ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 040.
Câu 1. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
khi và chỉ khi
.
Xét hàm số
trên khoảng
Có
Bảng biến thiên
,
.
Từ bàng biến thiên ta có
Vậy
Câu 2.
Cho hàm số
.
.
.
liên tục trên mối khoảng
và
đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
, có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số
là
C.
D.
và
1
Suy ra
là đường tiệm cận ngang.
là đường tiệm cận ngang.
Xét phương trình
. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình này có
đồ thị hàm số có
Vậy đồ thị hàm số đã cho có
Câu 3.
Cho
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 4. Cho
A.
đường tiệm (
lần lượt tại
và
tiệm cận đứng.
tiệm cận đứng và
là các số thực dương khác , đường thẳng
, đồ thị hàm số
nghiệm
,
,
.
tiệm cận ngang)
song song trục hoành cắt trục tung, đồ thị hàm số
(như hình bên). Biết
C.
. Tìm số phức nghịch đảo của số phức
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
D.
.
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
D.
.
2
Ta có:
.
Vậy số phức nghịch đảo của số phức
Câu 5.
là
Giá trị của biểu thức
.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6. Biết
với
là các số nguyên tố. Tính giá trị của biểu
thức
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường trịn đáy bằng 4. Thể tích khối nón tạo bởi
hình nón bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Thể tích khối nón là
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy tập nghiệm
Câu 9.
Cho hàm số
là
.
C.
.
D.
.
.
.
liên tục trên đoạn
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
3
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Trên đoạn
Câu 10.
Cho hàm số
trên đoạn
C.
.
D.
hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
thỏa mãn
và
A.
.
và đạt giá trị nhỏ nhất bằng
.
Tính
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 11. Trên tập hợp các số phức, phương trình
khơng là số thực. Đặt
A.
là
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1: Tự luận.
, với
có các nghiệm
đều
, khẳng định nào sau đây đúng?
B.
D.
.
.
4
Ta có phương trình
có các nghiệm
đều khơng là số thực, do đó
. Ta có
. Khi đó
Khi đó:
Cách 2: Trắc nghiệm.
Cho
.
, ta có phương trình
có 2 nghiệm phức là
. Khi đó
.
Thế
Câu 12.
lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống.
Cho khối nói trịn xoay có bán kính đáy bằng
thể tích của khối nón trịn xoay đã cho.
A.
.
và chiều cao bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
, với
. Tính theo
.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
Câu 13.
Cho
.
là số thực dương tùy ý, khi đó
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chọn A.
bằng
B.
D.
5
Câu 14.
Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
. Tính
A.
,
,
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Trên khoảng
Mà
.
ta có
.
.
Trên khoảng
ta có
.
Mà
.
Vậy
. Suy ra
Câu 15. Trong không gian
của mặt cầu
.
cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
độ tâm
của mặt cầu
A.
Lời giải
. B.
.
cho mặt cầu
. Xác định tọa
.
. C.
.
Từ phương trình mặt cầu ta có tọa độ tâm
Câu 16. Cho hình phẳng
D.
.
.
giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục
và hai đường thẳng
. Cơng thức tính thể tích vật thể trịn xoay nhận được khi hình phẳng
quay quanh trục
là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
D.
.
.
6
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a= 3cm. SA
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Họ nguyên hàm của f ( x )=e x + cos x là
x+1
e
A.
−sin x +C .
x+1
.
D.
.
B. e x −sin x +C .
C. e x +sin x +C .
D.
Đáp án đúng: C
x+1
e
+sin x+ C .
x+1
Câu 19. Số nghiệm ngun của bất phương trình
A. Vơ số.
Đáp án đúng: B
B.
bằng
.
Câu 20. Cho đồ thị hàm số
C. .
và
A. .
Đáp án đúng: C
B.
cắt (C) tại hai điểm phân biệt
. Giá trị của biểu thức
.
có hồnh độ lần lượt là
D.
.
là (C). Biết đường thẳng
và
và
bằng
C. .
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho đồ thị hàm số
và
D. .
là (C). Biết đường thẳng
có hoành độ lần lượt là
hai điểm phân biệt
.và SA = 2a. Tính thể tích V
. Giá trị của biểu thức
cắt (C) tại
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Ngọc Thanh
Tập xác định:
.
Phương trình hồnh độ giao điểm của
và
là
(*).
Vì
nên phương trình (*) ln có hai nghiệm phân biệt
Theo định lý Viet:
Vậy
.
.
.
Câu 21. Tìm nguyên hàm của
7
A.
Đáp án đúng: B
Câu 22.
B.
C.
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
D.
và bán kính đáy của hình trụ tương ứng bằng
. Tính chiều cao của hình trụ đã cho?.
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 23. Cho cấp số nhân
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
.
D.
có số hạng đầu
B.
.
và cơng bội
C.
.
.
. Giá trị của
bằng
D.
.
Câu 24.
Cho hình trụ
có chiều cao
diện tích xung quanh của
A.
, độ dài đường sinh
. Ký hiệu
là
. Công thức nào sau đây là đúng?
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới
Hàm số y=f ( x ) có đường tiệm cận đứng là?
A. x=1
B. x=− 2
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Cho hình chóp
, bán kính đáy
có đáy
vng góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
.
C. x=3
D. y=3
là tam giác cân
và
,
tạo với nhau một góc
.Tính thể tích khối chóp
. Gọi
.
8
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, trong đó gốc tọa độ
trung điểm cạnh
Đặt
. Vì
là
nên
, tọa độ các điểm là:
Suy ra
Nên
Nên
Theo đề bài
là VTPT của
là VTPT của
.
Do đó
Vì
nên thể tích khối chóp
9
.
Ta có:
nên
.
Câu 27.
Tìm một ngun hàm
của hàm số
thỏa mãn điều kiện
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu
A.
Đáp án đúng: C
, cho mặt cầu
?
B.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
C.
có tâm
A.
D.
, bán kính
Khoảng cách từ các điểm đã cho tới tâm mặt cầu:
Do đó điểm là điểm nằm bên ngồi mặt cầu.
Câu 29. Trong không gian tọa độ
. Trong các điểm cho
.
;
, cho hai vecto
,
,
.
Tính
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Tính thể tích khối nón có góc ở đỉnh bằng 600 và độ dài đường sinh bằng 2a.
A.
Đáp án đúng: D
Câu 31. Xét
đây đúng ?
B.
là một hàm số tùy ý,
C.
là một nguyên hàm của
D.
trên đoạn
. Mệnh đề nào dưới
10
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
.
đồng biến trên .
B. Luôn thỏa mãn với mọi
D.
.
.
Câu 32. Tìm
để hàm số
A.
.
C. Khơng có giá trị
thỏa mãn.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
. Để hàm số ln đồng biến trên
thì
.
Câu 33. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)=
1
+ c.
x−1
2
+c .
C. 3 ln(x −1)−
x−1
Đáp án đúng: C
A. 3 ln(x −1)+
Giải thích chi tiết: Ta có f ( x)=
Vậy ∫ f (x) d x=∫ ¿
¿ 3 ln |x−1|+2 ∫ ¿ ¿ 3 ln( x −1)−
3 x−1
trên khoảng (1 ;+∞) là
¿¿
1
+c .
B. 3 ln (x −1)−
x−1
2
+ c.
D. 3 ln(x −1)+
x−1
3 x−3+2
¿¿
2
+C vì x >1.
x−1
Câu 34.
Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
Cho hàm số
trên đoạn
B.
.
bằng
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
C.
.
B.
D.
.
11
Đáp án đúng: C
----HẾT---
12