ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 027.
Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình
bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 5.
B. 6 .
Đáp án đúng: A
C.
.
D.
C. 3.
.
D. 9 .
Giải thích chi tiết:
Khối lăng trụ tam giác ABC . A′ B ′ C′ có 5 mặt ( 3 mặt bên và 2 mặt đáy).
Câu 3.
Trong không gian với hệ tọa độ
và bán kính
A.
, cho mặt cầu
của
.
và
C.
Đáp án đúng: B
. Tính tọa độ tâm
.
và
B.
.
và
D.
và
Câu 4. Cặp số nào dưới đây thỏa đẳng thức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
B.
.
C.
.
.
.
?
C.
Giải thích chi tiết: Cặp số nào dưới đây thỏa đẳng thức
A.
.
Lời giải
.
D.
.
D.
.
?
.
.
MODE 2, nhập Vế trái trừ đi vế phải, CALC lần lượt bốn đáp án, được đáp án B cho
.
1
Câu 5. Hàm số
có đạo hàm là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Hàm số
A.
Lời giải
Câu 6.
. B.
. C.
.
C.
.
D.
.
có đạo hàm là
. D.
.
Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới ?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
D.
Cho hàm số
.
.
có đồ thị như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đồ thị như sau:
2
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Dựa vào đồ thị ta có tiệm cận đứng
, tiệm cận ngang
. Ta suy ra
.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
. Ta suy ra
.
Câu 8.
Cho số phức có điểm biểu diễn là điểm
trong hình vẽ bên. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng
, phần ảo bằng
.
B. Phần thực bằng
, phần ảo bằng
.
C. Phần thực bằng
Đáp án đúng: A
, phần ảo bằng
.
D. Phần thực bằng
, phần ảo bằng
.
Câu 9. Cho tích phân
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Nếu đặt
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
Câu 10.
thì
B.
.
. Đổi cận
.
.
;
.
.
3
Biết phương trình
Tổng
bằng
A.
Đáp án đúng: D
có nghiệm duy nhất
B.
trong đó
C.
là các số ngun.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
Câu 11. Giá trị của tích phân
A.
bằng tích phân nào dưới đây?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi
.
ta có
và
.
Suy ra
.
Câu 12. Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C):
phương trình của đường thẳng là
A.
.
tại giao điểm A của (C) và trục hồnh. Khi đó,
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta giải phương trình
cần tìm là
Câu 13.
Cho hình chóp
giữa
và
3
a √3
A.
8
. Đồng thời
nên phương trình tiếp tuyến
.
có đáy
bằng
là tam giác đều cạnh
,
. Tính thể tích khối chóp
3
a √6
a3 √3
B.
C.
8
24
vng góc với mặt phẳng đáy. góc
D.
a3 √ 6
24
4
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: tự giải
Câu 14. Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
là hàm số nào dưới đây?
.
B.
.
D.
.
.
Câu 16. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
B.
.
là
C. .
D.
.
.
Câu 17. ....................................... liên quan đến việc cạnh tranh với tất cả các công ty trong ngành dựa trên việc
cung cấp các sản phẩm cho khách hàng mà họ cảm nhận được sự riêng có:
A. Chiến lược tập trung.
B. Chiến lược khác biệt hoá.
C. Chiến lược dẫn đạo chi phí.
D. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Công ty sữa Vinamilk thiết kế các sản phẩm dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật có chiều
rộng bằng
chiều dài. Sản phẩm chứa dung tích bằng 180
(biết 1 lít 1000
). Khi thiết kế công ty
luôn đặt ra mục tiêu sao cho vật liệu làm vỏ hộp là tiết kiệm nhất. Khi đó chiều dài của đáy hộp gần bằng giá trị
nào sau đây (làm tròn đến hàng phần trăm) để công ty tiết kiệm được vật liệu nhất?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
C.
.
D.
.
.
Gọi chiều dài của đáy hộp là
,
Gọi chiều cao của hộp chữ nhật là
Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật là
Diện tích tồn phần của hộp chữ nhật là:
, khi đó chiều rộng của đáy hộp là
,
.
.
.
.
.
5
u cầu bài tốn trở thành tìm
dương sao cho hàm số
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số dương
;
đạt giá trị nhỏ nhất.
;
ta có:
,
.
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
Câu 19.
.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
16
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x + x trên
A. 12.
B. 4 .
Đáp án đúng: D
.
bằng
C. 0
Câu 21. Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: A
D. 8 .
. Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì:
B.
tùy ý.
C.
D.
Giải thích chi tiết: + Hàm số có cực đại, cực tiểu khi
Câu 22. Một hoán vị của tập hợp
A.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Cho tứ diện đều
ngoại tiếp tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
.
.
tại
B.
là
C.
có cạnh bằng
D.
. Hình nón
. Tính diện tích xung quanh
của
có đỉnh
và đường trịn đáy là đường tròn
.
B.
D.
6
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào ?
A.
.
#!
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [2D1-1.2-1] Cho hàm số
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào ?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Hạnh
Đồ thị hàm số
Nên hàm số
Câu 26.
có đồ thị là đường cong trong hình bên
.
có nhánh đi lên trên khoảng
và khoảng
đồng biến trên khoảng
Số giao điểm của đồ thị
A. 4.
Đáp án đúng: A
B. 3.
với trục hồnh là
C. 2.
D. 1.
Giải thích chi tiết: Số giao điểm của đồ thị
với trục hoành là
Câu 27. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ
x=1 bằng
3
3
1
A. .
B. .
C. 2.
D. .
2
4
4
7
Đáp án đúng: B
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
3
.
2 √ 3 x +1
′
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
Câu 28.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0 ; 1 ).
B. ( − 1; 0 ) .
Đáp án đúng: B
Câu 29.
Cho hàm số
3
3
=
2 √3.1+1 4
C. ( − 2; − 1) .
D. ( 1 ; 2 ).
. Viết phương trình tiếp tuyến của
tại điểm có hồnh độ bằng
.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm có hồnh độ bằng
là
.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
nghịch biến trong khoảng
B.
tại điểm F có hồnh độ bằng 2 có phương trình là
.
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Tính
và
. Vậy phương trình tiếp tuyến là
.
Câu 32. Phương trình
A. Pt có 2 nghiệm trái dấu.
C. Pt có 2 nghiệm dương.
Đáp án đúng: D
.Tìm khẳng định đúng
B. Pt vơ nghiệm
D. Pt có nghiệm duy nhất.
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy
cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và độ dài đường sinh
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có bán kính đáy
hình nón đã cho bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
Có
Câu 34.
Cho hàm số bậc ba
. D.
D.
và độ dài đường sinh
.
. Diện tích xung quanh của
.
có đồ thị như hình vẽ
B.
.
tại
C.
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
Hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: D
. Diện tích xung quanh của hình nón đã
.
D.
.
là
B.
9
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D.
(ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm
của hàm số
A.
C.
Lời giải
là
B.
D.
Đặt:
Suy ra:
----HẾT---
10