ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Cho hàm số
liên tục trên
và có đạo hàm
thỏa mãn:
.Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 2. Với a là số dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: B
B.
B.
C.
C.
.
D.
bằng
, ta chọn C.
Câu 3. Cho hàm số
C. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: C
D.
D.
Lời giải: Áp dụng công thức:
A. Hàm số nghịch biến trên
.
bằng
Giải thích chi tiết: Với a là số dương tùy ý,
A.
C.
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
B. Hàm số nghịch biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
.
.
Giải thích chi tiết: Đạo hàm:
Nhận thấy ngay:
bảng biến thiên:
. Nên ta có thể nhận thấy ngay dấu của đạo hàm cùng dấu với
. Ta có
1
Vậy hàm số đồng biến trên
.
u1=2
Câu 4. Cho dãy số ( u n) với
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là
un+1 =2u n
A. un =nn−1.
Đáp án đúng: C
{
C. un =2n.
B. un =2.
Giải thích chi tiết: Cho dãy số ( u n) với
n
n−1
{
D. un =2n+1.
u1=2
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là
un+1 =2u n
n+1
A. un =2 .
B. un =n . C. un =2
Lời giải
u1=2
n
⇒2 ;4 ; 8 ;16 ;..... ⇒u n=2 .
Ta có
un+1 =2u n
.
D. un =2.
{
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
. Phương trình mặt cầu tâm thuộc đường thẳng
trịn tâm
, bán kính
.
có vectơ pháp tuyến
Gọi
.
. Có
là đường trịn tâm
nên ta có
và
.
.
Vậy mặt cầu cần tìm có phương trình:
.
là số thực dương khác . Giá trị biểu thức
Câu 7. Hàm số
. Suy ra
.
là bán kính mặt cầu. Ta có:
A.
.
Đáp án đúng: D
.
để
. Tính được
Câu 6. Cho
.
nên giả sử
Thiết diện của mặt cầu và mặt phẳng
cùng phương. Do đó tồn tại số thực
.
dưới dạng tham số:
là tâm của mặt cầu cần lập. Vì
Suy ra
theo thiết diện là đường
.
D.
Viết lại phương trình của đường thẳng
Gọi
và cắt mặt phẳng
B.
.
Giải thích chi tiết:
, đường thẳng
là
A.
C.
Đáp án đúng: C
,
B.
.
bằng
C.
.
D.
.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Hàm số
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
C.
.
D.
.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
. D.
.
TXĐ:
Cho
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số
đồng biến trên khoảng
Câu 8. Trong không gian
A.
Đáp án đúng: D
hình chiếu vng góc của điểm
B.
Câu 9. : Cho hàm số
.
C.
có tọa độ là
D.
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hồnh độ
là:
A.
.
B.
.
D.
C.
Đáp án đúng: C
lên
.
.
Giải thích chi tiết:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ
là
.
Câu 10.
Biết hàm số y=
x +a
(a là số thực cho trước, a ≠−1) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x +1
3
A. y ' <0 , ∀ x ≠−1 .
C. y ' >0 , ∀ x ∈ R .
Đáp án đúng: A
B. y ' >0 , ∀ x ≠−1 .
D. y ' <0 , ∀ x ∈ R .
Câu 11. Tìm tham số
để đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
có tiệm cận ngang là đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Tìm tham số
C.
.
để đồ thị hàm số
D.
.
.
có tiệm cận ngang là đường thẳng
.
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
.
Để đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng
là tiệm cận ngang thì
Câu 12. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó?
A. .
B. Khơng có.
C. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó?
.
D. Vơ số.
A. . B. Vơ số. C. Khơng có. D. .
Lời giải
Có vơ số phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó. Đó là các phép tịnh tiến có véctơ tịnh tiến là
véctơ khơng hoặc véctơ tịnh tiến là véctơ chỉ phương của đường thẳng đó.
Câu 13. Với số thực dương
A.
.
tùy ý, biểu thức rút gọn của
B.
.
C.
.
D.
.
4
Đáp án đúng: C
Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy
bằng
độ dài đường sinh
Thể tích khối cầu nội tiếp hình nón
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta cần tìm bán kính của mặt cầu. Xét mặt cắt qua trục của hình nón và ký hiệu như hình vẽ.
Từ giả thiết, suy ra chiều cao của hình nón
Ta có
tiếp hình nón,
với
là bán kính đường trịn nội tiếp tam giác
là nửa chu vi tam giác
và cũng là bán kính của hình cầu nội
Suy ra
Thể tích khối cầu:
Câu 15. Giao điểm của đồ thị hàm số
A. M(0;3)
B. M(0;-3)
Đáp án đúng: A
Câu 16.
với trục tung là:
C. M(3;0)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 17.
trên đoạn
B.
.
C.
D. M(2;0)
bằng
.
D.
.
Cho hình trục có bán kình bằng r. Gọi O,O’ là tâm của hai đáy, với
. Một mặt cầu (S) tiếp xúc với
hai đáy hình trụ tại O và O’. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ.
B. Thể tích khối cầu bằng
thể tích khối trụ.
C. Diện tích tồn phần của hình trụ bằng
5
D. Diện tích mặt cầu bằng
Đáp án đúng: B
diện tích tồn phần của hình trụ.
Giải thích chi tiết: Ta có:
;
Đáp án sai là A.
;
Câu 18. Cho hàm số
Gọi
có ba điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
phẳng giới hạn bởi hai đường
và
. Diện tích hình
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 người thành một hàng ngang ?
A. 64
B. 40320
C. 16
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Vậy có tất cả
D.
.
D. 16777216
( cách).
Câu 20. Đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm
A.
có tọa độ là
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Gọi
và 2.
D.
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
có nghiệm. Số phần tử của tập hợp
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 22.
B.
.
C. .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Đồ thị của hàm số
B.
.
để bất phương trình
bằng
D.
.
và
C.
.
D.
.
có hai điểm cực trị A và B. Khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng:
A. 5
B.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Giá trị biểu thức ( 3+2 √ 2 )2018 . ( √ 2−1 )2019 bằng
C. 20
D. 2
6
A. ( √ 2+1 )
2019
B. ( √ 2+1 )
.
C. ( √ 2−1 )2019 .
Đáp án đúng: B
2017
.
D. ( √ 2−1 )2017 .
Câu 25. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vng có diện tích bằng
. Tính diện tích tồn phần
của hình trụ đó.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 26. Cho hàm số
với
để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. .
Đáp án đúng: B
C.
.
là tham số thực. Gọi
. Tìm số phần tử của
B. .
C.
Câu 27. Cho nguyên hàm
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải
.
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
.
.
. Đặt
A.
D.
D.
.
thì kết quả của ngun hàm là
B.
.
.
D.
.
thích
chi
tiết:
Đặt
.
Câu 28. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
là
D.
Tập xác định của
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
.
D.
.
7
Câu 30. Cho khối chóp
mặt phẳng
có đáy là hình vng cạnh
bằng
và
. Khoảng cách từ điểm
. Biết thể tích nhỏ nhất của khối chóp
là
đến
. Tính
.
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
điểm
Tính
đến mặt phẳng
.
.
D.
có đáy là hình vng cạnh
bằng
.
và
. Khoảng cách từ
. Biết thể tích nhỏ nhất của khối chóp
là
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Phong Huynh
Ta có
Kẻ
.
Ta có
Từ
và
Xét
ta có
suy ra
.
ta có
.
Diên tích tam giác
là
Vậy thể tích của khối chóp
Xét hàm số
là
với
.
.
8
,
.
BXD
Vậy ta có
.
Câu 31. Tam giác
trịn ngoại tiếp tam giác
vng tại
.
có đường cao
A.
và
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 32. Tìm phép biến đổi đúng
A.
.
B.
.
D.
.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
của đường
.
D.
.
C.
Đáp án đúng: C
. Tính bán kính
.
để bất phương trình
có nghiệm
đúng với mọi
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
.
Bất pt trở thành
9
Xét
; có
Từ
Câu 34. Giá trị của tham số m để hàm số y=x 3 −3 m x 2 +3 ( m2 − 1 ) x+ m đạt cực đại tại x=1 là
A. m=− 1.
B. m=2 .
C. m=0 .
D. m=− 2.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Cho ba số dương
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
. Khẳng định sai là
B.
D.
.
.
----HẾT---
10