ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 062.
Câu 1. Cho hàm số
tiệm cận của
. Gọi
.Khi đó giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
là diện tích hình chữ nhật được tạo bởi
C.
Câu 2. :Số phức z thoả mãn
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: A
Tích phân
.
D. .
có mơđun bằng
C. 1.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
D. 4.
và thỏa mãn
,
B. 3.
C. 6.
D.
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=2a,
ABC.A’B’C’
A.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
B.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
điểm phân biệt?
cắt đồ thị hàm số
B.
.
tại 4
.
D.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
để đường thẳng
.
.
. Tính thể tích khối lăng trụ
C.
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
.
:
A. 4.
Đáp án đúng: B
A.
đường
là.
B. .
Câu 3. Cho hàm số
trục tọa độ và
.
là
B.
D.
.
.
1
Câu 7. Một Thầy giáo có 10 cuốn sách Tốn đơi một khác nhau, trong đó có 3 cuốn Đại số, 4 cuốn Giải tích và
3 cuốn Hình học. Ơng muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 học sinh sao cho sau khi tặng mỗi loại sách còn lại ít
nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách tặng.
A. 24412
B. 32512
C. 24480
D. 23314
Đáp án đúng: C
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
A.
là.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
Lời giải
FB Tác giả: NguyễnHương
.
.
là.
.
C.
.
D.
.
Ta có:
Câu 9.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
,
A.
và
. Biết
. Tính tích phân
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính
. Đặt
, khi đó
.
Theo đề bài ta có
.
2
Mặt khác ta lại có
.
Do
nên
.
Ta có
.
Câu 10. Cho
,
,
tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
,
. Số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho
,
,
A.
.
Lời giải
,
,
.
B.
.
C.
biểu diễn bởi điểm
C.
.
D.
;
, ta có
là hình bình hành là
.
D.
.
sao cho tứ giác
là hình bình hành là
.
;
và
Vì
là hình bình hành nên
Câu 11. Họ nguyên hàm của f ( x )=x −sin 2 x là
2
x 1
A. + cos 2 x +C .
2 2
x2
C. +cos 2 x+C .
2
Đáp án đúng: A
Câu 12.
Cho hàm số
sao cho tứ giác
tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
. Số phức
Theo giả thiết:
Gọi
biểu diễn bởi điểm
,
biểu diễn số phức
.
2 1
B. x + cos 2 x +C .
2
D.
x2 1
− cos 2 x+ C .
2 2
có bảng biến thiên như hình vẽ. Biết
cắt các trục tọa độ tại các điểm
thỏa mãn
Giá trị của biểu thức
là:
3
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Do đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
.
D.
.
và tiệm cận ngang
Do đó hàm số có dạng:
Khi đó
Do
Câu 13.
Tìm tập xác định
.
của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 14. Trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: A
.
.
B.
.
D.
, đạo hàm của hàm số
B.
.
Câu 15. Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
là:
C.
.
D.
.
đồng biến trên khoảng nào?
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16. Cho tam giác
vng tại
có
và
. Khi quay tam giác
vng
thì đường gấp khúc
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có chiều cao hình nón
B.
.
C.
, bán kính đáy
.
D.
quanh cạnh góc
.
thì độ dài đường sinh là:
.
Câu 17.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền tứ giác
(như hình vẽ).
4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
, với
B.
.
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
C.
.
D.
.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 19. Tập xác định của hàm số
.
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Gọi
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
A. . B.
Lời giải
Vì
.
. C.
. D.
.
. Giá trị của
C.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
bằng
D.
.
. Giá trị của
bằng
.
là nghiệm của phương trình
nên ta có:
5
Khi đó:
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 22.
B.
.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
hoành tại
.
.
sao cho đồ thị của hàm số
cắt trục
điểm phân biệt
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
D.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 24. Với các số nguyên
.
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. C.
. Tính tổng
.
Giải thích chi tiết: Với các số nguyên
A.
. B.
Lời giải
.
C.
thoả mãn
. D.
Đặt
.
.
D.
.
. Tính tổng
.
.
. Khi đó:
.
Câu 25. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
thoả mãn
có giá trị là
C. .
và
D.
.
.
6
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thoả mãn
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
. B. . C. . D.
.
Lời giải
và
có giá trị là
Ta có
(1).
Do
nên từ (1) ta có
Khi đó
.
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
Câu 26. Tích phân
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tích phân
. C.
.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
A. . B.
Lời giải
là
. D.
.
D.
.
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Suy ra
.
Câu 27. Phương trình mặt cầu đi qua A ( 3 ;−1 ;2 ) , B ( 1 ; 1;−2 ) và có tâm thuộc Oz là:
A. ( x−1 )2 + y 2 + z 2=11
B. x 2+ y 2+ z 2−2 z−10=0
C. x 2+ ( y−1 )2 + z 2=11
D. x 2+ y 2+ z 2−2 y−11=0
Đáp án đúng: B
Câu 28. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Tính
A.
.
Lời giải
B.
.
bằng
C.
.
D.
Ta có
.
.
Câu 29. : Cho khối nón trịn xoay có chiều cao
tồn phần của khối nón đó là
, đường sinh
A.
. Diện tích
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 30. Gọi M và N là giao điểm của hai đường
đoạn thẳng
bằng bao nhiêu?
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Nguyên hàm của hàm số f ( x )=2x + x là
x
2
2
A.
+ x +C .
ln 2
2
x x
C. 2 + +C .
2
Đáp án đúng: B
x
2
1 2
x
(
)
Giải thích chi tiết: Ta có ∫ 2 + x d x=
+ x +C .
ln 2 2
Câu 32. Tập xác định
và bán kính đường trịn đáy bằng
.
và
Khi đó hoành độ trung điểm I của
C.
D.
x
2
2
x
B.
+ +C .
ln 2 2
D. 2 x + x 2 +C .
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Phương trình nào dưới đây khơng là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác?
A. tan 2 x +2 tan x+ 3=0 .
B. sin 2 x+cos 2 x =1.
C. sin2 x − √ 3 sin x +1=0 .
D. cos 2 2 x − cos 2 x −2=0.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây khơng là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác?
A. sin 2 x+cos 2 x =1. B. tan 2 x +2 tan x+ 3=0 .
C. sin2 x − √ 3 sin x +1=0 . D. cos 2 2 x − cos 2 x −2=0.
Lời giải
8
FB tác giả: Tuấn Luong Duc
Phương trình sin 2 x+cos 2 x =1 khơng là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
Phương trình tan 2 x +2 tan x+ 3=0 là phương trình bậc hai đối với hàm số y=tan x .
Phương trình sin2 x − √ 3 sin x +1=0 là phương trình bậc hai đối với hàm số y=sin x .
Phương trình cos 2 2 x − cos 2 x −2=0 là phương trình bậc hai đối với hàm số y=cos 2 x .
Câu 34.
Gọi
A.
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số:
,
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 35. Biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
. Tính
.
có giá trị bằng:
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
9