 10% Nm) thì gia súc mt
23,5 g nưc qua hô hp trong khi ó ch có 12,3 g sinh ra t trao i. Lưng nhit to ra
khong 100 kcal. Mt phn nhit (13,6%) ưc bù p bi nhit ca bc hơi ca nưc t hơi
th. N u phn còn li (86 kcal) thi qua m hôi thì chi phí ht 149 ml nưc. Do nhu cu thi
cht cn bã gia tăng khi tiêu hoá protein nên có nh hưng âm tính ên s bo tn nưc. Liên
quan n m, Schmidt-N ielsen (1964) ch ra rng trong iu kin khí hu khô, tiêu hoá m
sinh ra nưc ít hơn hydrat cacbon (do tăng nhu cu hô hp). Kt qu chung là hydat cacbon
cung cp nhiu nưc trao i hơn c protein và m.
i vi ng vt ng ông, nưc trao i và hình thành (liên quan n phân gii mô
cơ th trong khi cân bng năng lưng âm) có th  cung cp cho nhu cu nưc ca cơ th 
duy trì các chc năng bình thưng.
1.3. ước và sự điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
N ưc có nhiu c tính làm cho nưc có nh hưng rt ln n quá trình iu chnh
thân nhit. N hit dung cao, tính dn nhit cao và Nn nhit cao ca s bc hơi ca nưc cho
phép s tích nhit, truyn nhit nhanh và mt nhiu nhit qua bc hơi. N hng c tính vt lý
ca nưc ưc làm ni bt bi c tính sinh lý ca gia súc. Tính lng ca máu và truyn
nhanh trong cơ th, din tích b mt bc hơi ln ca phi và din tích thoát m hôi ca cơ th,
kh năng gi cht tc  máu ra khi b mt cơ th trong khi b stres lnh cũng như các yu

t khác cho phép gia súc iu chnh ưc nhit  trong khong hn ch trong hu ht các
trưng hp.
N hit dung ca nưc cao hơn rõ nhit dung các cht lng khác. N hiu gia súc da vào
kh năng làm mát ca nưc  nhưng Nn nhit ca nó trong quá trình bc hơi do ra m hôi
hay th. C 1 gam nưc chuyn t lng sang hơi do ra m hôi hay th thu hút 580 kcal nhit.
Trong khi ó  làm nóng 1 gam nưc óng băng n sôi ch cn 117 kcal, iu ó cho thy
s dng nưc dng ó có hiu qu trong ng cnh trao i nhit. Do kh năng c bit v d
tr nhit, bt c thay i t ngt nhit  cơ th u ưc tránh. N ưc có tính dn nhit cao
hơn bt c cht lng nào khác và ó là iu quan trng cho s tn nhit  nhng nơi sâu trong
cơ th. N hiu loi gia súc tn nhit nôi sinh và nhit hp thu bng cách bc hơi. Ví d, ngưi
ta nghiên cu cho thy ra m hôi mt 26%, truyn nhit và i lưu qua da 16%, bc hơi qua
th 5% ca tng mt nhit thun  bò c loài Bos indicus.
1.4. Sự hấp thu nước
N ưc ưc hp thu d dàng t các phn ca ưng tiêu hoá.  loài nhai li, thông
thưng hp thu thun tuý xãy ra  d c và d lá sách.  d múi kh ca nhai li hay d tuyn
ca gia súc khác nưc và dch v cũng ưc hp thu ln. iu này cũng xãy ra  tá tràng, nơi
có dch rut, mt và tu tit ra nhiu.  tt c các loài, hp thu thun u có xãy ra  hi tràng,
không tràng và manh tràng, và rut già, nhưng lưng hp thu rt khác nhau tuỳ loài và khNu
phn ăn.
Mi quan h thNm thu bên trong các t chc có nh hưng ln n s hp thu. Sau
khi ăn, thưng có nhiu cht lng  dưng chp; iu này làm tăng áp sut thNm thu, có th
làm chy nưc vào trong t chc ó (như  d c, rut non) ph thuc vào lưng dch tiêu th
trưc, trong và sau ba ăn. Cơ ch này cho phép cơ th duy trì tính n nh ca dưng chp
trong sut ng tiêu hoá. N u cht lng không ly t thc ăn thì s hp thu nhanh và hoàn
chnh hơn do mi quan h thNm thu nói trên.
N hiu yu t nh hưng s hp thu. Ví d, polysaccarit như pectin có xu hưng hình
thành cht c quánh (gel)  ưng rut. Cht c quánh này gi nưc, gim hp thu t
ưng rut và gây ra nhun tràng. i vi mt vài loài gia súc khi ăn các loi xơ không tiêu
hoá cũng dn tói làm gim hp thu nưc. Hơn na, có vài yu t gây diarrhea có th t thc
ăn, t c t vi khuNn, mi quan h thNm thu hay phn ng sinh lý khác làm gim hp thu

nưc t rut.

16
1.5. ước cơ thể
Hàm lưng nưc ca cơ th rt khác nhau; nó b nh hưng lâu dài bi tui ca gia
súc và lưng m trong mô cơ. Hàm lưng nưc cao nht trong bào thai và  gia súc sơ sinh,
gim nhanh trong giai on u và gim dn n khi trưng thành. Khi biu th hàm lưng
nưc theo khi lưng cơ th không cha m thì có giá tr n nh  nhiu loài khác nhau như
bò, ln, cu, chut, gà và cá. Giá tr ó t 70-75% và trung bình là 73%. Do mi quan h này
nên ta có th ưc tính khi lưng cơ th khi bit hàm lưng nưc hoc m trong cơ th. N ưc
cơ th có th ưc tính theo cách nhum hay ng v phóng x ca hydro (deutreum oxit hay
tritium) bng cách tiêm vào tnh mch và xác nh  hoà long ca cht nhum hoc cht
phóng x. Hàm lưng m có th tính theo công thc:
M % = 100 - (% nưc/0,732)
Lưng nưc ln nht trong cơ th là  dch trong t bào, có th n hoc hơn 40%
khi lưng cơ th. Hu ht nưc ni bào có trong các mô cơ it hơn trong các mô khác. N ưc
ni bào tìm thy trong dch t bào k nm khong gia t bào và plasma máu, và dch khác
như bch huyt, hch dch. N uc ni bào ưc tính khong 1/3 lưng nưc cơ th, trong ó 6%
là nưc plasma máu. Hu ht lưng nưc còn li nm trong cht cha ca ưng tiêu hoá và
ưng niu.
N ưc d dàng thoát qua màng t bào và t t bào này sang t bào khác. S thoát qua
các t bào ưc kim soát bi s khác nhau v áp suât thNm thu hay áp sut thu tnh, và ó
là s hp thu b ng không cn năng lưng cho s chuyn ng này.
N uc hp thu t ưng rut i vào dch ni bào trong máu và bch huyt. Th tích
máu ưc iu chnh bi N a cơ th - cation ch yu trong huyt tương máu. Th tích và áp
sut thNm thu ca dch ni bào ưc iu chnh bi s khát và hormon chng li tiu sn ra
t tuyn yên, và yu t ni tit khác dưi s iu khin ca tuyn thưng thn và thn, s tái
hp thu nưc bi thn nhơ vy iu khin s mt nưc. S khác nhau v lưng nưc ly vào
và thi ra iu chnh nng  thNm thu.
Ri lon sinh lý hay b bnh (st, a lng) có th gây nên s mt nưc cơ th hoc tích

t nưc tha trong cơ th (phù n) do li ca h tun hoàn hay hot ng ca tuyn thưng
thn.
1.6. Thay đổi nước (Water turnover)
Thay i nưc là thut ng dùng biu th t l mà nưc có th ưc bài thi và ưc
thay mi trong biu mô. S dng nưc ánh du tritium  d oán thi gian thay i  các
loi gia súc khác nhau.  bò, giá tr 1/2 i (thi gian  1/2 tritium mt khi cơ th) khong
3,5 ngày. Gia súc d dày ơn có thi gian thay i nhanh hơn vì có ít nưc hơn trong ưng
tiêu hoá. Thay i nưc chu nh hưng ln bi yu t khí hu nhu nhit ,  Nm, và ăn các
hp cht hoá hc như mui ăn ã làm tăng bài thãi nưc tiu và phân.
1.7. guồn nước
N ưc cung cp cho các mô cơ th t (1) ngun nưc ung, (2) nưc cha trong thc
ăn, (3) nưc trao i, (4) nưc gii phóng t các phn ng trao i như t amino axit thành
peptit và (5) nưc t quá trình d hoá khi có cân bng âm v năng lưng. Tm quan trng ca
các ngun nưc ph thuc loài gia súc, khNu phn, tp tính và kh năng bo tn nưc trong cơ
th. Mt vài loài chut sa mc không cn nưc ung tr vài trưng hp cn, nhưng iu này
khác vi gia súc.
Lưng nưc có t thc ăn gia súc ăn vào bin ng rt khác nhau, ví d: 5-7% c
trưng thành và c khô và khong 90%  c non hoc thu sinh.
Mt ví d v tiêu th nưc trình bày  bng 2. Trong trưng hp này, cu nuôi  trong
chung  nhit  n nh. Lưng nưc trong thc ăn 50 g/ngày và cu ung n 88% tng

17
lưng nưc còn nưc trao i ưc tính vào khong 9-10%. Tng lưng nưc ly vào 2,95
g/g thc ăn trong tháng 6 và 2,31 g trong tháng 9.
Lưng nưc ưc cung cp t c xanh rt có giá tr. S liu bng 3 cho thy quan h
gia hàm lưng nưc ca c vi lưng nưc t do tiêu th ca cu. Cu ch ung rt ít nưc
khi  Nm ca c trên 65-70%.
Bảng 2.2. Trao i nưc ca cu nuôi nht  nhit  20-26
0
C (Wallace và CTV, 1972


Tháng l
y thc
ăn

Tháng 6

Tháng 9

Thưc ăn tiêu hóa

Cht khô (g/ngày)
Protein thô (g/ngày)
N ăng lưng trao i (Mcal/ngày)
ước lấy vào

Ung (g/ngày)
% so tng s
N ưc trong thc ăn (g/ngày)
% so tng s
N ưc trao i (g/ngày)
% so tng s
Tng (g/ngày)
ước thải

Trong phân (g/ngày)
% so tng s
Trong nưc tiu (g/ngày)
% so tng s
Bay hơi (g/ngày)

% so tng s
Tng (g/ngày)

795
122
2,00

2093
87,8
51
2,1
240
10,1
2384

328
13,8
788
33,0
1268
53,2
2384

789
50
1,39

1613
88,1
50

2,7
167
9,1
1830

440
24,0
551
30,1
839
45,9
1830

Bảng 2.3 Quan h gia nưc ung và  Nm ca c ăn vào (Hyder và CTV, 1968)

N ư
c ung (l/kg cht khô)


 Nm ca c (%)

3,7

3,6
3,3
3,1
2,9
2,3
2,0
1,5

0,9
10

20
30
40
50
60
65
70
75

1.8. Sự mất nước
S mt nưc khi cơ th qua phân, nưc tiu và con ưng không thy (qua bc hơi
khi th, thm qua da), và m hôi t tuyn m hôi trong thi tit nóng m. Mt mát qua phi,
da và thn xãy ra liên tc và vi tc  khác nhau. Mt qua nưc tiu và phân cũng xãy ra liên
tc.

18
N ưc thi qua nưc tiu óng vai trò như là dung môi cho các sn phNm thi qua thn.
Mt s loài có kh năng rt ln trong vic cô c nưc tiu. Trong mt vài trưng hp, 
m c ca nưc tiu liên quan n loi hp cht thi ra. Ví d như, gia cm thi ra nhieeuf
axit uric hơn ure là nhng sn phNm cui cùng ca trao i protein. Gia cm thi nưc tiu 
dng c quánh, cha hàm lưng nưc rt thp. Tuy nhiên, ng vt có vú không th cô c
nưc tiu như gia cm ưc. Gia cm có ưu im hơn na là sn phNm axit uric to ra lưng
nưc trao i ln hơn ure.
Thn ca hu ht các loi rt linh hot trong vic thi nưc. Lưng thp nht cn thi
(nưc cưng bách) thưng vưt quá chp nhn khi nưc ly vào b gii hn. Tiêu th lưng
nưc tha trong khi b stress nhit hay li tiu (như b tác ng ca cafein và rưu  ngưi)
có th tăng áng k s thi nưc ca thn. Trong các loi gia súc, gia cm  m c ca

nưc tiu ph thuc vào loi hp cht thi ra. Lưng hp cht ó thưng là clorit và cacbonat.
Ví d v s mt nưc qua nưc tiu  bng 2 và 6. Khi cho cu ăn thc ăn khô, mt nưc qua
nưc tiu là 30-33% (bng 2). Cho bò sa ung nưc t do hay hn ch và có b stress nhit,
thì th tích nưc tiu gii hn tu 10 n 30 l/ngày và t 24 n 43% lưng nưc thi ra.
Mt mát nưc qua phân  ngưi thưng chim 7-10% ca lưng nưc thi qua nưc
tiu.  nhai li như bò, mt nưc qua phân thưng vưt quá mt qua nưc tiu ngay c khi
không có tres nhit. Các loài khác nm trung gian gia ngưi và nhai li. Gia súc ăn nhiu
thc ăn xơ thưng thi nhiu nưc qua phân, và phân có dng viên (như cu, dê, nai) và khô
thưng thích ng vi khí hu khô và s hn ch nưc kht khe hơn loài không thi phân dng
viên.
S mt nưc không nhìn thy cũng khá nhiu so vi các dng khác, c bit  khí hu
ôn i khi không có m hôi hoc  các loi ng vt không có m hôi. Ví d, cu nuôi trong
cũi hô hp mt 45-55% tng lưng nưc qua con ưng không nhìn thy, trong khí ó 
ngưi là 30-35%. Mt dn chng cho thy, khi gia súc hit không khí vào phi có th rt khô,
nhưng khi th ra mang khong 90% nưc. Mt nưc qua da không áng k.
Mt nưc qua m hôi rt ln  các loi gia súc như nga và ngưi, nhng i tưng
có tuyn m hôi phân b khp cơ th. Thoát m hôi là hin tưng mt nhit ca cơ th và có
th nói có hiu qu 400% so vi mt nhit qua hô hp. N hng loi gia súc chu nhit có tuyn
m hôi phát trin. iu này gii thích ti sao bò Bos indicus chu nhit hơn Bos tarus. N hng
loài có tuyn m hôi phát trin kém thì phi gi mát cho cơ th bi th hn hn (chó, gia cm),
hay tìm ch mát hoc nưc  làm mát cơ th.

Bảng 2.4. nh hưng khNu phn và mc nuôi dưng n lưng nưc ung ca bò tơ Holstein


Lo
i c và mc nuôi d
ư
ng


C
 khô

C
  chua

T
 do

Duy trì

T
 do

Duy trì

Ch
t khô

ăn vào (
kg/100 kg
kh
i l
ư
ng)

N ưc t thc ăn (kg/kg thc ăn khô)
N ưc ung (kg/kg thc ăn khô)
Tng s (kg/kg thc ăn khô)
N ưc tiu (kg/kg thc ăn khô)

2,06

0,11
3,36
3,48
0,93
1,24

0,12
3,66
3,79
1,14
1,70

3,38
1,55
4,93
1,85
1,15

3,38
1,38
4,76
1,68

1.9. Điều chỉnh uống nước
iu chnh ung nưc là quá trình sinh lý phc tp. N ó ưc mang li do s kh nưc
ca biu mô cơ th. Tuy nhiên, ung cũng có th xut hin khi không cn lp nưc t bào.
Khi ng vt khát nưc, chu chuyn nưc bt b gim và  khô ca mm và c có th kích
thich ung-mi quan h mà có th gián tip làm gim th tích huyt tương. Thông tin khác


19
cho thy chu chuyn nưc bt không phi là yu t chính khi ng ung nưc ca gia súc.
S nhy cm ca khoang ming ưc tham gia có th do nh hưng ca chât nhn cm áp lc
thNm thu  ming. Ví d, chó t ng thông thc qun s dng ung sau khi gi b ung mt
lưng nưc bình thưng. Tuy nhiên, ung gi b s ưc lp li trong vài phút. ây là bng
chng phong phú rng tc  nưc chy qua mm ã ưc yêu cu cm giác tho mãn, bi vì
 nưc vào mm bi mt ng  cho gia súc không nghĩ ngơi và không thoi mái.
Hu ht ng vt nuôi ung nưc trong hoc sau ba ăn nưc  nưc gn thc ăn.
Tn s ung tăng trong iu kin khí hu nóng. Trong khi nuôi thành àn  vài nơi ca Châu
Phi và n  bò, cu và dê có th ưc ung nưc 3 ngày mt ln. Tn s này không  
cho năng sut ti a, nhưng năng sut ti a không phi là mc tiêu trong iu kin khăc
nghit này.
II. HU CẦU ƯỚC
N hu cu nưc ca tng loi gia súc rt khó phác ho tr mt s trưng hp c bit.
iu ó là vì nhiu yu t thc ăn, môi trưng nh hưng n lưng nưc hp thu và bài tit
và vì nưc cũng rt quan trng trong vic iu chnh nhit  cơ th. Các yu t khác như kh
năng bo tn nưc hoc gia súc  các trng thái hot ng khác nhau như tit sa, mang thai
nh hưng n nhu cu nưc.
ưc bit rã rng tiêu th nưc liên quan n sn lưng nhit sn sinh và có khi n
tiêu th năng lưng. N hu cu nưc có th liên quan n din tích b mt cơ th trong trưng
hp không b các stres. Lúc mà nhit  môi trưng không gây ra stres nhit thì gia tiêu th
cht khô thc ăn và tiêu th nưc có quan h tuyn tính. Tuy nhiên, khi nhit  t n gii
hn gây stres thì tiêu th thc ăn có khuynh hơng gim và tiêu th nưc tăng áng k. Mt
ví d ưc ch ra   th 1. N hu cu nưc trên ơn v khi lưng thc ăn ca bò Bos tauros
2,9 l/kg vt cht khô tiêu th  40
0
F (15,3
0
C) n khong 18 l/kg  100

0
F (38
0
C).
2.1. Yếu tố khu phần ăn
Vt cht khô ăn vào quan h cht ch vi lưng nưc tiêu th  nhit  thích hp.
Hàm lưng nưc ca thc ăn ăn vào cũng nh hưng n tng lưng nưc ly vào. Khi c
còn rt non vi hàm lưng nưc rt cao thì dn n lưng nưc tiêu th nhiu hơn yêu cu.
Mc protein cao cũng làm tăng lưng nưc ly vào vì thi protein tha dng ure qua nưc
tiu ln hơn. Khi ure ưc s dng làm ngun thc ăn chính cho nhai li vài triu chng cho
thy lưng nưc tiu sn ra nhiu hơn lưng N tương ương dưi dng protein u tương
thun. Gia súc non ch bú sa cn gia tăng nưc ung c bit trong mùa nóng. Mc dù sa có
ti 80-88% nưc, hàm lưng protein cao làm cho s mt mát nưc bt buc qua nưc tiu cao
và nu không cho ung thêm nưc thì sinh trưng b gim.
Tăng lưng m ăn vào cũng tăng lưng nưc ly vào. Thc ăn như c  silô làm tăng
lưng nưc ăn vào và tăng thi nưc tiu (Bng 2.4). Có th lưng nưc tha ưc s dng vì
bò nuôi bng c  silô cũng thi ra nhiu nưc tiu.
Mt bng chng rõ ràng là ăn mui ăn hoc các loi mui khác tăng tiêu th và thi
nưc áng k  các loi gia súc khác nhau. Mt s mui có th gây a lng và thi ra mt
lưng nưc ln trong phân như N aCl, ưc hp th hoàn toàn, hình thành thi nhiu nưc
tiu hơn; s kh nưc ca biu mô xut hin nu nưc không ưc cung cp.
2.2. Yếu tố môi trường
N hit  cao, như ã  cp như trên, là yu t chính làm tăng lưng nưc ăn vào.
Cùng vi nhit  là Nm  cao cũng là yu t tăng nhu cu nưc vì s mt nhit gây ra do
bc hơi khi b mt cơ th và phi ưc gim cùng Nm  cao.
 mt vài loi gia súc, thit k và phương tin cung cp nưc làm nh hưng lưng ăn
vào vì làm sch b cha.  gia súc chăn th, khong cách gia bãi chăn và ngun nưc nh

20
hưng n tn s ung nưc và lưng nưc tiêu th; như khong cách ln gia súc ung nưc

ít ln và lưng nưc ung trong 24 gi cũng ít i.


21
Bảng 2.5. Lưng nưc tiêu th i vi mt s gia súc ôn i
Gia s
ú
c

lit/ngà
y

B
ò th
t

Bò sa
Dê và cu
N ga
Ln

Gà Tây
22
-
66

38-110
4-15
30-45
11-19

0,2-0,4
0,4-0,6

N ưc tiu (gallon)
Bò Châu Âu (Bos tauros)
2.0


1,5


1,0
Bò n  (Bos indicus)
0,5

0
60 80 100
Khong bin thiên nhit  (
0
F)

Đồ thị 2.1. nh hưng ca tăng nhit n nhu cu nưc ca bò Châu Âu và n  (Wincheter
và Morris, 1956)

2.3. Lượng nước hàng ngày
N ói chung, gia súc cn 2-5 lit nưc cho 1 kg thưc ăn khô trong iu kin không b
stres nhit. N hng gia súc có kh năng bo tn nưc thì yêu cu ít nưc còn gia súc thích ng
môi trưng Nm thì ung nhiu nưc. Ví d, bò tiêu th nưc  t l 4:1, nhưng cu khong
2,5:1 n 3:1 vì bò có kh năng bo tn nưc kém hiu qu. Chim nói chung cn ít nưc hơn
ng vt có vú. ng vt non cn nhiu nưc trên 1 ơn v th trng hơn ng vt trưng

thành. Hot ng làm tăng nhu cu; ng vt hay hong s cn nhiu nưc hơn ng vt lanh
li. Các yu t sinh lý, khNu phn và môi trưng nh hưng n hp thu và bài tit nưc cũng
nh hưng n nhu cu nưc.
Ln cn 2 n 2,5 kg nưc cho 1 kg thc ăn khô  nhit  thích hp nht, ngưa và gia cm
cn 2-3 kg/thc ăn. Bò cn 3-5 kg nưc/kg thc ăn khô, trong khi ó bê cn 6-8 kg. Hơn na,
nhu cu nưc tăng khi gia súc cho sa và mang thai. Lưng nưc tiêu th ca bò sa  bng 6.
2.4. Hạn chế nước uống
N hiu nơi trên th gii vic cung cp nưc b hn ch hơn thc ăn do thiu nưc mt
hoc nưc ging hay nưc l không phù hp vi gia súc. Chính vì vy, t l ln ng vt c
nuôi và c hoang dã phi i chi vi thiu ht nưc.
nh hưng ln nht ca vic hn ch nưc ung là gim lưng ăn vào và gim kh
năng sn sut ca gia súc. N ưc tiu và nưc trong phân thi ra nhiu, nu kéo dài hn ch
ung nưc thì th trng gim nhanh vì cơ th mt nưc. N hng bin i do hn ch ung

2
2
nưc ưc trình bày  bng 2.6. Mt nưc kèm theo tăng lưng thi N và các cht in gii
như N a+ và K+.

Bảng 2.6. nh hưng ca vic hn ch ung 50%  nhit  18
0
C hoc 32
0
C  bò sa


18
0
C


32
0
C

U
ng

t


do

H
n ch

U

ng t


do

H
n ch

Kh
i l
ư
ng c
ơ th



(
kg
)

Lưng thc ăn tiêu th (kg/ngày)
Th tích nưc tiu (l/ngày)
N ưc trong phân (kg/ngày)
Tng bc hơi nưc (g/gi)
Tng lưng nưc cơ th (%)
Dch ni bào (%)
Th tích huyt tương (%)
Trao i năng lưng (kcal/ngày)
N ưc trao i (kg/ngày)
N hit  trc tràng (
0
C)
641

36,3
17,5
21,3
1133
64,5
59,0
3,9
798
2,5
38,5

623

24,9
10,1
10,5
583
50,9
45,5
3,9
694
2,0
38,5
622

25,2
30,3
11,7
1174
67,9
61,5
4,4
672
2,1
39,2
596

19,1
9,9
8,2
958

52,6
46,9
3,9
557
1,9
39,5

2.5. Chất lượng nước
N hìn chung, nưc dùng cho ngưi là an toàn cho gia súc, nhưng gia súc thích ng vi
nưc mui hơn ngưi. Cht lưng nưc có th nh hưng trc tip lưng ăn vào vì nưc kém
cht lưng thung làm gim lưng tiêu th nưc và dn n gim tiêu th thc ăn. Các loi
mui có th làm gim  ngon ca nưc và nu ung vào nhiu có th gây c. N hng cht
khác gây c nhưng không nh hơng  ngon như titrat, florit và mui kim loi nng. Vi
khuNn như protoza, nm và protozoa cũng làm gim  ngon ca nưc và c.
Cơ quan bo v môi trưng ca chính ph M ã ưa ra danh mc các cht c có
trong nưc (Bng 2.7) và N RC (1998) ưa ra hưng dn cht lưng nơc cho gia súc (Bng
2.8). Các loi mui vô cơ gm cácbonat, bicacbonat, sulfat và chlorit ca Ca, Mg, na và K tn
ti mt lưng ln trong nưc.
Hu ht gia súc có th chu ưc hàm lưng mui không tan 15.000-17.000 mg/l,
nhưng kh năng sn xut có xu hưng gim. N ưc cha trên 10.000 mg/l (1%) mui tan
không t tiêu chuNn làm nưc ung  bt c iu kin nào.
Mt iu cn chú ý là tt c các nguyên t khoáng thit yu thưng ưc cung cp qua
nưc b mt ung vào như nưc  ao, h. Tuy nhiên, phn nh N a, Ca và S ưc ly qua con
ưng này.
N itrat, nitrit ưc phân tán rng rài trong môi trưng và thưng tìm cách vào nưc
ung. Gia súc chu ưc hàm lưng nitrat (N O3) bình thưng có trong nưc ung còn nitrit
(N O2)-dng kh ca nitrat- ưc hp thu nhanh vào ưng tiêu hoá và có th gây c. Gia
súc chu ưc hàm lưng nitrat trong nưc ung cao n 1320 mg/l nhưng nitrit  mc 33
mg/l là gây c (N RC, 1974 và CAST, 1974). N itrit trong máu vi mc gây c làm ôxy hoá
st trong homoglobin thành methemoglobin và gim kh năng mang ôxy ca máu. Mc cao

nitrat trong nưc có th là s nhim khuNn bacteria. Bacteria có th chuyn nitrat thành nitrit
và nưc b nhim làm nh hưng n sc kho ca gia súc và con ngưi.

23
Bảng 2.7. Gii hn an toàn trên ca mt s khoáng i vi gia súc
N guyên t


Gi
i h
n

As (A
-
sen)

Bo (Bo)
Cd (Ca-di-mi)
Cr (Crôm)
Co (Cô ban)
Cu (ng)
F (Flo)
Pb (Chì)
Hg (Thy ngân)
N i (N i-ken)
Se (Sê len)
Va (Va-na-di)
Zn (Km)
0,2
-

0,5

10,0
0,05-0,5
1,0-5,0
1,0
0,5
2,0-3,0
0,1
0,01
1,0
0,1
0,1-1,0
25,0

Tóm li, gia súc cn lưng nưc ln hơn bt c loi nguyên liu ăn vào khác và nưc
có nhiu chc năng quan trng cho cơ th. Mô cơ th không cha m có khong 73% nưc.
Hàm lưng nưc gim dn theo tui và  béo. N ưc ưc hp thu nhanh t d dày và rut,
và thoát qua t do n các mô, cơ quan trong cơ th ph thuc vào gradient áp sut thNm thu.
Thi gian  thay i nưc nhanh, khong 3 ngày hay ít hơn cho na vòng i. N ưc ung là
ngun nưc ln nht cung cp cho cơ th, bên cnh ó nưc trao i là ngun ph cho mt
vài loi ng vt thích ng vi môi trưng khô. Kh năng làm gim s mt nưc qua phân,
thn, phi hay b mt cơ th liên quan n s thích nghi khí hu khô ca con vt.
Bảng 2.8. Hưng dn cht lưng nưc cho gia súc

L
ư
ng ti
a


(ppm)

TFWQG*

N RC (1974)

Ion ch


y
ế
u

Canxi
N itrat-N + N itrit-N
N itrit-N
Sulfat
Kim loại nặng và ion vết
N hôm
Asen
Berilium
Boron
Cadmium
Crôm
Coban
ng
Fluor
Chì
Thy ngân
Molipen

N iken
Uran
Vanadi
Km

1000
100
10
1000

5.0
0.5
0.1
5.0
0.02
1.0
1.0
5.0
2.0
0.1
0.003
0.5
1.0
0.2
0.1
50.0

-
440
33

-

-
0.2
-
-
0.05
1.0
1.0
0.5
2.0
0.1
0.01
-
1.0
-
0.1
25.0
* Task Force on Water Quality Guidelines, 1987.

24

CHƯƠG III
CACBO HYDRAT
I. KHÁI IỆM
Tên cabon hydrat bt ngun t ting Pháp hydrate de carbone, là hp cht trung tính
có cha cácbon, hydrô và ôxy, và t l hydrô và ôxy ging như cu to ca phân t nưc.
Phn ln hyrat cácbon có công thc cu to chung là (CH
2
O)

n
trong ó n t 3 tr lên.
nh nghĩa trên không tht chính xác khi phát hin ra nhng cacbon hydrat có cha
không nhng C, H, O mà còn có phtpho, nitơ, và hưu huỳnh. Hơn na, mt s hp cht như
là deôxyribose (C
5
H
10
O
4
) không có t l hydro và ôxy như trong phân t nưc.
Quan im hin ti  nh nghĩa cacbon hydrat là nhng polyhydrôxy aldehyt, xeton,
rưu hoc axit hay nhng dn xut ơn gin ca các hp cht k trưc ó và bt c hp cht
nào mà u có th b thy phân cho ra chúng.
Trong thc ăn thc vt, cacbon hydrat chim t l ln hơn bt c cht dinh dưng nào
khác. Cacbon hydrat là ngun cung cp năng lưng ch yu và là ngun năng lưng ban u
cho các hot ng ca cơ th. Khác vi thc ăn thc vt, thc ăn ng vt có hàm lưng
hydrat cacbon thp, chim khong 1-1,5%, tuy vy chúng gi vai trò không kém phn quan
trng. Glycogen ưc hình thành t nhiu phân t glucose làm nhim v d tr năng lưng
trong cơ th.
II. PHÂ LOẠI CARBO HYDRATE
Carbohydrate (cacbon hydrat) có th phân chia theo bn cht hóa hc thành 2 nhóm
chính: N hóm các loi ưng và nhóm không cha ưng (Bng 3.1). N hóm ưng ơn gin
nht bao gm các monosaccarit chia làm các nhóm ph triose, tetrose, pentose, hexo và
heptose, ph thuc vào s nguyên t cacbon trong phân t. Monosaccarit liên kt vi nhau 
to thành di, tri hoc tetra-polysaccarit.
Thut ng “ưng” gii hn vi hydrat cacbon cha ít hơn 10 ơn v monosaccarit,
ng thi thut ng oligosaccarit (oligos ting Ai Cp là mt vài) dùng  ch các loi ưng
tr monosaccarit.
Polysaccarit, còn gi là glycan là các polyme ca các ơn v monosaccarit. Chúng

ưc phân thành 2 nhóm: N hóm homoglycan cha mt ơn v monosaccarit và nhóm
heteroglycan khi thy phân cho ra nhiu ơn v monosaccarit. Khi lưng phân t ca
polysaccarit rt khác nhau t 8.000 trong mt vài loi fructan ca thc vt n 100 triu trong
amylopectin ca tinh bt. Quá trình thy phân polysaccarit thành ưng chu nh hưng bi
hot ng ca các enzym c hiu hoc axit.
Cacbon hydrat phc tp cha hydrat cacbon kt hp vi phân t không cha hydrat
cacbon, bao gm glycolipit và glycoprotein.

25

Bảng 3.1. Phân loi cacbon hydrat



Trioz

C
3
H
6
O
3


Glyxeraldehyt

Dihydroxyaceton


Treoz

(C
4
H
8
O
4
)

Erythroz


Monosaccarit


Pentoz
(C
5
H
10
O
5
)


Arabi
noz

Xyloz
Xyluloz
Riboz

Ribuloz


Đường


Hexoz
(C
6
H
12
O
6
)

Glucoz

Galactoz
Mannoz
Fructoz


Heptoz
(C
7
H
14
O
7
)


Sedoheptuloz




Disaccarit


Succaroz

Lactoz
Maltoz
Cellobioz

Oligosacarit

Triasaccarit



Raffinoz

Kestoz


Tetrasaccarit


Arabinan

Xylan
Stachynoz





Homoglycan


Glucan
Tinh b

t

Dextrin
Glycogen
Xelluloz
Calloz


Polysaccarit


Fructan


Galactan
Mannan
Glucosamin

Inulin

Levan
H
ợp chất
không chứa
đường



Heteroglycan

H
p cht

Pectic

Hemixelluloz
Gum
Các cht nhy axit
Axit hyaluronic
Chondroitin

Hydrat cacbon
phc tp
Glycolipit

Glycoprotein




×