Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bai tap th thql phan excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.64 KB, 6 trang )

BÀI TẬP KỸ NĂNG THỰC HÀNH: PHẦN EXCEL
Bài 1: Tạo Bảng tính sau đây:
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG VAY TIỀN TIẾT KIỆM

Tên khách
Thanh Hà
Anh Xuân
Hà An
Anh Tuấn
Xuân Thao

Mã gửi
TKKKH
TKCKH
TKLH
TKKKH
TKLH

Ngày vay

Ngày đến hạn

12/06/2015
20/02/2013
15/03/2014
30/06/2014
12/06/2015

12/06/2016
15/06/2015
20/06/2015


10/04/2015
12/06/2016

Lãi suất

10%

Tiền vay

Tiền lãi

Tiền phải trả

20,000,000
15,000,000
30,000,000
25,000,000
10,000,000

Yêu cầu:
1. Tạo bảng và nhập dữ liệu theo mẫu trên
2. Thêm cột Số ngày vay sau cột Ngày đến hạn và tính giá trị cho cột đó theo cơng thức:
Số ngày vay = Ngày đến hạn - Ngày vay
3. Tính giá trị cho cột Tiền lãi theo công thức: Tiền lãi = Số ngày vay x Lãi suất x Tiền vay;
Tính tổng để tính Tiền phải trả = Tiền vay + Tiền lãi
4. Thêm cột Hình thức gửi sau cột và dùng hàm VLOOKUP để điền giá trị cho cột đó theo bảng sau:
Mã gửi

Hình thức gửi


TKKKH

Tiết kiệm khơng kì hạn

TKCKH

Tiết kiệm có kì hạn

TKLH
Tiết kiệm linh hoạt
5. Thêm cột Ghi chú sau cột Tiền phải trả và dùng hàm VLOOKUP để điền giá trị cho cột đó
theo bảng sau:
Tiền vay

Ghi chú

10000000

Khách hàng nhỏ

20000000

Khách hàng trung bình

30000000

Khách hàng lớn

6. Sử dụng hàm để tính trung bình tiền lãi của các khách hàng. Kết quả đặt ở ơ F10
7. Sử dụng hàm để tính tiền vay lớn nhất của các khách hàng. Kết quả đặt ở ơ E10

8. Sử dụng hàm để tính Tiền phải trả của các khách hàng. Kết quả đặt ở ô G10.
9. Vẽ biểu Cluster column để so sánh số tiền phải trả của các khách hàng
10. Sử dụng chức năng Freeze Panes để cố định hàng tiêu đề.
11. Đổi tên sheet thành Tietkiem.

1


BÀI SỐ 2
Mở bảng tính mới đổi tên “Sheet1” thành tên “Bảng lƣơng”, sau đó tạo bảng có dạng nhƣ sau:
TỔNG CÔNG TY ABC
CÔNG TY XYZ
***

BẢNG LƢƠNG THÁNG --/---ĐƠN VỊ: PHỊNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

STT

Họ và tên


phụ cấp

Hệ số
lƣơng

Ngày
cơng

Lƣơng

chính

Tiền
lƣơng

Tiền
phụ cấp

Tổng cộng



















(*)


(*)

(+)

(+)

(+)

(+)

Tổng cộng

Trong đó:
- STT, Họ và tên, Mã phụ cấp, Hệ số lƣơng, Ngày công là dữ liệu gốc (đƣợc đƣa vào từ bàn phím).
Mã phụ cấp nhận các giá trị 1,2,3.
- Lƣơng chính = Hệ số lƣơng*1.500.000
- Tiền lƣơng = Lƣơng chính/22* Ngày cơng
3.000.000 nếu Mã phụ cấp = 1
- Tiền phụ cấp =
2.000.000 nếu Mã phụ cấp = 2
1.000.000 nếu Mã phụ cấp = 3
- Tổng cộng = Tiền lƣơng + Tiền phụ cấp
Yêu cầu:
1- Đối với “Bảng lƣơng” vào dữ liệu cho các cột: STT, Họ và tên, Mã phụ cấp, Hệ số lƣơng, Ngày
cơng.
2- Tính các cột cịn lại của “Bảng lƣơng”: Lƣơng chính, Tiền lƣơng, Tiền phụ cấp, Tổng cộng.
3- Tính dịng Tổng cộng: tính trung bình cộng của cột tƣơng ứng tại vị trí (*),tính tổng của cột tƣơng
ứng tại vị trí (+)
4- Sắp xếp các dòng trong “Bảng lƣơng” theo thứ tự giảm dần của cột Tổng cộng. Nếu có các dịng mà ở
cột Tổng cộng có giá trị bằng nhau thì sắp xếp các dòng này theo thứ tự tăng dần của cột Mã phụ cấp.

BÀI SỐ 3: Mở tệp bảng tính mới và thực hiện:
a- Đổi tên “Sheet1” thành tên “Sổ Điểm”, sau đó tạo bảng có dạng nhƣ sau:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐẠI HỌC
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI

KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
Lớp : .........

***

Họ và tên

Tin học

Kinh tế Vi mơ

Tốn Cao cấp











Tổng cộng


(*)

(*)

(*)

Đạo đức

S
T
T

Điểm
trung
bình

Điểm
thƣởng
phạt

Điểm
tổng
cộng

Xếp
loại
chung

Học bổng














(*)

(*)

(+)

Trong đó :
- STT, Họ và tên, Tin học, Kinh tế Vi mơ, Tốn Cao cấp, Đạo đức là dữ liệu gốc (đƣợc đƣa vào từ
bàn phím). Đạo đức nhận các giá trị A,B,C,D.

2


Điểm trung bình = (Tin học*45 +Kinh tế Vi mơ*30+Tốn cao cấp*45)/120
0,2 nếu Đạo đức = “A”
0,1 nếu Đạo đức = “B”
Điểm thƣởng phạt =
0

nếu Đạo đức = “C”
- 0,1 nếu Đạo đức = “D”
Điểm tổng cộng = Điểm trung bình + Điểm thƣởng phạt

Xếp loại =

“Giỏi” nếu Điểm tổng cộng ≥9
“Khá” nếu 7Điểm tổng cộng<9
“Trung bình” nếu 5Điểm tổng cộng<7
“Kém” nếu Điểm tổng cộng <5
240000 nếu Điểm tổng cộng ≥9
180000 nếu 8Điểm tổng cộng<9

Học bổng =
120000 nếu 7Điểm tổng cộng<8
0 nếu Điểm tổng cộng <7
Yêu cầu:
1- Đối với “Sổ Điểm” vào dữ liệu cho 6 cột đầu: STT, Họ và tên, Tin học, Kinh tế Vi mơ, Tốn Cao
cấp, Đạo đức
2- Tính các cột cịn lại của “Sổ Điểm”: Điểm trung bình, Điểm thƣởng phạt, Điểm tổng cộng, Xếp
loại, Học bổng.
3- Tính dịng Tổng cộng: tính trung bình cộng của cột tƣơng ứng tại vị trí (*),tính tổng của cột tƣơng
ứng tại vị trí (+)
4- Sắp xếp Sổ Điểm theo thứ tự giảm dần của cột Học bổng. Nếu Học bổng bằng nhau thì sắp xếp theo
thứ tự giảm dần của cột Đạo đức. Nếu Học bổng bằng nhau và Đạo đức bằng nhau thì sắp xếp theo thứ
tự tăng dần của cột Điểm tổng cộng.
5- Lọc (tìm kiếm) những sinh viên có Điểm tổng cộng ≥ 7 và Đạo đức=”A”
6- Trích rút sang vùng khác những sinh viên có Đạo đức=”A” hoặc Học bổng>0

3



Bài 4: Trình bày bảng tính dƣới đây:
BẢNG BÁO CÁO DOANH SỐ NHẬP HÀNG
MẶT HÀNG THỰC PHẨM

STT



TÊN

NGÀY

HÀNG

HÀNG

NHẬP

SỐ
LƢỢNG

1

T21

15/02/2017

40


2

O32

19/02/2017

10

3

T32

17/03/2017

80

4

M11

24/04/2017

50

5

Đ31

22/04/2017


45

6

Đ22

25/05/2017

35

7

T11

26/07/2017

30

8

O12

27/07/2017

70

9

M22


30/09/2017

25

ĐƠN

ĐƠN VỊ

THÀNH

GIÁ

TÍNH

TIỀN

BẢNG 1


HÀNG

MIỄN
THUẾ

THUẾ

BẢNG 2

TÊN


KÝ TỰ GIỮA
CỦA MÃ
HÀNG

ĐƠN GIÁ

HÀNG
Loại 1

Loại 2

MIỄN
THUẾ

TỶ LỆ
THUẾ

1

4%

Đ

Hạt Điều

40000

35000


2

3%

T

Hồ Tiêu

30000

25000

3

2%

O

Dầu Oliu

35000

30000 x

M

Dầu Mè

25000


20000

Yêu cầu: đầu đề các bảng dùng font Times New Roman cỡ chữ 13 đậm, phần dữ liệu trong bảng font
Times New Roman cỡ chữ 12, bảng có các đƣờng kẻ ngang và dọc. Tính tốn các cột theo các yêu
cầu dƣới đây:
1. Tên hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng tra tìm trong Bảng 1
2. Đơn giá: Dựa vào ký, ký tự cuối của Mã hàng tra tìm trong Bảng 1
3. Đơn vị tính: Nếu hàng thuộc loại dầu thì đơn vị tính là Lít, cịn lại là Kg
4. Thành tiền: Số lƣợng * Đơn giá. Nếu số lƣợng >=50 thì giảm 10%, ngƣợc lại khơng giảm
5. Miễn thuế: Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng tra tìm trong Bảng 1
6. Thuế: Thành tiền* tỉ lệ thuế. Chỉ tính thuế các mặt hàng khơng đƣợc miễn thuế, ngƣợc lại để
trống. Biết rằng tỷ lệ thuế đƣợc dựa vào ký tự thứ 2 của Mã hàng tra tìm trong Bảng 2
7. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã hàng

4


BÀI SỐ 5
a-Chọn Sheet1 và tạo bảng tính có tên “Sổ theo dõi khách hàng” với cấu trúc nhƣ sau:
TỔNG CÔNG TY ABC
SỔ THEO DÕI KHÁCH HÀNG
KHÁCH SẠN SƠN HÀ
NĂM 2018
--***

Khách hàng

Mã phịng

STT


Ngày
đến

Ngày
đi

Số
tuần ở

Đơn
giá
tuần

Số
ngày ở

Đơn
giá
ngày

Thành
tiền

1
2

b-Chọn Sheet2 và tạo bảng tính có tên “Sổ đơn giá th phịng” với cấu trúc nhƣ sau:
ĐƠN GIÁ TH PHỊNG
Đơn giá tuần

Đơn giá ngày
Phịng
1
2
3
1
2
3
A
300
270
230
80
70
50
B
250
225
190
65
55
40
C
200
160
140
60
52
47
u cầu:

1-Đối với tên “Sổ theo dõi khách hàng” vào dữ liệu cho 10 khách hàng (mã phòng là một trong các mã
sau: A1, A2, A3, B1, B2, B3, C1, C2, C3) đối với 5 cột đầu. Đối với “ Sổ đơn giá th phịng”
vào tất cả các cột.
2-Tính 5 cột cuối của “Sổ theo dõi khách hàng”, căn cứ vào bảng “ Sổ đơn giá th phịng”. Trong đó
có sử dụng hàm VLOOKUP.
3- Định dạng cột Thành tiền có dạng VNĐ
4- Sắp xếp Sổ theo dõi khách hàng theo thứ tự giảm dần của cột mã phịng.
5- Tính tổng nhóm đối với cột mã phịng.
BÀI SỐ 6: Mở tệp bảng tính và thực hiện
a-Chọn Sheet1 và tạo bảng tính có tên “Sổ nhập” với cấu trúc nhƣ sau:
SỔ QUẢN LÝ HÀNG NHẬP
STT Mã hàng
Tên hàng
Số lƣợng
Đơn giá

Tổng cộng
b-Chọn Sheet2 và tạo bảng tính có tên “Sổ xuất” với cấu trúc nhƣ sau:
SỔ QUẢN LÝ HÀNG XUẤT
STT Mã hàng
Tên hàng
Số lƣợng
Đơn giá

Tổng cộng
c-Chọn Sheet3 và tạo bảng tính có tên “Sổ tồn kho” với cấu trúc nhƣ sau:
SỔ QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO

5


Thành tiền

Thành tiền


STT

Mã hàng

Tên hàng

Số lƣợng đầu kỳ

Số lƣợng cuối kỳ

Đơn giá

Thành tiền

Tổng cộng
c-Chọn Sheet4 và tạo bảng tính có tên “Đơn giá” với cấu trúc nhƣ sau:
ĐƠN GIÁ
STT Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá nhập
Đơn giá xuất

Yêu cầu:
1-Nhập dữ liệu sổ Đơn giá
2-Nhập dữ liệu cho hai sổ nhập và xuất với 5 mặt hàng, với 15 bản ghi (cho 3 cột Mã hàng,Tên hàng, Số

lƣợng). Nhập dữ liệu cho sổ Tồn kho, với 5 bản ghi (cho 3 cột Mã hàng,Tên hàng, Số lƣợng đầu kỳ).
Điền dãy số tự động cho cột STT.
3-Đối với Sổ Nhập, Sổ Xuất tính:
Đơn giá đƣợc lấy từ sổ Đơn giá (sử dụng hàm VLOOKUP)
Thành tiền=Số lƣợng*Đơn giá
4-Đối với Sổ Tồn kho tính:
Số lƣợng cuối kỳ = Số lƣợng đầu kỳ + Số lƣợng (của Sổ Nhập) - Số lƣợng (của Sổ Xuât)
Thành tiền=Số lƣợng cuối kỳ*Đơn giá (Nhập)
5-Sử dụng chức năng AutoSum để tính dịng Tổng cộng cho cột Thành tiền của cả 3 sổ trên.
6-Định dạng thích hợp để làm cho độ rộng các cột vừa khít với tiêu đề cột và dữ liệu trong các cột. Cho
hiện 2 chữ số lẻ sau dấu thập phân.
7-Thay đổi màu nền cho dòng Tổng cộng của các sổ.

6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×