Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề luyện thi thpt có giải thích chi tiết (688)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 099.
Câu 1. Cho A(1; 0; -2); B ¿; 2; 0) và C ¿ ; 4; 5). Tọa độ trọng tâm G của
A. G(0;1; 0)
C. G(0;-1; - 1)
Đáp án đúng: D

B.
D. G(1; 2; 1)

Câu 2. Đồ thị hàm số
bằng

có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tương ứng là

A. .
Đáp án đúng: A

B.

.

C.



Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
Khi đó
bằng
A. . B.
Lời giải

ABC là:

. C.

. D.

.

,

D.

. Khi đó

.

có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tương ứng là

,

.

.


;
đồ thị hàm số nhận đường thẳng

làm tiệm cận đứng

đồ thị hàm số nhận đường thẳng

làm tiệm cận ngang

Vậy

.

Câu 3. Thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 4.

B.

có cạnh

.

C.

và các cạnh còn lại đều


.

D.

.

1


Trong khơng gian

, cho mặt cầu

và điểm

phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ
A.
C.
Đáp án đúng: D

.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết:


đến mặt cầu

.

nằm ngoài mặt cầu. Suy ra từ

đến mặt cầu và khoảng cách từ


vng tại

thuộc mặt cầu tâm
độ

bán kính

thỏa

B.

.

C. Vơ số.

Câu 6. Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng

D.

và cạnh đáy bằng


.

C.
Đáp án đúng: D

mãn

hệ

có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. .
Đáp án đúng: A

B.
.

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

có thể tích là

.


.


Câu 8. Biết

.

.

D.

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình

Tính

.

điểm

Câu 5. Bất phương trình

A.

vẽ được vơ số tiếp tuyến

đến các tiếp điểm bẳng nhau.

tiếp điểm

Tọa

.


.

mặt cầu tâm

Do

Gọi

. Viết

C.

với

,

.

,

D.

.

là các số nguyên dương.

.

A.

.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có

B.

.

C.

.

D.

.
2


Đặt:

. Đổi cận:

,

.

Khi đó

.


Suy ra

,

,

. Vậy

.

Câu 9. Trong khơng gian cho hệ trục tọa độ
phẳng

, tất cả các điểm

có khoảng cách đến mặt

bằng 2 là

A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

.


D.

Giải thích chi tiết: Trong không gian cho hệ trục tọa độ
đến mặt phẳng

, tất cả các điểm

nằm trên

có khoảng cách

bằng 2 là

A.

.B.

C.
Lời giải

.



nằm trên

nằm trên

D.


.

có khoảng cách đến mặt phẳng

bằng 2 nên ta có

.
Câu 10. Cho hình lập phương

có cạnh bằng

lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu đỉnh
A.
Đáp án đúng: C

B.

. Gọi

là tâm các mặt của hình
bằng

C.

D.

3



Giải thích chi tiết:
Ta có: dễ thấy

là bát giác đều nên

Dễ thấy:
Lại có hình chóp đều

Câu 11. Biết
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt

Đổi cận

có tất cả các cạnh bằng nhau nên:

với
B.

với

Tính
C.

D.

. Suy ra


Khi đó

Câu 12.
4


Cho khối nón có bán kính đáy là
A.

, chiều cao

. Thể tích

.

của khối nón đó là

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

.

D.

Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số


trên đoạn

.

.

A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh là

D.

A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh là

D.

A.
.
Lời giải

B.


. C.

. D.

Đường chéo hình lập phương cạnh

.

có độ dài là

Do đó khối cầu có bán kính

.

là đường kính của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương.

. Thể tích khối cầu là:

.
Câu 15.
Cho hàm số

có đồ thị

A.
.
Đáp án đúng: D

B.


.

Câu 16. Cho hình nón có đường sinh bằng
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 17. Cho hình chóp
khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: D

đến

.

và trục hồnh.

C.

D.

chiều cao là
C.

có đáy


.

.

. Tính bán kính đáy của hình nón đó theo
.

D.

là tam giác vng cân tại

bằng
B.

Tìm số giao điểm của

,

,

vng góc với đáy. Biết

. Thể tích khối chóp đã cho là
.

C.

.


D.

.

5


Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho hình chóp
vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ
A.
.
Lời giải

B.

.

Trong
bằng độ dài đoạn

Xét

C.

hạ
.

đến

bằng


.

D.

,

từ điểm

. Do đó khoảng cách từ

là:
, cho mặt phẳng
.

C.
.
Đáp án đúng: B

.

D.
Khoảng

.

. Tính khoảng cách

B.


tiết:

chính

.

.

chi

,

tới

. Suy ra

đến mặt phẳng

thích

,

.



Trong không gian với hệ tọa độ

Giải


là tam giác vuông cân tại
. Thể tích khối chóp đã cho là

. Suy ra

Ta có thể tích của khối chóp
Câu 18.

A.

có đáy

cách

từ

.
điểm

đến

mp



.
Câu 19. Tập tất cả các giá trị thực của tham số

để hàm số


đồng biến trên khoảng


A.

B.
6


C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số:
Ta có:
Để hàm số đồng biến trên

D.
.

.
thì:

Vậy để hàm sớ đã cho đờng biến trên khoảng

thì:

Câu 20. Tập xác định của hàm số
A.
Đáp án đúng: C

là:


B.

C.

D.

Câu 21. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.



.

B.

C.

.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 22. Cho
A.

. Đặt
.

D.


. Đặt
. C.

Đặt



.

.
.

, mệnh đề nào dưới đây đứng?

. D.

.

.

Đổi cận, khi
Vậy
Câu 23.

.

B.

Giải thích chi tiết: Cho

. B.



, mệnh đề nào dưới đây đứng?

C.
.
Đáp án đúng: C

A.
Lời giải

lần lượt là

. Khí
.

Cho khối nón có thể tích là
. Biết rằng khi cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu
được là một tam giác đều có cạnh bằng . Giá trị của
bằng
7


A.
Đáp án đúng: A

B.


C.

D.

Giải thích chi tiết: Cho khối nón có thể tích là
. Biết rằng khi cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một tam giác đều có cạnh bằng . Giá trị của
bằng
A.
Lời giải

B.

C.

D.

Gọi thiết diện qua trục là tam giác đều

Câu 24. Một khối lăng trụ có chiều cao
A. .
Đáp án đúng: D

B.

, diện tích đáy

.

Giải thích chi tiết: Một khối lăng trụ có chiều cao

A. . B.
Lời giải

. C.

. D.

Giải thích chi tiết: Ta có

C.

.

, diện tích đáy

D.

.

thì có thể tích bằng

.

Thể tích của khối lăng trụ đó là:
Câu 25. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: B

thì có thể tích bằng


.

. Phần thực của số phức
B.
.

bằng
C.

.

D.

.
.
8


Suy ra

.

Vậy phần thực của số phức

bằng

.

Câu 26. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số

A. Điểm

B. Điểm

C. Điểm
Đáp án đúng: B

D. Điểm

Câu 27. Giả sử
A. 8.
Đáp án đúng: D

. Giá trị của
B. 3.

Câu 28. Trong không gian


C. 81.

, cho mặt cầu

. Biết rằng trên đường thẳng
được ba tiếp tuyến
,
bằng bao nhiêu?

,


A. .
Đáp án đúng: C

đến mặt cầu
B.

và đường thẳng
ln tồn tại điểm
thỏa mãn

.

C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng

kẻ được ba tiếp tuyến
,
Khi đó
bằng bao nhiêu?
. C.

Mặt cầu

có tâm

.D.

với

,

sao cho từ
,

.

D.

,

đến mặt cầu

kẻ

. Khi đó
.

, cho mặt cầu

. Biết rằng trên đường thẳng

A. . B.
Lời giải

D. 9.

và đường
luôn tồn tại điểm
thỏa mãn


với
,

sao cho từ
,

.

.

.
9




là các tiếp tuyến của mặt cầu nên ta đặt

Ta có



là tam giác đều


Gọi

.


vng cân tại

là trung điểm của. Khi đó

Trong tam giác cân



nên ta suy ra


Xét tam giác

.

có theo Pytago đảo:

vng tại

nội tiếp đường trịn đường kính

. Gọi

.

là trung điểm AC

.
Xét tam giác vng




.





.

.
Câu 29. Cho hai số phức
A.
Đáp án đúng: C

. Môđun của số phức

B.

Câu 30. Tập xác định
A.



C.

của hàm số

B.


C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải

A.
C.
Đáp án đúng: B

.

D.

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi

Câu 31. Tập xác định D của hàm số

D.

.

.

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là

bằng

.


.
.

B.
D.
10


Câu 32. Tìm cận cận ngang của đồ thị hàm số y=
A. y=2.
Đáp án đúng: B

1−x
.
x−2

B. y=− 1.

C. x=2.

lim 1 − x

x →± ∞
Giải thích chi tiết: Ta có lim y=
x −2
x→ ±∞

D. x=− 1.

1

−1
x→ ± ∞ x
=
=−1. Vậy tiệm cận ngang là y=− 1.
2
1−
x
lim

Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số
A.

.

C.
Đáp án đúng: A

B.
.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Tìm tập xác định D của hàm số
A.

. B.


. C.

. D.

Câu 34. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
bằng
. Tính thể tích của khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

, có cạnh đáy bằng
theo .

.

C.

. Góc giữa

.

và đáy

D.


.

Giải thích chi tiết: [2H1-3.3-2] Cho hình lăng trụ tứ giác đều

, có cạnh đáy bằng

giữa

theo

A.
.
Lời giải

và đáy
B.

bằng
.

C.

.

Lăng trụ tứ giác đều
Góc giữa

và đáy


. Tính thể tích của khối lăng trụ
D.

. Góc

.

.

là lăng trụ đứng và có đáy là hình vng.

11


Ta có
Vậy
Câu 35. Hàm số

.
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có

B.

C.

D.


TXĐ:

Do đó hàm số nghịch biến trên


----HẾT---

12



×