ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 087.
Câu 1. Cho hình đa diện được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng ba đa giác.
B. Hai đa giác phân biệt ln có một đỉnh chung.
C. Hai đa giác phân biệt ln có một cạnh chung.
D. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Đáp án đúng: D
Câu 2. Nguyên hàm :
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Gọi
.
.
B.
.
D.
.
.
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
đồng thời các đẳng thức
để tồn tại duy nhất cặp
và
thỏa mãn
. Tổng các phần tử của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
.
Ta có hệ phương trình:
Trong mặt phẳng
có tâm
.
, xét hai đường trịn có phương trình:
, bán kính
có tâm
có bán kính
1
có
nghiệm
duy
nhất
Phương trình đường thẳng
khi
là:
Tọa độ giao điểm của
và đường trịn
tiếp
xúc
với
,
xảy
ra
khi
.
là nghiệm của hệ phương trình:
Với
, ta có
. Tọa độ của
Với
, ta có
Vậy
hoặc
B.
Cho hàm số
, bảng xét dấu của
Hàm số
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
. Tọa độ của
thỏa mãn điều kiện
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 4. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
thỏa mãn điều kiện
là
C.
D.
như sau:
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
B.
D.
.
.
2
Câu 6. Tập xác định của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
.
.
C.
B.
.
D.
cho vectơ
. Phép tịnh tiến theo vectơ
biến đường tròn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
B.
.
.
D.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 9.
Cho hàm số
là:
.
thành đường tròn
A.
.
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
A.
.
D.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
là:
.
C.
Đáp án đúng: C
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 10. Phép quay tâm
A.
.
Đáp án đúng: C
, góc quay
B.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
biến điểm
.
.
thành điểm
.
C.
.
có tọa độ là:
D.
.
là
3
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 12. Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc
tốc của ô tô tại giây thứ
A.
bằng
, có gia tốc
. Tính vận tốc của ơ tơ tại giây thứ
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
A.
Lời giải
. B.
.
bằng
.
, có gia tốc
. Tính vận tốc của ơ tơ tại giây thứ
C.
.
Ta có:
D.
.
.
.
.
Lại có:
.
Suy ra
.
Vậy vận tốc của ơtơ tại giây thứ
Câu 13. Hàm số
bằng
.
có đạo hàm
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 14. Xét các số phức
Tỉ số
.
.
Giải thích chi tiết: Một chiếc ơ tơ chuyển động với vận tốc
Biết vận tốc của ô tô tại giây thứ
. Biết vận
thỏa mãn
Gọi
.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Đặt
Theo giả thiết
Gọi
Khi đó từ
4
tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
thuộc đường trịn có tâm
bán kính
Do đó
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
trên đoạn
B.
Câu 16. Trong không gian
.
.
C.
.
D.
cho hai đường thẳng
có Gọi
là tâm mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng
A. .
Đáp án đúng: A
Giải
thích
B.
chi
.
tiết:
C.
Trong
khơng
A. . B.
Lời giải
.
C.
. Tính
.
D.
gian
có Gọi
với cả hai đường thẳng
.
cho
.
hai
đường
thẳng
là tâm mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc
. Tính
. D.
.
là trung điểm của đoạn vng góc chung.
Gọi AB là đoạn vng góc chung của hai đường thẳng với
.
Câu 17.
Cho hàm số
có một nguyên hàm là hàm số
của phương trình
A.
.
. Biết
B.
.
với
C.
và
,
. Gọi
. Tính
.
là nghiệm
.
D.
.
5
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Suy ra
.
Có
.
Phương trình
.
Điều kiện xác định của phương trình là
. Phương trình tương đương
(do
điều
kiện
)
.
So điều kiện, ta nhận nghiệm
Suy ra
.
,
Câu 18. Cho tam giác
A.
.
Đáp án đúng: C
.
đều cạnh bằng 4. Khi đó, tính
B.
.
Câu 19. Cho mặt cầu có diện tích bằng
ta được :
C. 8.
. Bán kính của mặt cầu đó bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 20. Phương trình mặt cầu (S) biết tâm I ¿ ;0;-3) và đi qua điểm A(1;2;-1) là:
A.
D.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 21. Cho cấp số nhân
D. 6.
D.
với
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức số hạng tổng qt của CSN ta có
D.
.
6
.
Câu 22.
. Trong khơng gian Oxyz, cho đường thẳng
Hình chiếu vng góc của lên (P) là đường thẳng có phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
.
B.
.
D.
Hàm số
.
.
.
có đạo hàm là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 24. Bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
có nghiệm là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Bất phương trình
A.
Lời giải
và mặt phẳng
. B.
. C.
.
D.
.
có nghiệm là
. D.
.
Ta có:
.
Câu 25. Xét các số phức
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
và
Giá trị nhỏ nhất của
C.
bằng
D.
Ta có
Suy ra
có tâm
tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
thuộc đường trịn
bán kính
7
Vậy
Câu 26. Giá trị của
để hàm số
đạt cực tiểu tại
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Một hình cầu nội tiếp trong một hình nón cụt. Hình cầu nội tiếp trong hình nón cụt là hình cầu tiếp xúc với hai
đáy của hình nón cụt và tiếp với mặt xung quanh của hình nón cụt (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích khối
nón cụt gấp đơi thể tích của khối cầu. Tỉ lệ giữa bán kính đáy lớn và bán kính đáy nhỏ của hình nón cụt bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Chuẩn hóa bán kính đáy nhỏ của hình nón bằng
của hình cầu. Suy ra chiều cao của hình nón cụt là
D.
Gọi bán kính đáy lớn của hình nón là
là bán kính
Xét mặt cắt qua trục của hình nón cụt và kí hiệu như hình vẽ.
Tam giác vng
có
Thể tích khối cầu:
Thể tích khối nón cụt:
Theo giả thiết, ta có
Vậy tỉ số cần tính:
Câu 28.
Giá trị cực tiểu của hàm số
A. 9.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
là
B. 5.
C. 6.
D. 7.
là
8
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
D.
Câu 30.
~~(Tham khảo lần 1 - năm 2020) Cho hàm số
dưới đây đúng?
A.
có đồ thị như hình bên.Mệnh đề nào
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 31. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Cho số phức
bằng bao nhiêu?
A. .
Đáp án đúng: C
là
B.
C.
thỏa
. Viết
dưới dạng
B. 0.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0. B.
. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
D.
. Khi đó tổng
C. 1.
thỏa
. Viết
có giá trị
D. 2.
dưới dạng
. Khi đó tổng
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 33. Phương trình
khoảng
. Khi đó
A. 7
Đáp án đúng: C
có một nghiệm dạng
bằng
B. 24
với
C. 9
là các số nguyên dương thuộc
D. 16
9
Giải thích chi tiết: Phương trình
dương thuộc khoảng
. Khi đó
có một nghiệm dạng
với
là các số nguyên
bằng
Câu 34. Gọi là tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
. Tìm
D.
Giải thích chi tiết: Gọi là tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp, FB: Nguyễn Ngọc Diệp
Ta có:
.
. Tìm
.
.
,
.
Do đó đồ thị hàm số
có 2 TCĐ và 1 TCN.
Câu 35. Cho hai số phức
A.
Đáp án đúng: C
Số phức
B.
có phần thực bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Phần thực là
.
----HẾT---
10